Đề Thi Thử THPT Quốc Gia - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHỦ ĐỀ 1: NHẬN DẠNG KHỐI ĐA DIỆN</b><b>DẠNG 1: NHẬN DẠNG CÁC KHỐI ĐA DIỆN</b>
<b>Câu 1:</b> Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
<b>A. </b>20. <b>B. </b>12. <b>C. </b>30. <b>D. </b>60.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn C</b>
Khối mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30<sub> cạnh và các mặt là những ngũ giác đều.</sub>
<b>Câu 2:</b> Cho ba tia <i>Ox</i>,<i>Oy</i>,<i>Oz</i>vuông góc với nhau từng đơi một và ba điểm <i>A Ox</i> ,<i>B Oy</i> ,
<i>C Oz</i><sub> sao cho </sub><i>OA OB OC a</i> <sub>. Khẳng định nào sau đây là sai:</sub>
<b>A. </b><i>OABC</i> là hình chóp đều. <b>B. </b><i>OC</i>
<i>OAB</i>
.<b>C. </b>3
6<i>OABC</i>
<i>a</i>
<i>V</i>
. <b>D. </b>
2
2<i>ABC</i>
<i>a</i><i>S</i><sub></sub>
.<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>
Tứ diện <i>OABC</i> có ba cạnh đơi một vng góc khơng phải là hình chóp đều.
<b>Câu 3:</b> Cho khối chóp có đáy là đa giác lồi có 7 cạnh. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nàođúng?
<b>A. Số đỉnh của khối chóp bằng </b>15. <b>B. Số cạnh của khối chóp bằng </b>8.
<b>C. Số cạnh của khối chóp bằng </b>14. <b>D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh</b>của nó.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn C</b>
Phân tích: Ta chọn ln được <i>D</i> bởi, mặt đáy của khối chóp có 7 cạnh, và tương ứng với 7 đỉnh của đáy ta có 7 cạnh bên. Khi đó 7 7 14 .
<b>Câu 4:</b> Khối đa diện nào sau đây có các mặt khơng phải là tam giác đều?
<b>A. Tứ diện đều.</b> <b>B. Thập nhị diện đều.</b>
<b>C. Bát diện đều.</b> <b>D. Nhị thập diện đều.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn B</b>
<b>A. Bát diện đều: có 8 mặt là các tam giác đều</b>
</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2><b>C. Tứ diện đều: có 4 mặt là các tam giác đều</b>
<b>D. Thập nhị diện đều: có 12 mặt là các ngũ giác đều</b>
<b>Câu 5:</b> Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều ?
<b>A. Tám mặt đều.</b> <b>B. Tứ diện đều.</b>
<b>C. Mười hai mặt đều.</b> <b>D. Hai mươi mặt đều.</b><b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C</b>
.Hình khối 12 mặt đều.
<b>Câu 6:</b> Hình bát diện đều có số cạnh là
<b>A. </b>12. <b>B. </b>6. <b>C. </b>20. <b>D. </b>8.
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>
Số cạnh của hình bát diện đều là 12.
<b>Câu 7:</b> Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh?
<b>A. </b>12. <b>B. </b>16. <b>C. </b>30. <b>D. </b>8.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn A</b>
Số cạnh của hình bát diện đều là 12 cạnh.
<b>Câu 8:</b> Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây ?
</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3><b>Chọn D</b>
Khối hai mươi mặt đều có các mặt là tam giác nên thuộc loại
3;5
.<b>Câu 9:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
<b>A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.</b>
<b>B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.</b><b>C. Số đỉnh và số mặt của hình đa diện ln bằng nhau.</b><b>D. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn D</b>
Hình tứ diện có 4đỉnh và 4mặt.
<b>Câu 10:</b> Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh lần lượt là
<b>A. </b>20 và 30. <b>B. </b>12 và 30. <b>C. </b>30 và 20. <b>D. </b>12 và 20.<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 11:</b> Khối đa diện đều loại
5,3
có số mặt là.<b>A. </b>12. <b>B. </b>10. <b>C. </b>14. <b>D. </b>8.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn A</b>
Khối đa diện đều loại
5,3
là khối đa diện mười hai mặt đều nên có số mặt là 12.<b>Câu 12:</b> Khối lăng trụ ngũ giác có tất cả bao nhiêu cạnh ?
