Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Môn Tiếng Anh Lần 2 Lớp 12 - Mã đề 404

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Thư viện đề thi, thu vien de thi

  • Home
  • Mầm Non - Mẫu Giáo
    • Nhà Trẻ
    • Mầm
    • Chồi
  • Tiểu Học
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
  • Trung Học Cơ Sở
    • Lớp 6
    • Tiếng Anh 6
    • Ngữ Văn 6
    • Toán Học 6
    • Vật Lí 6
    • Sinh Học 6
    • Lịch Sử 6
    • Địa Lí 6
    • Tin Học 6
    • Công Nghệ 6
    • Âm Nhạc 6
    • Mĩ Thuật 6
    • Thể Dục 6
    • Giáo Dục Công Dân 6
    • Lớp 7
    • Tiếng Anh 7
    • Ngữ Văn 7
    • Toán Học 7
    • Vật Lí 7
    • Sinh Học 7
    • Lịch Sử 7
    • Địa Lí 7
    • Tin Học 7
    • Công Nghệ 7
    • Âm Nhạc 7
    • Mĩ Thuật 7
    • Thể Dục 7
    • Giáo Dục Công Dân 7
    • Lớp 8
    • Tiếng Anh 8
    • Ngữ Văn 8
    • Toán Học 8
    • Vật Lí 8
    • Hóa Học 8
    • Sinh Học 8
    • Lịch Sử 8
    • Địa Lí 8
    • Tin Học 8
    • Công Nghệ 8
    • Âm Nhạc 8
    • Mĩ Thuật 8
    • Thể Dục 8
    • Giáo Dục Công Dân 8
    • Lớp 9
    • Tiếng Anh 9
    • Ngữ Văn 9
    • Toán Học 9
    • Vật Lí 9
    • Hóa Học 9
    • Sinh Học 9
    • Lịch Sử 9
    • Địa Lí 9
    • Tin Học 9
    • Công Nghệ 9
    • Âm Nhạc 9
    • Mĩ Thuật 9
    • Thể Dục 9
    • Giáo Dục Công Dân 9
  • Trung Học Phổ Thông
    • Lớp 10
    • Tiếng Anh 10
    • Ngữ Văn 10
    • Toán Học 10
    • Vật Lí 10
    • Hóa Học 10
    • Sinh Học 10
    • Lịch Sử 10
    • Địa Lí 10
    • Tin Học 10
    • Công Nghệ 10
    • Thể Dục 10
    • Giáo Dục Công Dân 10
    • Lớp 11
    • Tiếng Anh 11
    • Ngữ Văn 11
    • Toán Học 11
    • Vật Lí 11
    • Hóa Học 11
    • Sinh Học 11
    • Lịch Sử 11
    • Địa Lí 11
    • Tin Học 11
    • Công Nghệ 11
    • Thể Dục 11
    • Giáo Dục Công Dân 11
    • Lớp 12
    • Tiếng Anh 12
    • Ngữ Văn 12
    • Toán Học 12
    • Vật Lí 12
    • Hóa Học 12
    • Sinh Học 12
    • Lịch Sử 12
    • Địa Lí 12
    • Tin Học 12
    • Công Nghệ 12
    • Thể Dục 12
    • Giáo Dục Công Dân 12
Trang ChủTrung Học Phổ ThôngLớp 12Tiếng Anh 12 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh lần 2 Lớp 12 - Mã đề 404 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Thái Bình (Có đáp án) pdf 22 trang thaodu 17161 Download Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh lần 2 Lớp 12 - Mã đề 404 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Thái Bình (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_tieng_anh_lan_2_lop_12_ma_de_40.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh lần 2 Lớp 12 - Mã đề 404 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Thái Bình (Có đáp án)

  1. Trang 01/07 SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 LỚP 12 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC: 2019 – 2020 Mã đề 404 MƠN: TIẾNG ANH Thời gian làm bài: 60 phút; khơng kể thời gian phát đề Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. Câu 1 (TH): Jenny and Jimmy are talking about university education. Jenny: “I think a university degree is the only way to succeed in life”. Jimmy: “___. There are successful people without a degree.” A. That‟s life. B. That‟s all right. C. I don‟t quite agree. D. I can‟t agree more. Câu 2 (NB): Laura is telling Bob about her exam results. Laura: “ ___” Bob: “That’s great. Congratulations. A. I‟ve passed the exam with an A. B. I hope I‟ll pass the exam tomorrow. C. I‟ll get the exam result tomorrow. D. I didn‟t do well in the exam. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Câu 3 (NB): A. called B. passed C. talked D. washed Câu 4 (TH): A. rise B. advise C. raise D. practise Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Câu 5 (TH): Because they fly, bats are often mistaken for birds; ___, bats are mammals, not birds. A. otherwise B. as if C. in case D. however Câu 6 (TH): ___ you plan to be walking after dark or not, it is a good idea to take a torch along when you are hiking in rough terrain. A. Provided B. In case C. Even if D. Whether Câu 7 (TH): While ___the historical building, they had to get some of the missing tiles specially___. A. to restore - making B. restore - being made C. restoring – made D. being restored - make Câu 8 (NB): Some roads in Ho Chi Minh City don‟t provide enough pavements for the pedestrians___ on safely. A. to be walking B. having walked C. to have walked D. to walk Câu 9 (TH): If you ___ up before the journey, we wouldn‟t have lost half an hour looking for a petrol station in an unknown city. Fanpage: Trang 1
