Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Môn Sinh Học Liên Trường THPT
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.67 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> SỞ GD & ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 </b><b> LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>
<b> Môn thi thành phần: SINH HỌC </b>
<i> (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i><b>Mã đề: 201 </b><i>Họ và tên thí sinh………SBD……… </i>
<i><b>Câu 81: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt </b></i><b> A. vùng khởi động. </b> <b>B. vùng vận hành. </b> <b>C. gen điều hịa. </b> <b>D. prơtêin ức chế. </b>
<b>Câu 82: Từ 1 phơi cừu có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp cấy truyền phơi có thể tạo ra các cừu con có </b>kiểu gen
<b> A. AaBb. </b> <b>B. AaBB. </b> <b>C. aaBB. </b> <b>D. AABb. </b>
<b>Câu 83: Cơ thể có kiểu gen AaBbdd giảm phân bình thường sẽ sinh ra tối đa bao nhiêu loại giao tử? </b>
<b> A. 8. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 16. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 84: Nếu khoảng cách tương đối giữa 2 gen trên NST là 20cM thì tần số hốn vị gen giữa 2 gen này là </b>
<b> A. 40%. </b> <b>B. 20%. </b> <b>C. 10%. </b> <b>D. 30%. </b>
<b>Câu 85: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và giới đực là XY? </b>
<b> A. Châu chấu. </b> <b>B. Bướm. </b> <b>C. Gà. </b> <b>D. Mèo rừng. </b>
<b>Câu 86: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,4 Aa : 0,6 aa. Theo lí thuyết, tần số alen A của </b>quần thể này là
<b> A. 0,4. </b> <b>B. 0,2. </b> <b>C. 0,3. </b> <b>D. 0,5. </b>
<b>Câu 87: Phương pháp nào sau đây thường áp dụng cho cả động vật và thực vật? </b><b> A. Dung hợp tế bào trần. </b> <b>B. Gây đột biến đa bội. </b><b> C. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp. </b> <b>D. Cấy truyền phôi. </b>
<b>Câu 88: Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngơ hàng năm là ví dụ về sự biến động </b>số lượng cá thể của quần thể
<b> A. theo chu kì nhiều năm. </b> <b>B. khơng theo chu kì. </b><b> C. theo chu kì tuần trăng. </b> <b>D. theo chu kì mùa. </b><b>Câu 89: Diễn thế sinh thái khởi đầu từ mơi trường chưa có sinh vật gọi là </b>
<b> A. diễn thế phân hủy. </b> <b>B. diễn thế nguyên sinh. C. diễn thế thứ sinh. </b> <b>D. diễn thế hỗn hợp. </b><b>Câu 90: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một NST? </b>
<b> A. Thể một. </b> <b>B. Mất đoạn. </b> <b>C. Đảo đoạn. </b> <b>D. Lặp đoạn. </b>
<b>Câu 91: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây tạo ra nguồn ngun liệu sơ cấp cho q trình tiến </b>hóa?
<b> A. Di - nhập gen. </b> <b>B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Đột biến. </b> <b>D. Chọn lọc tự nhiên. </b><b>Câu 92: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? </b>
<b> A. Độ ẩm. </b> <b>B. Vật kí sinh. </b> <b>C. Hỗ trợ cùng lồi. </b> <b>D. Vật ăn thịt. </b><b>Câu 93: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con 100% kiểu gen dị hợp? </b>
<b> A. Aa × aa. </b> <b>B. Aa × AA. </b> <b>C. AA × aa. </b> <b>D. Aa × Aa. </b>
<b>Câu 94: Quần thể sinh vật khơng có đặc trưng nào sau đây? </b>
<b> A. Độ đa dạng loài. </b> <b>B. Kiểu phân bố. </b> <b>C. Mật độ cá thể. </b> <b>D. Tỉ lệ giới tính. </b><b>Câu 95: Động vật nào sau đây tiêu hóa được xenlulơzơ trong thức ăn? </b>
