Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn Hóa Trường ...
Có thể bạn quan tâm
Đề thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa học
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng Lần 1 được VnDoc tổng hợp biên soạn hướng dẫn chi tiết đề thi thử tốt nghiệp năm 2021 môn Hóa. Hy vọng giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu luyện tập cũng như rèn luyện kĩ năng giải đề thi.
Mời các bạn tham khảo một số đề thi thử THPT Quốc gia 2021 môn Hóa trên cả nước:
- Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa Trường Chuyên Lào Cai Lần 1
- Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa Trường THPT Thạch Thành 1 Thanh Hóa
SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNGTRƯỜNG THPT CHUYÊNLÊ QUÝ ĐÔN (Đề thi có 05 trang) | ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1Năm học: 2020 - 2021Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phần: HÓA HỌCThời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề |
Họ, tên thí sinh.....................................................................
Số báo danh.........................................................................
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; Fe=56; Cu=64; Zn=65
Các thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn
Câu 41: Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
A. HCOO-CH2CH(NH2)COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH
D. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 42: Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể chứa trong loại bình bằng kim loại nào sau đây?
A. Kẽm
B. Magie
C. Nhôm
D. Natri
Câu 43: Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ capron
B. Tơ nilon-6,6
C. Tơ axetat
D. Tơ tằm
Câu 44: Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Al
B. Ba
C. Na
D. Li
Câu 45: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe(OH)3
Câu 46: Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2?
A. H2SO4 đặc nóng
B. HNO3 đặc nóng
C. HNO3 loãng
D. H2SO4 loãng
Câu 47: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. thạch cao
B. than hoạt tính
C. cacbon oxit
D. lưu huỳnh
Câu 48: Chất không thủy phân trong môi trường axit là
A. Glucozơ
B. Xenlulozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
Câu 49: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat
B. propyl axetat
C. metyl propionat
D. metyl axetat
Câu 50: Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A. CaCO3
B. CaSO4
C. CaCl2
D. Ca(NO3)2
Câu 51: Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Cu2+
B. Fe2+
C. Fe3+
D. Zn2+
Câu 52: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng
B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm
C. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4
D. Đốt dây magie trong bình đựng khí O2
Câu 53: Cho hỗn hợp m gam gồm Mg, Fe (có tỉ lệ mol là 1:2) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 6,72 lít khí H2. Giá trị m là
A. 13,6
B. 5,6
C. 8
D. 10,4
Câu 54: Este nào sau đây phản ứng với dung dịch KOH theo tỉ lệ neste = nKOH = 1:2?
A. Etyl axetat
B. Phenyl axetat
C. Benzyl axetat
D. Metyl axetat
Câu 55: Hòa tan hết 14 gam hỗn hợp X gồm MgO và CaCO3 bằng 500 gam dung dịch HCl x % ( vừa đủ) thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Giá trị của x là
A. 5,84
B. 58,4
C. 2,92
D. 29,2
Câu 56: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:
Tỉ lệ của a:b bằng
A. 1:3
B. 4:3
C. 7:3
D. 3:4
Câu 57: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Poli (etylen – terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng cácmonome tương ứng
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N
C. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit)
D. Tơ visco là tơ tổng hợp
Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nilon-6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng α-aminocaproic
B. Metylamin không phản ứng với CH3COOH
C. Hợp chất Ala-Gly-Val hòa tan được Cu(OH)2
D. Phân tử axit glutamic có 5 nguyên tử cacbon
Câu 59: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột thì khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu biết hiệu suất lên men đạt 80%
A. 369,14 kg
B. 290,81 kg
C. 239,94 kg
D. 295,31 kg
Câu 60: Phản ứng giữa bazơ và axit nào dưới đây sinh ra muối có môi trường axit?