  2. Trang 02/07 A. had remembered filling B. had remembered to fill C. remember to fill D. remembered filling Câu 10 (NB): We can only win if we remain united, and so we must support them the moment they ___ on strike. A. will have gone B. will go C. go D. went Câu 11 (NB): I have bought ___ new shirt which matches ___ jacket I bought last week. A. some-a B. the-a C. a-the D. some-the Câu 12 (TH): All the inhabitants in the area have been asked to ___ at home if the storm returns. A. settle B. dwell C. remain D. occupy Câu 13 (TH): This fund has been set up to help protect those___ of animals that are endangered with complete extinction. A. kinds B. species C. races D. breeds Câu 14 (VD): In most countries, photocopying books without the publisher‟s permission is clearly a copyright ___. A. interference B. interpretation C. infringement D. infliction Câu 15 (TH): Marine reptiles are among the few creatures that are known to have a possible life span greater than ___. A. man B. the man‟s C. the one of mans D. that of man Câu 16 (VD): According to some, one way to cut ___ a school system‟s budget with minimal impact on the rest of the system is to do ___ the twelfth grade. A. down- away with B. out- with C. back- out of D. off- by Câu 17 (VDC): The car swerved to avoid a cyclist and just missed hitting a passer-by by ___. A. a slight edge B. a narrow escape C. a close thing D. a hair‟s breadth Câu 18 (VDC): You‟d better not place a bet on Stalion. In my opinion, the horse doesn‟t ___ a chance of winning the race. A. win B. stand C. rise D. play Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions. Câu 19 (VD): Drawing on her own experience in psychology, the writer successfully portrayed a volatile character with dramatic alternatives of mood. A. in psychology B. portrayed C. character D. dramatic alternatives Câu 20 (NB): In England, as early as the twelfth century, young boys enjoyed to play football. A. In England B. as early as C. twelfth century D. to play Câu 21 (NB): Some methods to prevent soil erosion are plowing parallel with the slopes of hills, to plant trees on unproductive land, and rotating crops. A. Some B. to prevent C. to plant D. rotating Fanpage: Trang 2
  3. Trang 03/07 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Câu 22 (TH): It is firmly believed that books are a primary means for disseminating knowledge and information. A. classifying B. distributing C. adopting D. inventing Câu 23 (VD): Moving to a new town brought about many changes in his life. A. prevented B. speeded up C. resulted in D. resulted from Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Câu 24 (VD): She has always been honest with me, and I respect her for that. A. look through B. look forward to C. look up to D. look down on Câu 25 (VDC): With price increases on most necessities, many people have to tighten their belt for fear of getting into financial difficulties. A. dress in loose clothes B. spend money freely C. save on daily expenses D. put on tighter belts Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the primary stress in each of the following questions. Câu 26 (NB): A. president B. opponent C. assistant D. companion Câu 27 (NB): A. accuse B. admire C. enter D. deny Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. Câu 28 (VDC): Laura practiced playing the instrument a lot. She could hardly improve her performance. A. Hardly had Laura practiced playing the instrument a lot when she could improve her performance. B. Had Laura practiced playing the instrument a lot, she could have performed much better. C. However much Laura practiced playing the instrument, she could hardly perform any better. D. As soon as Laura practiced playing the instrument a lot, she could perform much better. Câu 29 (VDC): Lucy paid a visit to the local orphanage. She then decided to donate part of her savings to the children there. A. Lucy had hardly decided to donate part of her savings to the children when she paid a visit to the local orphanage. B. It was only when Lucy had decided to donate part of her savings to the children that she paid a visit to the local orphanage. C. Before she paid a visit to the local orphanage, Lucy decided to donate part of her savings to the children there. D. Having paid a visit to the local orphanage, Lucy decided to donate part of her savings to the children there. Fanpage: Trang 3
  4. Trang 04/07 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions. Câu 30 (TH): My friend has stopped eating fast food. A. My friend sometimes eats fast food. B. My friend doesn‟t like eating fast food. C. My friend no longer eats fast food. D. My friend has never eaten fast food. Câu 31 (VD): “You should take better care of your health” said Tom‟s mother. A. Tom‟s mother promised to take better care of his health. B. Tom‟s mother ordered to take better care of his health. C. Tom‟s mother required to take better care of his health. D. Tom‟s mother advised to take better care of his health. Câu 32 (VDC): They report that soil pollution has seriously threatened the livelihood of many local farmers. A. The livelihood of many local farmers was reported to be seriously endangered by soil pollution. B. It is reported that the livelihood of many local farmers has led to serious soil pollution. C. Soil pollution is reported to have posed a serious threat to the livelihood of many local farmers. D. It has been reported that soil pollution has actually put many local farmers‟ lives at risk. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. Global Warming Few people now question the reality of global warming and its effects on the world‟s climate. Many scientists (33) ___the blame for recent natural disasters on the increase in the world‟s temperatures and are convinced that, more than ever before, the Earth is at risk from the forces of the wind, rain and sun. (34) ___to them, global warming is making extreme weather events, such as hurricanes and droughts, even more (35) ___and causing sea levels all around the world to rise. Environmental groups are putting pressure on governments to take action to reduce the amount of carbon dioxide which is given (36) ___by factories and power plants, thus attacking the problem at its source. They are in favour of more money being spent on research into solar, wind and wave energy devices, which could the replace existing power stations. Some scientists, (37) ___, believe that even if we stopped releasing carbon dioxide and other gases into the atmosphere tomorrow, we would have to wait several hundred years to notice the results. Global warming, it seems, is here to stay Câu 33 (VD): A. give B. put C. take D. have Câu 34 (TH): A. Concerning B. Regarding C. Depending D. According Câu 35 (TH): A. strict B. severe C. strong D. healthy Câu 36 (VD): A. off B. away C. up D. over Câu 37 (TH): A. but B. although C. despite D. however Fanpage: Trang 4
  5. Trang 05/07 Read the passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions. When we meet people for the first time, we often make decisions about them based entirely on how they look. And of course, we too are being judged on our appearance. Undoubtedly, it‟s what‟s inside that‟s important but sometimes we can send out the wrong signals and so get a negative reaction, simply by wearing inappropriate clothing. When selecting your clothes each day, it is therefore important to think about who you‟re likely to meet, where you are going to be spending most of your time and what tasks you are likely to perform. Clearly, on a practical level, some outfits will be more appropriate to different sorts of activity this will dictate your choice to an extent. However, there‟s no need to abandon your individual taste completely. After all, if your dress to please somebody else‟s idea of what looks good, you may end up feeling uncomfortable and not quite yourself. Some colors bring your natural coloring to life and others can give you a washed-out appearance. Try out new ones by all means but remember that dressing in bright colors when you really subtle neutral tones or vice versa will make you feel self-conscious and uncomfortable. You know deep down where your taste boundaries lie. It may be fun to cross these sometimes, but do take care not to go too far all at once. Reappraising your image isn‟t selfish because everyone who comes into contact with you will benefit. You‟ll look better and you‟ll feel better person all round. And if in doubt, you only need to read Professor Albert Mehrabian‟s book Silent Messages, which showed that the impact we make on each other depends 55 percent on how we look and behave, 38 percent on how we speak, and only seven percent on what we actually say. Câu 38 (VD): Which could be the best title for the passage? A. Making Your Image Work For You B. Choosing Approriate Business Suits C. Making Judgements about People‟s Appearance D. Creating a Professional Image Câu 39 (TH): According to paragraph 1, people can get a negative reaction from others by___. A. wearing inappropriate clothes B. expressing too strong emotions C. sending out right signals D. talking about other people‟s behaviors Câu 40 (TH): The word "outfits" in paragraph 2 mostly means___. A. types of gestures B. sets of equipments C. sets of clothes D. types of signals Câu 41 (NB): Which of the following is NOT mentioned in paragraph 2 as a factor to be considered when choosing clothes? A. Places you spend time in B. Kinds of tasks you perform C. Other people‟s views on beauty D. People you meet Fanpage: Trang 5
  6. Trang 06/07 Câu 42 (TH): According to Professor Albert Mehrabian, the impact we make on each other depends mainly on ___. A. how we look and behave B. what we read C. what we actually say D. how we speak Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions. Glaciers are large masses of ice on land that show evidence of past or present movement. They grow by the gradual transformation of snow into glacier ice. A fresh snowfall is a fluffy mass of loosely packed snowflakes, small delicate ice crystals grown in the atmosphere. As the snow ages on the ground for weeks or months, the crystals shrink and become more compact to form firm, a much whole mass becomes squeezed together into a more dense form, granular snow. As new snow falls and buries the older snow, the layers of granular snow further compact to form firm, a much denser kind of snow, usually a year or more old, which has little pore space. Further burial and slow cementation- a process by which crystals become bound together in a mosaic of intergrown ice crystals- finally produce solid glacial ice. In this process of recrystallization, the growth of new crystals at the expense of old ones, the percentage of air is reduced from about 90 percent for snowflakes to less than 20 percent for glacier ice. The whole process may take as little as a few years, but more likely ten or twenty years or longer. The snow is usually many meters deep by the time the lower layers are converted into ice. In cold glaciers those formed in the coldest regions of the Earth, the entire mass of ice is at temperatures below the melting point and no