<b> A. Chó sói. </b> <b>B. Sư tử. </b> <b>C. Trâu. </b> <b>D. Hổ. </b>
<b>Câu 96: Người mắc hội chứng Đao có số lượng NST trong mỗi tế bào là </b>
<b> A. 47. </b> <b>B. 46. </b> <b>C. 44. </b> <b>D. 45. </b>
<b>Câu 97: Hình thành loài mới thường diễn ra nhanh nhất theo con đường nào sau đây? </b>
</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>Trang 2/4- Mã đề 201 - <b>Câu 98: Trong quá trình bảo quản, loại nông sản thường được phơi khô là </b>
<b> A. lạc. </b> <b>B. dưa hấu. </b> <b>C. cam. </b> <b>D. bưởi. </b>
<b>Câu 99: Trong quá trình dịch mã, cơđon 5’AUG3’ khớp bổ sung với anticơđon nào sau đây? </b>
<b> A. 3’UAX5’. </b> <b>B. 5’TAX3’. </b> <b>C. 3’TAX5’. </b> <b>D. 5’UAX3’. </b>
<b>Câu 100: Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, loài đặc trưng là </b>
<b> A. bọ que. </b> <b>B. cá cóc. </b> <b>C. cây sim. </b> <b>D. cây cọ. </b>
<b>Câu 101: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào xuất hiện thực vật có hạt? </b><b> A. Đại Nguyên sinh. </b> <b>B. Đại Tân sinh. </b> <b>C. Đại Cổ sinh. </b> <b>D. Đại Trung sinh. </b><b>Câu 102: Nuclêôtit không phải là đơn phân cấu trúc nên loại phân tử nào sau đây? </b>
<b> A. tARN. </b> <b>B. Prôtêin. </b> <b>C. ADN. </b> <b>D. mARN. </b>
<b>Câu 103: Tỷ lệ % các axit amin sai khác nhau ở chuỗi pôlipeptit anpha trong phân tử Hêmôglôbin thể hiện ở </b>bảng sau:
Cá mập Cá chép Kỳ giơng Chó Người
Cá mập 0% 59,4% 61,4% 56,8% 53,2%
Cá chép 0% 53,2% 47,9% 48,6%
Kỳ giông 0% 46,1% 44,0%
Chó 0% 16,3%
Người 0%
Trình tự nào sau đây thể hiện mối quan hệ họ hàng từ gần đến xa giữa người với các lồi khác? <b> A. Người – chó – kỳ giông – cá chép – cá mập. B. Người – cá mập – cá chép – kỳ giơng – chó. </b><b> C. Người – chó – cá chép – kỳ giơng – cá mập. D. Người – chó – cá mập – cá chép – kỳ giông. </b>
<b>Câu 104: Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định máu đơng bình thường là trội hoàn toàn so với </b>alen a quy định bệnh máu khó đơng. Biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, con trai của cặp bố mẹ nào sau đây ln bị bệnh máu khó đơng?
<b> A. X</b>a<sub>X</sub>a<sub> × X</sub>A<sub>Y. </sub> <b><sub>B. X</sub></b>A<sub>X</sub>A<sub> × X</sub>a<sub>Y. </sub> <b><sub>C. X</sub></b>A<sub>X</sub>a<sub> × X</sub>A<sub>Y. </sub> <b><sub>D. X</sub></b>A<sub> X</sub>a <sub>× X</sub>a<sub>Y. </sub>
<b>Câu 105: Trong một thí nghiệm, người ta xác định được lượng nước thoát ra và lượng nước hút vào của mỗi </b>cây trong cùng một đơn vị thời gian như sau:
Cây M N P Q
Lượng nước hút vào 25g 31g 32g 36g
Lượng nước thoát ra 27g 29g 34g 33g
Theo lí thuyết, cây nào không bị héo?
<b> A. Cây N và cây Q. </b> <b>B. Cây P và cây Q. </b> <b>C. Cây M và cây P. </b> <b>D. Cây M và cây N. </b><b>Câu 106: Cà độc dược có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Ở 1 thể đột biến, mỗi tế bào đều có 24 NST. Thể đột </b><b>biến này khơng thể thuộc dạng đột biến nào sau đây? </b>
<b> A. Thể ba. </b> <b>B. Mất đoạn. </b> <b>C. Lặp đoạn. </b> <b>D. Đảo đoạn. </b>
<b>Câu 107: Trong hệ tuần hồn của người, tĩnh mạch chủ có chức năng nào sau đây? </b>
<b> A. Đưa máu giàu CO</b>2 từ cơ quan về tim. <b>B. Đưa máu giàu CO</b>2 từ phổi về tim.
