Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Năm 2021 Môn Vật Lý Có đáp án - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo Dục - Đào Tạo
  4. >>
  5. Đề thi
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lý có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.78 KB, 6 trang )

SỞ GD& ĐT NGHỆ ANLIÊN TRƯỜNG THPT(Đề thi có 04 trang)KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMơn thi thành phần: VẬT LÍThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềMã đề thi: 201Họ và tên thí sinh:................................................................ SBD: ..................................Câu 1: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi kim loại khiA. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.B. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.C. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.D. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân Heli.Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha là dựa vàoA. hiện tượng quang điện.B. hiện tượng điện hóa.C. hiện tượng cảm ứng điện từ.D. hiện tượng tự cảm.Câu 3: Chọn câu đúng. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đườngA. có cả máy phát sóng và máy thu sóng vơ tuyến.B. khơng có máy phát sóng và máy thu sóng vơ tuyến.C. chỉ có máy thu sóng vơ tuyến.D. chỉ có máy phát sóng vơ tuyến.Câu 4: Mạng điện dân dụng Việt Nam có chu kì làA. 2s.B. 0,5s.C. 5s.D. 0,02s.Câu 5: Trong nguyên tắc chung của việc thông tin liên lạc bằng sóng vơ tuyến, người ta dùng một bộphận để “trộn” sóng âm tần với sóng mang. Việc làm này gọi làA. giao thoa sóng điện từ.B. biến điệu sóng điện từ.C. cộng hưởng sóng điện từ.D. tách sóng sóng điện từ.Câu 6: Đặt điện tích điểm có điện tích q tại nơi có cường độ điện trường E. Lực điện tác dụng lên điệntích điểm làA. F = −kqE.B. F = kqE.C. F = −qE.D. F = qE.Câu 7: Âm sắc làA. đặc trưng vật lí của âm liên quan mật thiết vào đồ thị âm.B. đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với mức cường độ âm.C. đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc trực tiếp và tần số âm.D. đặc trưng sinh lí có liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm.Câu 8: Dao động của con lắc đồng hồ làA. dao động cưỡng bức.B. dao động tắt dần.C. dao động duy trì.D. dao động điều hồ.Câu 9: Một con lắc lị xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hoà với biên độ là A = 10 cm. Chọnmốc tính thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng dao động của con lắc làA. 10 J.B. 0,5 J.C. 5000 J.D. 1000 J.0Câu 10: Khi bị nung nóng đến 3000 C thì thanh Vonfram phát ra các bức xạA. tử ngoại, hồng ngoại và tia X.B. hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.C. ánh sáng nhìn thấy, tử ngoại và tia X.D. hồng ngoại, tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia X.Trang 1/4 - Mã đề thi 201 - /> πCâu 11: Một chất điểm dao động điều hoà với phươngtrình x 5cos  4π t −  cm. Pha ban đầu của dao=4động làA. −πrad.B.πrad.4C. 5 rad.D. π rad.4Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 80 cm, dao động điều hồ tại nơi có gia tốc trọngtrường g = 9,8 m/s 2 . Tốc độ cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động là 21 cm/s. Biên độ góc củadao động gần nhất với giá trị nào sau đây ?A. 50.B. 60.C. 40.D. 70.Câu 13: Một ánh sáng đơn sắc có tần số f, truyền trong chân không với tốc độ c và bước sóng λ. Hệ thứcnào sau đây đúng ?c2ccA. f = cλ.B. f = .C. f =D. f = ..λ2λλπCâu 14: Đặt điện áp u = U 0 cos  ωt -  vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì dịng điện trong6mạch là i = I 0 cosωt . Trong đó U0 , I0 , ω là các hằng số dương. Cảm kháng và dung kháng của đoạnmạch này lần lượt là ZL và ZC thìA. ZL < ZC.B. ZL < R.C. ZL = ZC.D. ZL > ZC.Câu 15: Hạt tải điện trong chất điện phân làA. các ion.B. êlctrôn tự do.C. lỗ trống.D. ion và êlectrôn tự do.Câu 16: Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần sốthay đổi được. Khi tăng tần số lên 2 lần thì cảm khángA. giảm 2 lần.B. tăng 2 lần.D. Không đổi.C. tăng 2 lần.Câu 17: Chiếu một chùm tia sáng hẹp, đơn sắc đến mặt bên của một lăng kính thì sau khi qua lăng kính,tia sángA. chỉ bị tán sắc và khơng bị lệch phương truyền.B. không bị tán sắc và không bị lệch phương truyền.C. không bị tán sắc, chỉ bị lệch phương truyền.D. vừa bị tán sắc, vừa bị lệch phương truyền.Câu 18: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0. Hằng số Plăng là h. Cơng thốt êlectron của kim loạinày làλhcA. A = .B. A = hλ0 .C. A = h .D. A = h 0 .cλ0λ0Câu 19: Trong dao động điện từ của mạch LC lí tưởng, gọi u là điện áp giữa bản A và bản B của tụ điệnthì điện tích của bản B biến thiên điều hoà cùng tần số vàA. sớm phaπB. chậm phaso với u.