free water exists. In temperate glaciers, the ice is at the melting point at every pressure level within the glaciers, and free water is present as small drops or as larger accumulations, in tunnels within or beneath the ice. Formation of a glacier is complete when ice has accumulated to a thickness (and thus weight) sufficient to make it move slowly under pressure, in much the same way that solid rock deep within the Earth can change shape without breaking. Once that point is reached, the ice flows downhill, either as a tongue of ice filling a valley or as thick ice cap that flows out in directions from the highest central area where the most snow accumulates. The up down leads to the eventual melting of ice. Câu 43 (TH): Which of the following does the passage mainly discuss? A. The effect of glaciers on climate B. Damage from glaciers C. Glacier formation D. The location of glaciers Câu 44 (TH): Which of the following will cause density within the glacier to increase? A. Increased water and air content B. Pressure from the weight of new snow C. Long periods of darkness and temperature variations D. Movement of the glacier Câu 45 (TH): The word "bound" is closest in meaning to ___. Fanpage: Trang 6
  7. Trang 07/07 A. covered B. chosen C. planned D. held Câu 46 (TH): Which of the following will be lost is a glacier forms? A. Air B. Pressure C. Weight D. Rocks Câu 47 (TH): According to the passage which of the following is the LEAST amount of time necessary for glacial ice to form? A. Several months B. Several years C. At least fifty years D. A century Câu 48 (TH): The word "converted" is closest in meaning to ___. A. changed B. delayed C. promoted D. dissolved Câu 49 (TH): In temperate glaciers, where is water found? A. Only near the surface B. In pools at various depths C. In a thin layer below the firm D. In tunnels Câu 50 (VD): It can be inferred from the last paragraph that a glacier ___. A. can revert to a fluffy mass B. maintains the same shape throughput the glacial process C. is too cold to be thoroughly studied D. can contribute water to lakes, rivers, or oceans Fanpage: Trang 7
  8. Trang 08/07 Đáp án 1-C 2-A 3-A 4-D 5-D 6-D 7-C 8-D 9-B 10-C 11-C 12-C 13-B 14-C 15-D 16-A 17-D 18-B 19-D 20-D 21-C 22-B 23-C 24-D 25-B 26-A 27-C 28-C 29-D 30-C 31-D 32-C 33-B 34-D 35-B 36-A 37-D 38-A 39-A 40-C 41-C 42-A 43-C 44-B 45-D 46-A 47-B 48-A 49-D 50-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C Tạm dịch: Jenny và Jimmy đang nĩi về giáo dục bậc đại học. Jenny: “Tơi nghĩ một tấm bằng đại học là cách duy nhất để thành cơng trong cuộc sống.” Jimmy: “___. Cĩ nhiều người thành cơng mà khơng cĩ bằng." A. Cuộc sống mà B. Đúng vậy C. Tơi khá khơng đồng ý D. Tơi hồn tồn đồng ý Các phản hồi A, B, D khơng phù hợp ngữ cảnh. Câu 2: Đáp án A Kiến thức: Ngơn ngữ giao tiếp Giải chi tiết: Tạm dịch: Laura đang kể cho Bob về kết quả kì thi của cơ ấy. Laura: “___." Bob: “Thật tuyệt. Chúc mừng bạn” A. Tơi đã vượt qua kì thi với một điểm A. B. Tơi hi vọng mình sẽ vượt qua kì thi ngày mai. C. Tơi sẽ cĩ kết quả thi vào ngày mai. D. Tơi đã làm bài khơng tốt trong kì thi. Các phản hồi B, C, D khơng phù hợp ngữ cảnh. Câu 3: Đáp án A Kiến thức: Phát âm “ed” Giải chi tiết: A. called /kɔːld/ B. passed /pɑːst/ C. talked /tɔːkt/ Fanpage: Trang 8
  9. Trang 09/07 D. washed /wɒʃt/ Quy tắc: Cách phát âm đuơi “-ed”: - Đuơi “-ed” được phát âm là /ɪd/ khi động từ cĩ phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ - Đuơi “-ed” được phát âm là /t/ khi động từ cĩ phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ - Đuơi “-ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp cịn lại Phần gạch chân phương án A được phát âm là /d/, cịn lại là /t/ Câu 4: Đáp án D Kiến thức: Phát âm “s” Giải chi tiết: A. rise /raɪz/ B. advise /ədˈvaɪz/ C. raise /reɪz/ D. practice /ˈprỉktɪs/ Phần gạch chân phương án D được phát âm là /s/, cịn lại là /z/ Câu 5: Đáp án D Kiến thức: Liên từ Giải chi tiết: A. otherwise, S + V: nếu khơng thì B. as if + S + V: như thể là C. in case + S + V: phịng khi D. ; however, S + V: tuy nhiên Tạm dịch: Bởi vì chúng bay, dơi thường bị nhầm lẫn với chim; tuy nhiên, dơi là động vật cĩ vú, khơng phải chim. Câu 6: Đáp án D Kiến thức: Liên từ Giải chi tiết: A. Provided: Miễn là B. In case: Phịng khi C. Even if: Ngay cả khi D. Whether: Liệu => Whether or: Dù hay Tạm dịch: Dù bạn cĩ định đi bộ sau khi trời tối hay là khơng, vẫn sẽ tốt khi mang theo một cái đèn pin khi bạn đi qua những địa hình gồ ghề. Câu 7: Đáp án C Kiến thức: Mệnh đề rút gọn, câu bị động với „get‟ Giải chi tiết: Fanpage: Trang 9