<b> C. Đưa máu giàu CO</b>2 từ tim lên phổi. <b>D. Đưa máu giàu O</b>2 từ tim đi đến các cơ quan. <b>Câu 108: Trong các mối quan hệ sinh thái giữa các lồi sau đây, mối quan hệ nào có ít nhất 1loài bị hại? </b><b> A. Cú và chồn cùng sống trong rừng đều bắt chuột làm thức ăn. </b>
<b> B. Phong lan sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng. </b><b> C. Các loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn. </b>
<b> D. Mối quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng. </b>
<b>Câu 109: Ở một loài thú, xét 3 cặp NST của cơ thể được kí hiệu là </b>ABDEabde
QMNPO
qmnpo XGFSXgfs. Trong quá trình sinh sản làm phát sinh một thể đột biến ABDE
abde
QMNMNPO
</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3><b> A. Đột biến này làm thay đổi số lượng và cấu trúc NST. </b><b> B. Giao tử không mang NST đột biến chiếm tỉ lệ 50%. </b><b> C. Đây là dạng đột biến đảo đoạn hoặc chuyển đoạn NST. </b><b> D. Đột biến này luôn gây hại cho thể đột biến. </b>
<b>Câu 110: Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trội là trội khơng hồn </b>
tồn.Tiến hành phép lai P: AaBbDd × AaBBDD, thu được F1. Theo lí thuyết, cá thể có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng ở F1 chiếm tỉ lệ
<b> A. 37,5%. </b> <b>B. 75%. </b> <b>C. 6,5%. </b> <b>D. 18,75%. </b>
<b>Câu 111: Một loài thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e nằm trên 4 cặp NST </b>cùng quy định tính trạng màu hoa. Trong đó, kiểu gen có đủ cả 4 loại alen trội A, B, D, E quy định hoa tím; kiểu gen chỉ có 3 loại alen trội A, B và D quy định hoa đỏ; kiểu gen chỉ có 2 loại alen trội A và B quy định hoa vàng; các trường hợp còn lại quy định hoa trắng. Do đột biến đã làm phát sinh thể ba ở cả 4 cặp NST. Giả sử các thể ba đều có sức sống bình thường và khơng phát sinh các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, các thể ba quy định kiểu hình hoa trắng ở lồi này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
<b> A. 351. </b> <b>B. 353. </b> <b>C. 464. </b> <b>D. 272. </b>
<b>Câu 112: Bốn lồi thực vật có hoa M, N, P, Q có bộ NST lần lượt là 2n = 30; 2n = 40; 2n = 60; 2n = 30. Từ </b>4 loài này đã phát sinh 5 loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, số lượng NST trong tế bào của mỗi loài như bảng sau:
Loài I II III IV V
Bộ NST 70 60 90 70 100
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lồi I được hình thành nhờ lai xa và đa bội hóa giữa lồi M và loài P. II. Thể song nhị bội của lồi II được hình thành từ lồi M và lồi Q. III. Lồi IV được hình thành từ lai xa và đa bội hóa giữa lồi M và lồi P. IV. Thể song nhị bội của loài III được hình thành từ lồi M và lồi P.
<b> A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 113: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a; B, b nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Biết rằng alen A quy </b>định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ (P) lai với nhau thu được F1 gồm 648 cây thân cao, hoa đỏ và 216 cây thân cao, hoa trắng. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên được thu được F2có 1,5625% cây thân thấp, hoa trắng. Biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, ở F2 có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Số cây có 4 alen trội chiếm 9/64.
II. Trong số các cây thân cao, hoa đỏ; cây có 3 alen trội chiếm 8/15.
III. Trong số các cây có 2 alen trội, cây có kiểu gen đồng hợp chiếm 10/64. IV. Trong số các cây có 1 alen trội; cây thân cao, hoa trắng chiếm 6/64.