A. NH3 và HNO3
B. KOH và HNO3
C. KOH dư và H3PO4
D. NaOH và CH3COOH
Câu 61: Có 5 dung dịch A, B, C, D, E mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: glucozơ; saccarozơ; anilin; axit glutamic; Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung dịch, tiến hành các bước thí nghiệm được mô tả bằng bảng sau: Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
Thứ tự | Thuốc thử | A | B | C | D | E |
Bước 1 | Quỳ tím | Chuyển sang màu đỏ | ||||
Bước 2 | Nước brom | Mất màu | Kết tủa trắng | |||
Bước 3 | Cu(OH)2 | Dung dịchxanh lam | Dung dịchmàu tím |
A. Glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val
B. Glucozơ, axit glutamic, anilin, Ala-Gly-Val, saccarozơ
C. Glucozơ, Ala-Gly-Val, anilin, saccarozơ, axit glutamic
D. Anilin, saccarozơ ,Ala-Gly-Val, axit glutamic, glucozơ
Câu 62: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CaO \(\overset{+ X}{\rightarrow}\) CaCl2 \(\overset{+ Y}{\rightarrow}\) Ca(NO3)2 \(\overset{+ Z}{\rightarrow}\) CaCO3Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3
B. HCl, HNO3, NaNO3
C. Cl2, HNO3, H2CO3
D. Cl2, AgNO3, Na2CO3
Câu 63: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)2
(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3
(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 64: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ sau đây:
Kết thúc thí nghiệm, bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàngnhạt. Chất X là
A. Ca
B. CaC2
C. Al4C3
D. CaO
Câu 65: Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư
(b) Cho hỗn hợp Na2O vào Al2O3 ( tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào H2O dư
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 ( tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào H2O dư
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 66: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y chứa (m + 77,6) gam muối và V lít khí (đktc) có khối lượng là 5,92 gam. Cho dung dịch NaOH dư vào Y rồi đun nóng thấy xuất hiện 0,896 lít (đktc). Giá trị lớn nhất của V là
A. 5,60
B. 6,72
C. 3,548
D. 4,48
Câu 67: Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng dung dịch saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ
(b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng
(c) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước
(d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch Gly-Gly và Gly-Ala-Ala
(e) Có 2 chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch NaOH
(g) Dầu thực vật và dầu bôi trơn có thành phần chính là chất béo
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 68: Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa ra phụ thuộc vào thể tích CO2 (đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau
Giá trị của V1 là
A. 10,08
B. 6,72
C. 11,20
D. 8,96
Câu 69: Este A là một hợp chất thơm có công thức C8H8O2. A có khả năng tráng bạc. Khi đun nóng 16,32 gam A với 150ml dung dịch NaOH còn dư sau phản ứng. Số công thức của A thỏa mãn là:
A. 1
B. 4
C. 5
D. 2
Câu 70: Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước dư thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1: cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa.
Phần 2: cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là
A. 8,96 lít
B. 5,60 lít
C. 16,80 lít
D. 8,40 lít
Câu 71: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic
B. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh
C. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1
D. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
Câu 72: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C6H10O4. X tác dụng hoàn toàn với NaOH với tỉ lệ 1:2. Khi cho X tác dụng với NaOH sinh ra 3 sản phẩm hữu cơ, trong đó không có sản phẩm nào là tạp chức và có ít nhất 1 ancol. Số đồng phân của X là
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 73: Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHyO5N2) trong đó X không chứa chức este, Y là muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc 3 thể khí ở điều kiện thường. Mặt khác cho m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 9,84 và 0,03
B. 9,87 và 0,06
C. 9,87 và 0,03
D. 9,84 và 0,06
Câu 74: Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2ml ancol etylic, 2ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axitsunfuric đặc vào ống nghiệm
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi (65oC~70oC)
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4ml nước lạnh
Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều
(2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chếeste như nhau
(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp
(4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết
(5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 75: Cho hai axit cacboxylic X, Y đều đơn chức, mạch hở ( trong phân tử X, Y chứa không quá hai liên kết tủa và 46 < MX < MY); Z là Trieste được tạo bởi X, Y và glixerol. Đốt cháy 13,36 gam hỗn hợp E chứa X, Y và Z cần dùng 0,52 mol O2. Mặt khác, 0,32 mol E làm mất màu tối đa 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Cho 20,04 gam E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp F gồm hai muối F1 và F2 (MF1 < MF2). Phần trăm khối lượng của F1 trong F gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 73
B. 75
C. 71
D. 72
Câu 76: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M ( vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 57,74
B. 55,76
C. 59,07
D. 31,77
Câu 77: Cho các phát biểu sau:
(a) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo
(b) Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được Ag
(c) Hỗn hợp Na và Al ( tỉ lệ mol tương ứng 2:1) tan hết trong nước dư
(d) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở anot
(e) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu
(f) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học
(g) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu
(h) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa haimuối
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 22,92 gam hỗn hợp hồm FeCO3 và Cu trong 110 gam dung dịch HNO3 50,4% thu được m gam dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu ( trong đó có một khí hóa nâu trong không khí là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Cho 400 ml dung dịch KOH 2M vào X thu đươc kết tủa Y và dung dịch Z. Cô cạn Z, sau đó đem nung đến khối lượng không đổi thu được 65,68 gam chất rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Nồng độ phần trăm trong của Fe(NO3)3 trong dung dịch X gần nhất với giá trị là
A. 27,79%
B. 17,54%
C. 31,29%
D. 16,39%
Câu 79: Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X ( gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85
B. 29,55
C. 15,76
D. 19,7
Câu 80: Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
X (C7H10O6) + 3NaOH \(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) X1 + X2 + X3 + H2O
X1 + NaOH \(\overset{CaO,t^{\circ } }{\rightarrow}\) C2H6 + Na2CO3
X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4
Y + 2CH3OH \(\overset{H_{2}SO_{4}, t^{\circ } }{\rightarrow}\) C4H6O4 + 2H2O
Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X3 tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tên gọi của X1 là natri propionat
B. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X
C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
D. Phân tử khối của Y là 90
Đáp án đề thi thử Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Lần 1
41B | 42C | 43C | 44A | 45B | 46D | 47B | 48A | 49C | 50C |
51D | 52D | 53A | 54B | 55C | 56A | 57A | 58B | 59D | 60A |
61A | 62A | 63B | 64B | 65c | 66C | 67A | 68D | 69A | 70D |
71B | 72C | 73C | 74A | 75D | 76A | 77C | 78B | 79A | 80B |
Câu 53:
nMg = x và nFe = 2x
=>nH2 = x + 2x = 0,3 => x = 1
m = 13,6 gam
Câu 55.