  10. Trang 010/07 - Hai mệnh đề cùng chủ ngữ (they) => cĩ thể rút gọn mệnh đề Chủ ngữ “they”, động từ “restore” (khơi phục) => câu chủ động => rút gọn mệnh đề dùng V_ing - get sth + P2: cĩ cái gì được làm bởi ai Tạm dịch: Trong khi khơi phục các tịa nhà lịch sử, họ đã phải đặc biệt làm xong những mặt hổng. Câu 8: Đáp án D Kiến thức: to V / V_ing Giải chi tiết: provide sth for sb: cung cấp cái gì cho ai enough + N + to V_nguyên thể: đủ cái gì để làm gì Tạm dịch: Vài con đường ở thành phố Hồ Chí Minh khơng cung cấp đủ vỉa hè dành cho người đi bộ để đi lại một cách an tồn. Câu 9: Đáp án B Kiến thức: Câu điều kiện loại 3, to V/ V_ing Giải chi tiết: - Dấu hiệu: chứa “if”, mệnh đề chính “wouldn‟t have lost” - Cách dùng: Câu điều kiện loại 3 diễn tả một điều kiện khơng cĩ thực trong quá khứ dẫn đến kết quả trái với quá khứ. - Cơng thức: If + S + had (not) + P2, S + would (not) + have + P2 remember + to V_nguyên thể: nhớ phải làm gì remember + V_ing: nhớ đã làm gì (nhưng quên mất là mình đã làm) Tạm dịch: Nếu bạn đã nhớ phải đổ đầy bình trước chuyến đi, chúng ta sẽ khơng mất hàng nửa giờ để tìm một trạm xăng dầu ở một thành phố xa lạ. Câu 10: Đáp án C Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian Giải chi tiết: Sau “the moment” mệnh đề khơng chia thì tương lai. Động từ “remain” chia hiện tại đơn => động từ mệnh đề trạng ngữ chia hiện tại đơn Tạm dịch: Chúng ta chỉ cĩ thể thắng nếu chúng ta giữ đồn kết, và vì vậy chúng ta phải ủng hộ họ lúc mà họ đình cơng. Câu 11: Đáp án C Kiến thức: Mạo từ Giải chi tiết: a/an + danh từ số ít, chưa xác định the + danh từ đã được xác định rõ “new shirt” chưa xác định, là danh từ số ít => dùng “a” Fanpage: Trang 10
  11. Trang 011/07 “jacket” đã được xác định xác định nhờ vào mệnh đề “I bought last week” (tơi đã mua tuần trước) => dùng “the” Tạm dịch: Tơi đã vừa mua một cái áo mới, cái mà hợp với áo khốc tơi đã mua tuần trước. Câu 12: Đáp án C Kiến thức: Từ vựng Giải chi tiết: A. settle (v): định, đặt B. dwell (v): trú, sống, ngụ, ở C. remain (v): ở lại, ở nguyên chỗ trước đĩ D. occupy (v): chiếm, giữ Tạm dịch: Tất cả dân cư trong khu vực được yêu cầu ở yên trong nhà nếu cơn bão trở lại. Câu 13: Đáp án B Kiến thức: Từ vựng Giải chi tiết: A. kinds (n): loại B. species (n): lồi C. races (n): chủng tộc D. breeds (n): giống, chủng Tạm dịch: Quỹ này được thành lập để giúp bảo vệ các lồi động mà đang cĩ nguy cơ tuyệt chủng hồn tồn. Câu 14: Đáp án C Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải chi tiết: copyright infringement (n): vi phạm bản quyền Các phương án khác: A. interference (n): sự giao thoa, can thiệp B. interpretation (n): sự giải thích, thuyết minh D. infliction (n): sự tra khảo, hình phạt Tạm dịch: Ở hầu hết các nước, việc sao in một cuốn sách mà khơng cĩ sự cho phép của nhà xuất bản thì rõ ràng là vi phạm bản quyền. Câu 15: Đáp án D Kiến thức: So sánh hơn Giải chi tiết: have + N1 + adj + er + than + N2: cĩ cái gì . hơn so với cái gì “a possible life span” là đối tượng dùng để so sánh => thay thế bằng “that” tránh lặp lại that of man = a possible life span of man: vịng đời của lồi người Fanpage: Trang 11
  12. Trang 012/07 Tạm dịch: Nhiều lồi bị sát biển là số ít các sinh vật mà được biết cĩ một vịng đời sống lâu hơn vịng đời của lồi người. Câu 16: Đáp án A Kiến thức: Cụm động từ Giải chi tiết: A. down- away with => cut down: cắt giảm; do away with: xĩa bỏ B. out- with => cut out: ngưng hoạt động đột ngột (máy mĩc); do with: liên quan C. back- out of => cut back: giảm, do out of: ngăn chặn (một cách gian lận) D. off- by => cut off: ngừng cung cấp; do by: giải quyết Tạm dịch: Theo một vài người, một cách để cắt giảm ngân sách hệ thống trường học mà ảnh hưởng nhỏ với phần cịn lại của hệ thống là xĩa bỏ khối lớp 12. Câu 17: Đáp án D Kiến thức: Thành ngữ Giải chi tiết: A. a slight edge: ít lợi thế B. a narrow escape => have a narrow escape: trong gang tấc C. a close thing: sát nút D. a hair‟s breadth => by a hair‟s breadth: trong gang tấc Tạm dịch: Xe ơ tơ quẹo tay lái để tránh một người đi xe đạp và vừa lỡ đâm vào một người qua đường chỉ trong gang tấc. Câu 18: Đáp án B Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải chi tiết: stand a chance of sth: cĩ cơ hội thành cơng Tạm dịch: Bạn tốt hơn khơng nên đặt cược vào con Stalion. Tơi nghĩ, con ngựa đĩ khơng cĩ cơ hội chiến thắng cuộc đua. Câu 19: Đáp án D Kiến thức: Từ vựng Giải chi tiết: alternatives (n): sự thay thế alternations of mood: cảm xúc thất thường Sửa: “dramatic alternatives” => “dramatic alternations” Tạm dịch: Bằng những trải nghiệm của chính mình trong tâm lí học, nhà văn đã khắc họa một nhân vật nhẹ dạ với sự biến hĩa cảm xúc kịch tính. Câu 20: Đáp án D Kiến thức: to V/ V_ing Fanpage: Trang 12
  13. Trang 013/07 Giải chi tiết: enjoy + V_ing: thích làm gì Sửa: “to play” => “playing” Tạm dịch: Ở Anh, đầu thế kỉ 12, các cậu bé đã thích chơi bĩng đá. Câu 21: Đáp án C Kiến thức: Cấu trúc song hành Giải chi tiết: Liên từ “and” kết nối các từ cùng tính chất/cùng loại từ/cùng dạng “plowing”, “rotating” đang ở ở dạng V_ing Sửa: “to plant” => “planting” Tạm dịch: Một số phương pháp chống xĩi mịn đất là cày song song với sườn đồi, trồng cây trên đất kém năng suất và luân canh. Câu 22: Đáp án B Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa Giải chi tiết: disseminate (v): lan truyền, chia sẻ => disseminating (V_ing) A. classifying (v): phân loại B. distributing (v): phân phối C. adopting(v): chấp nhận D. inventing (v): phát minh => disseminating = distributing: phân phối, lan truyền Tạm dịch: Được tin chắc rằng sách là một phương tiện để lan truyền kiến thức và thơng tin. Câu 23: Đáp án C Kiến thức: Cụm động từ Giải chi tiết: bring about (v): dẫn đến => brought about (V_ed) A. prevented (v): ngăn chặn B. speeded up (v): thúc đẩy C. resulted in (v): dẫn đến, gây ra D. resulted from (v): do => brought about = resulted in: dẫn đến, gây ra Tạm dịch: Chuyển đến một thị trấn mới đã gây ra nhiều thay đổi trong cuộc sống của anh ấy. Câu 24: Đáp án D Kiến thức: Cụm động từ, từ trái nghĩa Giải chi tiết: respect (v): tơn trọng Fanpage: Trang 13