<b>A. </b>15. <b>B. </b>25. <b>C. </b>10. <b>D. </b>20.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn A</b>
</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>.
<b>Câu 13:</b> Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
<b>A. Mười hai.</b> <b>B. Hai mươi.</b> <b>C. Ba mươi.</b> <b>D. Mười sáu.</b><b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B</b>
Hình mười hai mặt đều có số đỉnh là 20 (SGK HH12).
<b>Câu 14:</b> Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt?
<b>A. </b>6. <b>B. </b>3. <b>C. </b>9. <b>D. </b>5.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn D</b>
* Lăng trụ tam giác có 5 mặt gồm 3 mặt bên và 2 mặt đáy.
<b>Câu 15:</b> Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?
<b>A. </b>7. <b>B. </b>11. <b>C. </b>12. <b>D. </b>10.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn D</b>
Hình đa diện bên có 10 mặt.
<b>Câu 16:</b> Số đỉnh, số cạnh và số mặt của một khối tám mặt đều lần lượt là.
<b>A. </b>4,6,8. <b>B. </b>8,12,8. <b>C. </b>20,30,12. <b>D. </b>6,12,8.
</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5><b>Chọn D</b>
.Dựa vào hình vẽ.
<b>Câu 17:</b> Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
<b>A. </b>
3;3
<b>B. </b>
3; 4
<b>C. </b>
5;3
<b>D. </b>
4;3
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn B</b>
Do các mặt của bát diện đều là tam giác và mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của4 mặt nên bát diện đều là khối đa diện đều loại
3; 4
.<b>Câu 18:</b> Hình nào khơng phải là hình đa diện đều trong các hình dưới đây?<b>A. Hình chóp tam giác đều.</b>
<b>B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau.</b><b>C. Hình lập phương.</b>
<b>D. Hình tứ diện đều.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn A</b>
Vì hình chóp tam giác đều có các mặt bên là các tam giác cân không phải là tam giác đều.
<b>Câu 19:</b> Trong khơng gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều.
<b>Khối tứ diện đều Khối lập phương Khối bát diện đều Khối 12 mặt đều Khối 20 mặt</b><b>đều</b>
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
<b>A. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.</b><b>B. Khối tứ diện đều và khối bát diện đều có 1 tâm đối xứng.</b>
<b>C. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh.</b><b>D. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho </b>4.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn C</b>
</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6><b>Câu 20:</b> Số cạnh của hình 12 mặt đều là:
<b>A. </b>12. <b>B. </b>20. <b>C. </b>30. <b>D. </b>16.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn C</b>
Ta có số cạnh của hình mười hai mặt đều là 30.
<b>Câu 21:</b> Khối mười hai mặt đều có bao nhiêu cạnh?
<b>A. </b>20cạnh. <b>B. </b>30 cạnh. <b>C. </b>12 cạnh. <b>D. </b>16 cạnh.<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B</b>
Khối mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh và các mặt là những ngũ giác đều.
<b>Câu 22:</b> Khối đa diện đều loại
4;3
là:<b>A. Khối hộp chữ nhật.</b> <b>B. Khối tứ diện đều.</b><b>C. Khối lập phương.</b> <b>D. Khối bát diện đều.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn C</b>
Theo định nghĩa khối đa diện đều loại
4;3
là khối có: Mỗi mặt là 1 đa giác đều có 4cạnh (hình vng), mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt. Vậy nó là khối lập phương.Theo bảng tóm tắt về năm loại khối đa diện đều
Loại Tên gọi Số đỉnh Số cạnh Số mặt
3;3
<sub>Tứ diện đều</sub> 4 6 4
4;3
<sub>Lập phương</sub> 8 12 6
3; 4
<sub>Bát diện đều</sub> 6 12 8
5;3
<sub>Mười hai mặt đều</sub> 20 30 12
3;5
<sub>Hai mươi mặt đều</sub> 12 30 20<b>Câu 23:</b> Cho khối lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng?<b>A. Số cạnh của khối lập phương là </b>8.