nCaCO3 = nCO2 = 0,1 mol
=> nMgO = (mX - mCaCO3)/40 = 0,1 mol
nHCl = 2nCaCO3 + 2nMgO = 0,4 mol
=> C%HCl = x = 0,4.36,5/500 = 2,92%
Câu 59.
(C6H10O5)n → nC6H12O6 → 2nC2H5OH
162 1.46
1000.65% m
→ m = 80%.1000.65%.162/(2.46) = 295,31 kg
Câu 69.
nA = 012 mol, nNaOH = 0,15 mol
NaOH còn dư nên A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1
Mặt khác A có chức este và có phản ứn tráng gương nên A có 1 cấu tạo thỏa mãn: HCOO-CH2-C6H5
Câu 70.
nX trong mỗi phần = 0,2 mol
nC2H2 = nC2Ag2 = 0,1 mol => Hai khí còn lại có số mol bằng nhau
Mỗi phần X gồm C2H2 (0,1), CH4 (0,05) và H2 (0,05)
Đốt Y cũng giống đốt X nên
nCO2 = 0,1.2 + 0,05.1 = 0,25 mol
nH2O = 0,1.1 + 0,05.2 + 0,05.1 = 0,25
Bảo toàn O 2nO2 = 2nCO2 + nH2O
=> nO2 = 0,375 mol => V = 8,4 lít
Câu 72.
HCOO−C2H4−OOCC2H5HCOO−C2H4−OOCC2H5
HCOO−CH2CH2CH2−OOCCH3HCOO−CH2CH2CH2−OOCCH3
HCOO−CH2−CH(CH3)−OOCCH3HCOO−CH2−CH(CH3)−OOCCH3
CH3COO−CH2−CH(CH3)−OOCHCH3COO−CH2−CH(CH3)−OOCH
CH3OOC−COOCH2C2H5CH3OOC−COOCH2C2H5
CH3OOC−COOCH(CH3)2CH3OOC−COOCH(CH3)2
CH3OOC−CH2−COOC2H5
..................................
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng cùng đáp án và một phần đáp án được gửi bạn đọc tham khảo. Đề thi lần 1 của trường Chuyên An Giang được thầy cô VnDoc đánh giá là mức độ khá khó, vẫn đảm bảo nội dung câu hỏi, các dạng bài tập ôn thi THPT quốc gia.
Nhìn chung, Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Hóa Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng đề được 8 điểm đòi hỏi các bạn học sinh phải thật chắc kiến thức vận dụng tốt. Các bạn có thể các em cùng tham khảo thêm một số đề thi thử các môn tại: Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý,....
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu ôn tập THPT Quốc gia miễn phí trên Facebook: Quyết tâm đỗ Đại Học Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu, đề thi mới nhất.
Từ khóa » đề Thi Chuyên Hóa Lê Quý đôn đà Nẵng
-
Đề Thi Vào Lớp 10 Chuyên Hóa Chuyên Lê Quý đôn đà Nẵng - 123doc
-
Top 15 đề Thi Chuyên Hóa Lê Quý đôn đà Nẵng
-
Đề Thi Vào Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn Dài Và Khó
-
Top 10 đáp án De Thi Chuyên Hóa Lê Quý đôn đà Nẵng 2022 2022
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2022 Môn Hóa THPT Chuyên Lê Quý Đôn ...
-
Đáp án đề Thi Hóa Vào Lớp 10 Trường Chuyên Lê Quý Đôn Tỉnh Đà ...
-
Đề Thi Hóa Học Lớp 9 - Chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019
-
Hóa Học - Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng
-
Đề Thi Hóa Vào Lớp 10 Trường Chuyên Lê Quý Đôn TP Đà Nẵng 2019
-
Kỳ Thi Tuyển Sinh Vào Lớp 10 THPT Chuyên Lê Quý Đôn
-
[2022] Thi Học Kỳ 1 Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng - Học Hóa Online
-
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 - CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐÀ NẴNG ...
-
Đề Thi Thử THPTQG Hóa Học Chuyên Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2022 T4 ...