  14. Trang 014/07 A. look through: xem xét kĩ lưỡng B. look forward to: trơng chờ C. look up to: kính trọng D. look down on: coi thường => respect > tighten their belt >< spend money freely Tạm dịch: Với việc tăng giá trên hầu hết các mặt hàng thiết yếu, nhiều người phải chi tiêu tiết kiệm vì sợ lâm vào tình trạng khĩ khăn về tài chính. Câu 26: Đáp án A Kiến thức: Trọng âm của từ cĩ 3 âm tiết Giải chi tiết: A. president /ˈprezɪdənt/ B. opponent /əˈpəʊnənt/ C. assistant /əˈsɪstənt/ D. companion /kəmˈpỉnjən/ Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, cịn lại là âm thứ 2 Câu 27: Đáp án C Kiến thức: Trọng âm của từ cĩ 2 âm tiết Giải chi tiết: A. accuse /əˈkjuːz/ B. admire /ədˈmaɪə(r)/ C. enter /ˈentə(r)/ D. deny /dɪˈnaɪ/ Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, cịn lại là âm thứ 2 Câu 28: Đáp án C Kiến thức: Đảo ngữ, liên từ Giải chi tiết: Fanpage: Trang 14
  15. Trang 015/07 Hardly + had + S + P2 when + S + V_ed: Ngay sau khi ai làm gì thì làm gì Had + S + P2, S + V_ed: Việc gì xảy ra trước, việc xảy ra sau However + adj/ adv + S + be/ V, S + V: Dù làm gì như thế nào, cũng khơng làm gì được As soon as + S+ V : Ngay sau khi Tạm dịch: Laura đã luyện tập chơi nhạc cụ rất nhiều. Cơ ấy hầu như khơng thể cải thiện trình diễn của mình. A. Ngay sau khi Laura đã luyện tập chơi nhạc cụ rất nhiều thì cơ ấy đã cĩ thể cải thiện trình diễn của mình. => sai nghĩa B. Đã luyện tập chơi nhạc cụ rất nhiều, cơ ấy đã cĩ thể cải thiện trình diễn của mình. => sai nghĩa C. Dù luyện tập chơi nhạc cụ rất nhiều, cơ ấy hầu như khơng thể trình diễn tốt hơn. D. Ngay sau khi Laura đã luyện tập chơi nhạc cụ rất nhiều, cơ ấy đã cĩ thể trình diễn tốt hơn nhiều. => sai nghĩa Câu 29: Đáp án D Kiến thức: Liên từ Giải chi tiết: hardly when: ngay sau khi only when that: chỉ khi thì Before: Trước khi Having + S + P2, S + V_ed: Ai đĩ làm gì trước, sau đĩ thì làm gì Tạm dịch: Lucy đã đến thăm một trại trẻ mồ cơi của địa phương. Sau đĩ cơ ấy đã quyết định quyên gĩp một phần tiền tiết kiệm của mình cho những đứa trẻ ở đĩ. A. Ngay sau khi Lucy quyết định quyên gĩp một phần tiền tiết kiệm của mình cho những đứa trẻ, cơ ấy đến thăm trại trẻ mồ cơi địa phương. => sai nghĩa B. Chỉ khi Lucy đã quyết định quyên gĩp một phần tiền tiết kiệm của mình cho những đứa trẻ, cơ ấy đến thăm trại trẻ mồ cơi địa phương. => sai nghĩa C. Trước khi cơ ấy đến thăm trại trẻ mồ cơi địa phương, Lucy đã quyết định quyên gĩp một phần tiền tiết kiệm của mình cho những đứa trẻ ở đĩ. => sai nghĩa D. Đã đến thăm một trại trẻ mồ cơi của địa phương, Lucy quyết định quyên gĩp một phần tiền tiết kiệm của mình cho những đứa trẻ ở đĩ. Câu 30: Đáp án C Kiến thức: Câu đồng nghĩa Giải chi tiết: stop + V_ing: ngừng hẳn làm việc gì (sau đĩ khơng cịn tiếp tục nữa) = no longer + V: khơng cịn làm gì nữa Tạm dịch: Bạn của tơi đã dừng ăn thức ăn nhanh. A. Bạn của tơi thỉnh thoảng ăn thức ăn nhanh. => sai nghĩa Fanpage: Trang 15
  16. Trang 016/07 B. Bạn của tơi khơng thích ăn thức ăn nhanh. => sai nghĩa C. Bạn của tơi khơng cịn ăn thức ăn nhanh nữa. D. Bạn của tơi chưa từng ăn thức ăn nhanh. => sai nghĩa Câu 31: Đáp án D Kiến thức: Lời nĩi gián tiếp Giải chi tiết: “S + should + V_nguyên thể”: Ai đĩ nên làm gì = S + advised + + O + to V_nguyên thể: Ai đĩ đã khuyên nên làm gì Tạm dịch: “Con nên chăm sĩc sức khỏe của mình tốt hơn” mẹ của Tom đã nĩi. A. Mẹ Tom đã hứa sẽ chăm sĩc tốt hơn cho sức khỏe của cậu ấy. => sai nghĩa B. Mẹ Tom đã yêu cầu Tom chăm sĩc tốt hơn cho sức khỏe của cậu ấy. => sai nghĩa C. Mẹ Tom đã địi hỏi Tom phải chăm sĩc tốt hơn cho sức khỏe của cậu ấy. => sai nghĩa D. Mẹ Tom đã khuyên Tom chăm sĩc tốt hơn cho sức khỏe của cậu ấy. Câu 32: Đáp án C Kiến thức: Câu bị động kép Giải chi tiết: S1 + report + that + S2 + V2 = It is reported that + S2 + V2 = S2 + is/ are/ am + reported + to + V_nguyên thể Tạm dịch: Họ báo cáo rằng ơ nhiễm đất đã đe dọa nghiêm trọng đến đời sống của nhiều nơng dân địa phương. A. Sai thì. Sửa “was” => “is” B. Được báo cáo rằng cuộc sống của nhiều nơng dân địa phương đã dẫn đến ơ nhiễm đất nghiêm trọng. => sai nghĩa C. Ơ nhiễm đất được báo cáo là gây đe dọa nghiêm trọng đến đời sống của nhiều nơng dân địa phương. D. Sai thì. Sửa “has been” => “is” Câu 33: Đáp án B Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải chi tiết: put the blame for sth: đổ lỗi cho cái gì Many scientists (33) put the blame for recent natural disasters on the increase in the world‟s temperatures Tạm dịch: Nhiều nhà khoa học đổ lỗi cho các thảm họa tự nhiên gần đây về sự gia tăng nhiệt độ của tồn cầu Câu 34: Đáp án D Fanpage: Trang 16