<b>B. Khối lập phương là khối đa diện loại </b>
3;4
.<b>C. Khối lập phương là khối đa diện loại </b>
4;3
. <b>D. Số mặt của khối lập phương là </b>4.<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn C</b>
Khối lập phương có mỗi mặt là một đa giác đều 4 cạnh.Khối lập phương có mỗi điểm là đỉnh chung của đúng 3 mặt.Vậy khối lập phương là khối đa diện loại
4;3
.<b>Câu 24:</b> Khối tứ diện đều là khối đa diện đều loại nào ?
<b>A. </b>
3;3
. <b>B. </b>
4;3
. <b>C. </b>
3; 4
. <b>D. </b>
5;3
.<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn A</b>
<b>Câu 25:</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7><b>B. Hình chóp tam giác đều là hình chóp có bốn mặt là những tam giác đều.</b><b>C. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng hai mặt.</b>
<b>D. Chỉ có năm loại khối đa diện đều.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn B</b>
Dễ thấy các mệnh đề A, B, D đúng.
Mệnh đề C sai vì để có bốn mặt là những tam giác đều thì phải có một tứ diện đều. Hình chóp tam giác đều chỉ có chắc chắn một mặt đáy là tam giác đều còn các mặt bên có thể là các tam giác cân.
<b>Câu 26:</b> Gọi <i>n</i> là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm <i>n</i>.
<b>A. </b><i>n</i>4. <b>B. </b><i>n</i>2. <b>C. </b><i>n</i>1. <b>D. </b><i>n</i>3.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn D</b>
Số hình đa diện là 3 vì hình đầu tiên khơng phải hình đa diện.
<b>Câu 27:</b> Khối đa diện nào được cho dưới đây là khối đa diện đều?
<b>A. Khối chóp tứ giác đều.</b> <b>B. Khối lăng trụ đều.</b><b>C. Khối chóp tam giác đều.</b> <b>D. Khối lập phương.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn D</b>
<b>Câu 28:</b> Biết
<i>H</i> là đa diện đều loại
3;5
với số đỉnh và số cạnh lần lượt là <i>a</i> và <i>b</i>. Tính <i>a b</i> .<b>A. </b><i>a b</i> 18. <b>B. </b><i>a b</i> 18. <b>C. </b><i>a b</i> 8. <b>D. </b><i>a b</i> 10.<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn A</b>
Đa diện đều loại
3;5
là khối hai mươi mặt đều với số đỉnh <i>a</i>12 và số cạnh <i>b</i>30.Do đó <i>a b</i> 18.<b>Câu 29:</b> Kí hiệu <i>M</i> là số mặt, <i>Đ</i> là số đỉnh và <i>C</i> là số cạnh của một hình bát diện đều. Khi đóbộ
<i>MĐ C</i>, ,
tương ứng với bộ số nào?<b>A. </b>
<i>MĐ C</i>, ,
12,8,6
. <b>B. </b>
<i>MĐ C</i>, ,
8,12,6
.<b>C. </b>
<i>MĐ C</i>, ,
6,12,8
. <b>D. </b>
<i>MĐ C</i>, ,
8,6,12
.<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn D</b>
Hình bát diện đều có 8 mặt, mỗi mặt là tam giác đều, có 6 đỉnh và 12 cạnh.
<b>Câu 30:</b> Khối đa diện đều loại
4;3
có số đỉnh là<b>A. </b>8 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>10
</div><span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>Khối đa diện đều loại
4;3
là khối đa diện có các mặt là một tứ giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng ba mặt. Vậy khối đa diện đó là khối lập phương.Do đó, số đỉnh của khối đa diện đều loại
4;3
là 8 đỉnh.<b>Câu 31:</b> Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là:
<b>A. </b>30, 20, 12. <b>B. </b>20, 12, 30. <b>C. </b>12, 30, 20. <b>D. </b>20, 30, 12.<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D</b>
<b>Câu 32:</b> Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?
<b>A. </b>6. <b>B. </b>12. <b>C. </b>10. <b>D. </b>8.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn A</b>
Khối bát diện đều có 6 đỉnh và 12 cạnh.
<b>Câu 33:</b> Có bao nhiêu loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều?
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn D</b>
Có ba loại khối đa diện đều mà mỗi mặt của nó là một tam giác đều là: khối tứ diện đều,khối bát diện đều và khối hai mươi mặt đều.
<b>Câu 34:</b> Hình nào dưới đây khơng phải là hình đa diện?
<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b> .
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn B</b>
<b>Câu 35:</b> Trong các hình dưới đây hình nào khơng phải đa diện lồi?