<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 114: Ở một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b quy định 2 cặp tính trạng; alen trội là trội hồn </b>tồn. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với cây M dị hợp về 1 cặp gen thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình 7 : 5 : 3 : 1. Theo lí thuyết, ở F1 cây có kiểu hình chỉ mang 1 tính trạng trội có thể chiếm tỷ lệ
<b> A. 3/4. </b> <b>B. 5/16. </b> <b>C. 7/16. </b> <b>D. 5/8. </b>
<b>Câu 115: Ở một quần thể thực vật, DD quy định hoa đỏ; Dd quy định hoa vàng; dd quy định hoa trắng. Thế </b>hệ xuất phát của quần thể có 0,25DD : 0,5Dd : 0,25dd. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu chỉ các cây có cùng màu hoa mới giao phấn với nhau thì sẽ làm thay đổi tỉ lệ kiểu hình của quần thể. II. Nếu hạt phấn của cây hoa vàng khơng có khả năng thụ tinh thì sẽ làm thay đổi tần số alen của quần thể. III. Nếu ở F2, quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,3Dd : 0,7dd thì có thể đã chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. IV. Nếu chọn lọc tự nhiên chống lại kiểu hình hoa trắng thì sẽ làm thay đổi tần số alen của quần thể.
<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 116: Khi nói về quần xã sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? </b>I. Loài ưu thế thường quyết định chiều hướng phát triển của quần xã.
II. Tất cả các quá trình diễn thế, biến đổi quần xã đều do thay đổi của ngoại cảnh.
</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>Trang 4/4- Mã đề 201 -
<b> A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 117: Ở một loài thú, bộ NST lưỡng bội 2n = 12. Trên mỗi cặp NST thường, xét 1 gen có 4 alen; trên </b>vùng không tương đồng của NST X, xét 1 gen có 5 alen. Biết rằng khơng có đột biến. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa về các gen đang xét của loài này là
<b> A. 6144. </b> <b>B. 2048. </b> <b>C. 11 264. </b> <b>D. 5120. </b>
<b>Câu 118: . Một quần thể thực vật giao phấn, ở thế hệ xuất phát (P) chỉ có 2 nhóm kiểu hình, trong đó 480 </b>cây có kiểu gen AB
abDe
De và 720 cây có kiểu gen AbaB
De
De. Q trình ngẫu phối thu được F1 có tỉ lệ kiểu gen ab
abDe
De chiếm 5,76%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, mọi diễn biến của q trình sinh hạt phấn và sinh nỗn giống nhau và quần thể khơng có tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở F3 có tối đa 10 loại kiểu gen.
II. Ở F1 có 12,52% số cá thể dị hợp về 2 cặp gen.
III. Ở F1 số cây có kiểu hình trội về 3 tính trạng chiếm 56,3%.
IV. Trong số các cây mang kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F1, số cây đồng hợp chiếm 10,2%.
<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 119: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B </b>quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng. Cho 2 cây (P) giao phấn với nhau thu được F1 có tỷ lệ kiểu hình là 9 thân cao, hoa đỏ : 3 thân cao, hoa trắng : 3 thân thấp, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng. Biết khơng xảy ra đột biến và nếu có hốn vị gen thì tần số hốn vị gen bé hơn 50%. Theo lí thuyết, ở F1 có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Trong số các cây thấp, đỏ; cây thuần chủng chiếm 1/3. III. Số cây có 1 alen trội có thể chiếm 3/16.
IV. Trong số các cây cây cao, đỏ; cây có kiểu gen dị hợp có thể chiếm 4/9.
<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 120: Phả hệ dưới đây mô tả bệnh M và bệnh N di truyền phân li độc lập, mỗi bệnh do một trong 2 alen </b>của 1 gen quy định.
Cho biết tất cả những người trong phả hệ đều thuộc 1 quần thể đang cân bằng di truyền, trong đó khi chỉ xét về bệnh M thì có 16% số người bị bệnh; khi chỉ xét về bệnh N thì có 1% số người bị bệnh.
Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, xác suất sinh con gái đầu lòng chỉ bị 1 bệnh của cặp 13 – 14 là
<b> A. 451/4032. </b> <b>B. 481/2016. </b> <b>C. 481/4032. </b> <b>D. 73/576. </b>
</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5><b> SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐÁP ÁN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 </b><b> LIÊN TRƯỜNG THPT Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN </b>
<b> Môn thi thành phần: SINH HỌC </b>
Câu 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212
81 D A A A C C D C B B D D
82 A B B B B A C B D A B D
83 D C C A C C A D A D A A
84 B D A C D B C A D C D C
85 D B C A C A A C A D A D
86 B A A B B D D D C B D C
87 C B C D A C C C B C B A
88 D D A C D B B A D B D C
89 B A B B B A D C C C C D
90 D D C D C D C B B B B C
91 C C B A D B A A A C D D
92 A D A C C A C D B D A C
93 C B C B A B B C C A B A
94 A D D A D D D A B C A D
95 C B A D D A B D D D A D
96 A C C C A D D D A A B B
97 C B D B B B B A D D B B
98 A A B C A D A D C B A B
99 A D D D B B B B C A C B
100 B A B C C C B A A B D A
101 C C B A A C A B B A C A
102 B C D D D A D B C C B D
103 A A A D D B A B B C D D
104 A B B D C B A B B C D D
105 A B B D C B C B B C C D
106 A B B B C B C B B A C D
107 A B B B C A C C B A C D
108 A B B B C A C C B A C D
109 B A B B C A C C B A C B
110 B A B B C A D C B A A B
111 D D D C C A A A A C B C
112 D C D D C D A D D C C C
113 D A D D C D A B D C C C
114 D A D D C D C B D C C C
115 D A D D C D C B D A C A
116 D A A C D D C B D C C D
117 C D D B B B D A C B A D
118 C B D D D C B C A D B D
119 D D A A C A D B A D D B
</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>.Câu 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224
81 D B C C D D B C D D B B
82 A C D A B C D D B A A C
83 C B A D D A B B C B C A
84 B D B B C D C D D C D C
85 A C C A D A D B A B C A
86 D D B D B D C A C C B B
87 A C D B A B A B B A D C
88 C A A A D D B D A D B B
89 A D B B C B C C B A D C
90 D C C C A C B B A D B A
91 A A A A C D D D D C C D
92 C D C B A C B A B B B A
93 A C D A C B D D D D A C
94 C B A D B A A A B B A D
95 C D C B C B D B D D C C
96 B A D B B A B C D B C A
97 D C D D A B A D A A D D
98 B B D A B A C A C C C D
99 D A A C D A A B B A D B
100 B D A C B B A A C C A A
101 C A B D C C C C C D A B
102 B A B C A D A A A A A D
103 B B D B B D A B A C C C
104 B B D B D D B B A C C C
105 B B D D D D B B D C C C
106 B B D D D D B B D A C A
107 B B D D D C B B D A C A
108 B B C D D C C B D A C A
109 B B C D D C C D B A D A
110 B B C C A C C D B D D B
111 A A B B D A D A D C B C
112 D A B B D B D A D C B C
113 D D B A D B B D D B A C
114 D D B B D B B B D B A C
115 D C B B D B B B D B A C
116 D D B B D B B B D A A C
117 D A C C B B B B B B C D
118 C D A C B D B C D D A C
119 A A A B A B D A A D C A
</div><!--links-->Từ khóa » đề Liên Trường Nghệ An 2021
-
Đề Thi Thử Toán Tốt Nghiệp THPT 2021 Liên Trường THPT - Nghệ An
-
Đáp án Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Toán Liên ...
-
Top 15 đáp án đề Thi Liên Trường Nghệ An 2021
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Môn Tiếng Anh Liên Trường THPT
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2021 Môn Địa Lí Liên Trường THPT - Nghệ ...
-
Đề Thi Thử Toán Tốt Nghiệp THPT 2021 Liên Trường THPT – Nghệ An
-
Dáp án đề Thi Liên Trường Nghệ An - Mua Trâu
-
Top 29 đáp An De Thi Thử Liên Trường Nghệ An Lần 1 2022 2022 2022
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2022 Môn Toán Liên Trường THPT
-
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ LIÊN TRƯỜNG THPT NGHỆ AN (LẦN 1) - YouTube
-
[2021] Thi Thử TN Liên Trường Quỳnh Lưu – Hoàng Mai – Nghệ An
-
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia 2021 Môn Địa Lí Liên Trường Nghệ An Có ...
-
Đề Thi Thử Môn Sinh 2021 Liên Trường Nghệ An Mã 201 (có đáp án)
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2022 Môn Toán Liên Trường THPT ...
-
Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Toán Liên Trường THPT Nghệ An ...
-
[PDF] Đề Thi Thử THPTQG Môn Địa Lý 12 LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN ...
-
Top 28 đáp An De Thi Liên Trường Nghệ An 2022 Môn Tiếng Anh 2022