  17. Trang 017/07 Kiến thức: Từ vựng Giải chi tiết: Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. Concerning sth: Về cái gì đĩ B. Regarding sth : Xét về/theo C. Depending on : Theo như D. According to : Theo như (34) According to them, global warming is making extreme weather events Tạm dịch: Theo họ, hiện tượng nĩng lên tồn cầu đang làm cho các sự kiện thời tiết cực đoan Câu 35: Đáp án B Kiến thức: Từ vựng Giải chi tiết: A. strict (adj): nghiêm khắc B. severe (adj): khắc nghiệt C. strong (adj): mạnh mẽ D. healthy (adj): khỏe mạnh global warming is making extreme weather events, such as hurricanes and droughts, even more (35) severe and causing sea levels all around the world to rise. Tạm dịch: sự nĩng lên tồn cầu đang làm cho các sự kiện thời tiết cực đoan, như bão và hạn hán thậm chí khắc nghiệt hơn và khiến mực nước biển trên tồn thế giới tăng lên. Câu 36: Đáp án A Kiến thức: Cụm động từ Giải chi tiết: A. off => give off: tỏa ra, thải ra B. away => give away: tiết lộ C. up => give up: từ bỏ D. over => give over: ngừng làm gì Environmental groups are putting pressure on governments to take action to reduce the amount of carbon dioxide which is given (36) off by factories and power plants, thus attacking the problem at its source. Tạm dịch: Các nhĩm mơi trường đang gây áp lực buộc các chính phủ phải hành động để giảm lượng CO2 được thải ra từ các nhà máy và nhà máy điện, do đĩ nhìn nhận vấn đề tại nguồn gốc của nĩ. Câu 37: Đáp án D Kiến thức: Liên từ Giải chi tiết: A. but + S + V: nhưng Fanpage: Trang 17
  18. Trang 018/07 B. although + S + V: mặc dù C. despite + N phr. / V_ing: mặc dù D. , however, : tuy nhiên Some scientists, (37) however, believe that even if we stopped releasing carbon dioxide and other gases into the atmosphere tomorrow, we would have to wait several hundred years to notice the results. Tạm dịch: Tuy nhiên, một số nhà khoa học, tin rằng ngay cả khi chúng ta ngừng thải CO2 và các loại khí khác vào khí quyển trong tương lai, chúng ta vẫn sẽ phải chờ vài trăm năm để nhận thấy kết quả. Câu 38: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết: Đâu cĩ thể là tiêu đề phù hợp nhất cho đoạn văn? A. Tạo ra hình ảnh phù hợp với bản thân B. Chọn trang phục cơng sở phù hợp C. Đánh giá về diện mạo của người khác D. Tạo một hình ảnh chuyên nghiệp Câu 39: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết: Theo đoạn văn 1, mọi người cĩ thể nhận phản ứng tiêu cực từ người khác bởi___. A. mặc trang phục khơng phù hợp B. bày tỏ cảm xúc quá mãnh liệt C. phát ra những tín hiệu đúng D. nĩi về thái độ của người khác Thơng tin: Undoubtedly, it‟s what‟s inside that‟s important but sometimes we can send out the wrong signals and so get a negative reaction, simply by wearing inappropriate clothing. Tạm dịch: Khơng cịn nghi ngờ gì nữa, cĩ rất nhiều thứ mà bên trong đĩ rất quan trọng nhưng đơi khi chúng ta cĩ thể phát ra những tín hiệu sai và do đĩ nhận được phản ứng tiêu cực, đơn giản bằng việc mặc quần áo khơng phù hợp. Câu 40: Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết: Từ “outfits” trong đoạn 2 gần nghĩa với___. A. những kiểu cử chỉ B. những bộ dụng cụ C. những bộ quần áo, trang phục D. các loại tín hiệu Fanpage: Trang 18
  19. Trang 019/07 Thơng tin: Clearly, on a practical level, some outfits will be more appropriate to different sorts of activity this will dictate your choice to an extent. Tạm dịch: Rõ ràng, ở mức độ thực tế, một số trang phục sẽ phù hợp hơn với các loại hoạt động khác nhau, điều này sẽ quyết định sự lựa chọn của bạn đến một mức độ nào đĩ. Câu 41: Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết: Điều nào dưới đây khơng được đề cập trong đoạn 2 như là một yếu tố được cân nhắc khi chọn quần áo? A. Nơi mà bạn dành thời gian (bạn ở đĩ) B. Kiểu nhiệm vụ bạn thực hiện C. Quan điểm của người khác về cái đẹp D. Người mà bạn gặp Thơng tin: When selecting your clothes each day, it is therefore important to think about who you‟re likely to meet, where you are going to be spending most of your time and what tasks you are likely to perform. Tạm dịch: Khi chọn quần áo mỗi ngày, điều quan trọng là bạn phải suy nghĩ về việc bạn sẽ gặp ai, nơi bạn sẽ dành phần lớn thời gian ở đĩ và những nhiệm vụ bạn cĩ thể sẽ thực hiện. Các phương án A, B, D đã được đề cập. Câu 42: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết: Theo giáo sư Albert Mehrabian, tác động mà chúng ta đem lại cho người khác chủ yếu là ___. A. cách chúng ta nhìn nhận và cư xử B. điều chúng ta đọc C. điều chúng ta thực sự nĩi D. cách chúng ta nĩi Thơng tin: And if in doubt, you only need to read Professor Albert Mehrabian‟s book Silent Messages, which showed that the impact we make on each other depends 55 percent on how we look and behave, 38 percent on how we speak, and only seven percent on what we actually say. Tạm dịch: Và nếu nghi ngờ, bạn chỉ cần đọc cuốn sách Tin nhắn im lặng của giáo sư Albert Mehrabian, sách mà đã cho thấy tác động mà chúng ta gây ra cho nhau phụ thuộc 55% vào cách chúng ta nhìn và cư xử, 38% về cách chúng ta nĩi và chỉ 7% về những gì chúng ta thực sự nĩi. Câu 43: Đáp án C Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết: Đoạn văn chủ yếu bàn luận điều nào dưới đây? Fanpage: Trang 19