<b>A. Hình (II).</b> <b>B. Hình (I).</b> <b>C. Hình (IV).</b> <b>D. Hình (III).</b><b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn C</b>
</div><span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9><b>Câu 36:</b> Cho khối đa diện đều loại
3;4
. Tổng các góc phẳng tại 1 đỉnh của khối đa diện bằng<b>A. </b>180. <b>B. </b>240. <b>C. </b>324. <b>D. </b>360.<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn B</b>
Khối đa diện đều loại
3;4
là khối bát diện đều, mỗi mặt là một tam giác đều và tại mỗi đỉnh có 4 tam giác đều nên tổng các góc tại 1 đỉnh bằng 240.<b>Câu 37:</b> Số đỉnh của một hình bát diện đều là.
<b>A. </b>10. <b>B. </b>6. <b>C. </b>12<b>.</b> <b>D. </b>8.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn B</b>
.
<b>Câu 38:</b> Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt
<b>A. </b>7. <b>B. </b>9. <b>C. </b>4. <b>D. </b>10.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn B</b>
Từ hình vẽ 1 suy ra có 9 mặt.
<b>Câu 39:</b> Số canh của một hình lập phương là.
</div><span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10><b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn A</b>
Hai mặt đáy mỗi mặt có 4 cạnh, và 4 đường cao là 12.
<b>Câu 40:</b> Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có bao nhiêu cạnh?
<b>A. </b>20. <b>B. </b>60. <b>C. </b>30. <b>D. </b>12.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn C</b>
Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác đều là hình mười hai mặt đều (loại
5;3
)có 20đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.<b>Câu 41:</b> Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình khơng là hình đa diện.
Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4
<b>A. Hình </b>1. <b>B. Hình </b>3. <b>C. Hình </b>2. <b>D. Hình </b>4.<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D</b>
Hình 4 khơng phải là hình đa diện.
<b>Câu 42:</b> Cho hình chóp có 20 cạnh. Tính số mặt của hình chóp đó.
<b>A. </b>20. <b>B. </b>11. <b>C. </b>12. <b>D. </b>10.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn B</b>
Số cạnh bên của hình chóp bằng số cạnh đáy.Suy ra số cạnh bên của hình chóp là:
20102 <sub> cạnh.</sub>
Vậy hình chóp có 10 mặt bên và 1 mặt đáy.
<b>Câu 43:</b> Hình nào dưới đây khơng phải là hình đa diện?
<b>A. Hình </b>4. <b>B. Hình </b>3. <b>C. Hình </b>1. <b>D. Hình </b>2.<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn B</b>
Có một cạnh là cạnh chung của 3 mặt.
</div><span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11><b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn C</b>
<b>Câu 45:</b> Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất bao nhiêu mặt?
<b>A. Ba mặt.</b> <b>B. Bốn mặt.</b> <b>C. Hai mặt.</b> <b>D. Năm mặt.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn A</b>
Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất ba mặt nên Chọn A
<b>Câu 46:</b> Khối đa diện đều loại
5;3
có số mặt là :<b>A. </b>14. <b>B. </b>8. <b>C. </b>12. <b>D. </b>10.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn C</b>
Khối đa diện đều loại
5;3
là khối mười hai mặt đều.<b>Câu 47:</b> Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
<b>A. </b> . <b>B. </b> .
<b>C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn B</b>
Vì hình <i>C</i> vi phạm tính chất “Mỗi cạnh của miền đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai miền đa giác”.
<b>Câu 48:</b> Khối đa diện nào sau đây có các mặt khơng phải là tam giác đều?<b>A. Nhị thập diện đều.</b> <b>B. Tứ diện đều.</b><b>C. Thập nhị diện đều.</b> <b>D. Bát diện đều.</b>
</div><span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12><b>Câu 49:</b> Cho ba tia <i>Ox</i>, <i>Oy</i>, <i>Oz</i> vuông góc với nhau từng đôi một và ba điểm
, ,
<i>A Ox B Oy C Oz</i> <sub> sao cho </sub><i><sub>OA OB OC a</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>. Khẳng định nào sau đây là sai:</sub>
<b>A. </b>
2
2<i>ABC</i>
<i>a</i><i>S</i><sub></sub>
. <b>B. </b><i>OC</i>
<i>OAB</i>
.<b>C. </b>36<i>OABC</i><i>a</i><i>V</i>
. <b>D. </b><i>OABC</i> là hình chóp đều.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn D</b>
Tứ diện <i>OABC</i> có ba cạnh đơi một vng góc khơng phải là hình chóp đều.