  20. Trang 020/07 A. Ảnh hưởng của sơng băng đến khí hậu B. Sự phá hủy từ sơng băng C. Sự hình thành sơng băng D. Vị trí của sơng băng Câu 44: Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết: Cái nào dưới đây sẽ khiến sự đặc trong sơng băng tăng lên? A. Lượng nước và khơng khí tăng B. Áp lực từ sức nặng của tuyết mới C. Khoảng thời gian dài của bĩng tối và sự thay đổi nhiệt độ D. Sự chuyển động của sơng băng Thơng tin: As new snow falls and buries the older snow, the layers of granular snow further compact to form firm, a much denser kind of snow Tạm dịch: Khi tuyết mới rơi và chơn vùi tuyết cũ, các lớp tuyết dạng hạt nhỏ gọn hơn để tạo thành một khối tuyết đặc hơn Câu 45: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết: Từ “bound” gần nghĩa nhất với ___. A. được che phủ B. được chọn C. được sắp xếp D. được giữ => bound = held: giữ lại, ràng buộc Thơng tin: Further burial and slow cementation- a process by which crystals become bound together in a mosaic of intergrown ice crystals- finally produce solid glacial ice. Tạm dịch: Chơn chặt hơn và sự đơng cứng chậm - một quá trình mà các tinh thể liên kết với nhau trong một khối khảm gồm các tinh thể băng xen kẽ - cuối cùng tạo ra băng rắn. Câu 46: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết: Cái nào dưới đây sẽ bị mất đi là sơng băng hình thành? A. Khơng khí B. Áp suất C. Trọng lượng Fanpage: Trang 20
  21. Trang 021/07 D. Đá Thơng tin: In this process of recrystallization, the growth of new crystals at the expense of old ones, the percentage of air is reduced from about 90 percent for snowflakes to less than 20 percent for glacier ice. Tạm dịch: Trong quá trình kết tinh lại này, sự phát triển của các tinh thể mới gây hại cho các tinh thể cũ, phần trăm khơng khí bị giảm từ khoảng 90% với những bơng tuyết xuống dưới 20% với băng hà. Câu 47: Đáp án B Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết: Theo bài văn, đâu là lượng thời gian ít nhất cần cho một băng hà hình thành? A. Vài tháng B. Vài năm C. Ít nhất 50 năm D. Một thế kỉ Thơng tin: The whole process may take as little as a few years, but more likely ten or twenty years or longer. Tạm dịch: Tồn bộ quá trình cĩ thể mất ít nhất là vài năm, nhưng nhiều khả năng là mười hoặc hai mươi năm hoặc lâu hơn. Câu 48: Đáp án A Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết: Từ “converted” gần nghĩa nhất với ___. converted (v): chuyển đổi, biến đổi A. changed (v): thay đổi B. delayed (v): trì hỗn C. promoted (v): thúc đẩy D. dissolved (v): phân hủy => converted = changed: biến đổi Câu 49: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết: Ở các sơng băng ơn đới, nước được tìm thấy ở đâu? A. Chỉ ở gần bề mặt B. Trong các hồ ở độ sâu khác nhau C. Trong một lớp dày bên dưới tảng cứng D. Trong các hầm Fanpage: Trang 21
  22. Trang 022/07 Thơng tin: In temperate glaciers, the ice is at the melting point at every pressure level within the glaciers, and free water is present as small drops or as larger accumulations, in tunnels within or beneath the ice. Tạm dịch: Ở các sơng băng ơn đới, băng ở điểm nĩng chảy ở mọi mức áp suất trong sơng băng, và nước tự do xuất hiện dưới dạng giọt nhỏ hoặc sự tích tụ lớn hơn, trong các hầm bên trong hoặc bên dưới băng. Câu 50: Đáp án D Kiến thức: Đọc hiểu Giải chi tiết: Cĩ thể suy ra từ đoạn cuối rằng một sơng băng ___. A. cĩ thể trở lại thành một khối lỏng lẻo B. duy trì hình dạng như nhau trong suốt quá trình sơng băng C. quá lạnh đến nỗi khơng được nghiên cứu kĩ lưỡng D. cĩ thể gĩp nước vào các hồ, sơng và đại dương Thơng tin: Once that point is reached, the ice flows downhill, either as a tongue of ice filling a valley or as thick ice cap that flows out in directions from the highest central area where the most snow accumulates. Tạm dịch: Khi đạt đến điểm đĩ, băng chảy xuống dốc, như một lưỡi băng lấp đầy thung lũng hoặc như tảng băng dày chảy theo hướng từ khu vực trung tâm cao nhất nơi mà cĩ nhiều tuyết Fanpage: Trang 22
Tài Liệu Liên Quan
  • docxĐề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh Lớp 12 (Kèm đáp án)
  • docĐề tham khảo kỳ thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2019 - Trường THPT Bình Minh
  • docxĐề thi thử Tốt nghiệp lần III môn Tiếng Anh - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Nhân Tông
  • docĐề ôn thi Trung học Phổ thông Quốc gia môn Tiếng Anh - Đề 17
  • docxĐề khảo sát chất lượng ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh - Đề số 089 - Năm học 2018-2019 - Đỗ Bình (Kèm đáp án)
  • docĐáp án đề khảo sát chất lượng môn Tiếng Anh Khối 12 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Long An
  • docBài tập Tiếng Anh Khối 12 - Unit 1: Life stories
  • docxĐề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng Anh - Đề số 21
  • docxĐề thi khảo sát chất lượng ôn thi THPT Quốc gia tháng 3 môn Tiếng Anh Lớp 12 - Mã đề 009 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Tam Đảo 2
  • pdfListen and read 27: Learning to fight the next pandemic - Thấm Tâm Vy
Tài Liệu Hay
  • docĐề thi chọn đội tuyển HSG Quốc gia môn Tiếng Anh Lớp 12
  • docxBài tập Tiếng Anh Lớp 12: Unit 2: Urbanization - Key
  • docListening Exercise Book 1
  • docBài tập trắc nghiệm Lớp 12 - Unit 6: Endangered species
  • docBài tập Tiếng Anh 12 thí điểm - Unit 3: The green movement
  • docBài tập Tiếng Anh 12 thí điểm - Unit 5: Cultural identity
  • docxTừ vựng và bài tập Tiếng Anh Lớp 12: Unit 1: Life stories - Key
  • docxBài tập Tiếng Anh Lớp 12 - Chương trình thí điểm - Unit 9: Choosing a career
  • docBài tập Tiếng Anh 12 thí điểm - Unit 7: Artificial intelligence
  • docBài tập Tiếng Anh 12 thí điểm - Unit 8: The world of work

Copyright © 2024 DeThi.edu.vn

Facebook Twitter

Từ khóa » đề Thi Tiếng Anh Thpt Quốc Gia 2020 Mã 404