<b>Câu 50:</b> Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là
<b>A. </b>3 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn C</b>
Quan sát bốn hình trên ta thấy chỉ có một hình thứ tư từ trái qua là hình đa diện lồi vìlấy bất kỳ hai điểm nào thì đoạn thẳng nối hai điểm đó nằm trong khối đa diện.
Vậy chỉ có một đa diện lồi.
<b>Câu 51:</b> Khối đa diện đều loại
3;5
là khối<b>A. Lập phương.</b> <b>B. Tứ diện đều.</b>
<b>C. Hai mươi mặt đều.</b> <b>D. Tám mặt đều.</b>
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn C</b>
Theo SGK Hình học 12 trang 17 thì khối đa diện đều loại
3;5
là khối hai mươi mặt đều.<b>Câu 52:</b> Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
<b>A. Tứ diện đều là một hình chóp tam giác đều .</b> <b>B. Hình chóp đều có tất cả các cạnh</b>bằng nhau.
<b>C. Hình chóp đều có các cạnh đáy bằng nhau.</b> <b>D. Hình chóp đều có các cạnh bên bằng</b>nhau.
<b>Hướng dẫn giải</b><b>Chọn B</b>
Khẳng định A sai vì hình chóp đều có các mặt bên là các tam giác cân. Do đó khơng thể có tất cả các cạnh bằng nhau.
<b>Câu 53:</b> Tâm các mặt của hình lập phương tạo thành các đỉnh của khối đa diện nào sau đây ?<b>A. Khối bát diện đều.</b> <b>B. Khối lăng trụ tam giác đều.</b>
<b>C. Khối chóp lục giác đều.</b> <b>D. Khối tứ diện đều.</b><b>Hướng dẫn giải</b>
</div><span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>Giả sử hình lập phương có cạnh bằng <i>a</i>. Khi đó tâm các mặt của khối lập phương tạo thành khối đa diện có các cạnh bằng nhau và đều bằng 2
<i>a</i>.Vậy nó là các đỉnh của một khối bát diện đều.
<b>Câu 54:</b> Hình đa diện nào dưới đây khơng có tâm đối xứng?
<b>A. Hình lập phương.</b> <b>B. Bát diện đều.</b>
<b>C. Lăng trụ lục giác đều.</b> <b>D. Tứ diện đều.</b><b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Chọn D</b>
</div><!--links-->Từ khóa » Hình đa Diện Trong Hình Vẽ Bên Có Bao Nhiêu Mặt A. 6. B. 10. C. 12. D. 11
-
Hình đa Diện Bên Có Bao Nhiêu Mặt? A. 6 B. 10 C. 11 D. 12 - Hoc24
-
Hình đa Diện Trong Hình Vẽ Có Bao Nhiêu Mặt? 6; 10; 12; 11 - Khóa Học
-
Hình đa Diện Trong Hình Vẽ Có Bao Nhiêu Mặt? 6; 10; 11 - Khóa Học
-
Hình đa Diện Trong Hình Vẽ Bên Có Bao Nhiêu Mặt?
-
50 Bài Tập Trắc Nghiệm Khái Niệm Về Khối đa Diện Mức độ Nhận Biết ...
-
Mỗi Hình đa Diện Có ít Nhất Bao Nhiêu Cạnh - Bất Động Sản ABC Land
-
Hình đa Diện Trong Hình Vẽ Bên Có Bao Nhiêu Mặt
-
Hình đa Diện Trong Hình Vẽ Bên Có Bao Nhiêu Mặt?...
-
Bài 1 KHÁI NIỆM Về KHỐI đa DIỆN - Tài Liệu Text - 123doc
-
Hình đa Diện Trong Hình Vẽ Bên Có Bao Nhiêu Mặt. - Tự Học 365
-
Hình đa Diện Trong Hình Vẽ Bên Có Bao Nhiêu Mặt?
-
Hình đa Diện Trong Hình Vẽ Bên Có Bao Nhiêu Mặt