πso với u.22C. cùng pha so với u.D. ngược pha so với u.Câu 20: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 1 m, dao động điều hồ ở nơi có gia tốc trọngtrường g = 10 m/s 2 . Lấy π 2 = 10. Tần số dao động của con lắc làA. 0,5 Hz.B. 5 Hz.C. 1 Hz.D. 2 Hz.Câu 21: Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cặp cực. Khi rơto quay với tốc độ12,5 vịng/s thì dịng điện mà nó sinh ra có tần số làA. 12,5 Hz.B. 100 Hz.C. 40 Hz.D. 50 Hz.Trang 2/4 - Mã đề thi 201 - /> Câu 22: Trên một sợi dây dài 60 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Bước sóng làA. 60 cm.B. 30 cm.C. 120 cm.D. 40 cm.Câu 23: Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch có biểu thức i = I o cos(ω t + ϕ ) (Io > 0 ; ω > 0).Đại lượng Io được gọi làA. cường độ dòng điện cực đại.B. cường độ dòng điện tức thời.C. cường độ dòng điện hiệu dụng.D. pha của dòng điện.Câu 24: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là a; khoảngcách từ hai khe đến màn quan sát là D. Hai khe được chiếu sáng bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ .Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp làλDλDDaDaA.B.C.D.....2aa2λλπCâu 25: Cho vật thực hiện đồng thời hai dao động thành phần có phương trìnhlà x1 8cos 10t −  cm=6πvà x2 7 cos 10t +  cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 5 cm thì có tốc độ=6A. 1,2 m/s.B. 1,0 cm/s.C. 1,3 cm/s.D. 0,5 m/s.Câu 26: Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thìA. tần số tăng.B. bước sóng tăng.C. tần số giảm.D. bước sóng giảm.Câu 27: Cho dây dẫn thẳng, dài mang dịng điện khơng đổi có cường độ I đặt trong chân khơng. Cảmứng từ do dịng điện tạo ra tại điểm M cách dây dẫn một khoảng r có độ lớn là B. Tại điểm N cách dâydẫn khoảng 2r có cảm ứng từ làA. 4 B.B. 2 B.C. 0,5 B.D. 0, 25 B.Câu 28: Một sóng cơ hình sin truyền theo dọc trục Ox với phương trình u = acos(4πt – 0,02πx) (u và xtính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng làA. 150 cm/s.B. 200 cm/s.C. 100 cm/s.D. 50 cm/s.Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos (100π t ) V vào hai đầu điện trở R = 100 Ω . Trong thờigian 1 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên R làA. 200 J.B. 24 J.C. 40 kJ.D. 12 kJ.Câu 30: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s 2 . Lấy π 2 = 10.Kích thích cho con lắc dao động với phương trình x = 5cos(5πt) cm. Khi vật ở vị trí cao nhất thì lị xoA. dãn 4 cm.B. nén 4 cm.C. nén 1 cm.D. dãn 1 cm.Câu 31: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, màn quan sát đặt cách mặt phẳngchứa hai khe hẹp một khoảng là 2,4 m. Điểm H trên màn trùng vị trí vân sáng bậc 3. Di chuyển màn theophương vng góc với nó hướng lại gần mặt phẳng chứa 2 khe với tốc độ 12 cm/s. Kể từ lúc bắt đầu dichuyển màn, H trùng với vân tối lần thứ 5 tại thời điểmA. 15 s.B. 12 s.C. 8 s.D. 10 s.Câu 32: Một sóng hình sin truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài. Đường cong ởd2 (cm2)hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương 75•khoảng cách giữa hai phần tử M, N trên dây theo thời gian. Biết tại thời điểm•t = 0, phần tử M có tốc độ dao động bằng 0 và trong khoảng MN mọi phần tửđều có tốc độ dao động khác 0. Tốc độ truyền sóng và tốc độ dao động cực 25 ••đại của một điểm trên dây có giá trị chênh lệch nhaut (s)•A. 100 cm/s.B. 50 cm/s.00,125C. 57 cm/s.D. 114 cm/s.Trang 3/4 - Mã đề thi 201 - /> Câu 33: Đặt điện áp hai xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trởthuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng làπ2 A và sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc . Giá trị của R là3A. 50 3 Ω.B. 50 Ω.C. 100 Ω.D. 100 3 Ω.πCâu 34: Cho chất điểm dao động điều hồ trên trục Ox với phương=trình x 12 cos(5π t − ) cm (t tính2bằng s). Tại thời điểm t = 0, từ vị trí có toạ độ -12 cm, có một điểm sáng chuyển động thẳng nhanh dầnđều theo chiều dương của trục Ox từ trạng thái nghỉ. Biết điểm sáng có tốc độ bằng tốc độ dao động củachất điểm lần thứ 5 là khi chúng đang cùng tốc độ 30π 2 cm/s. Ở thời điểm t = 0,5 s điểm sáng và chấtđiểm cách nhauA. 25 cm.B. 37 cm.C. 13 cm.D. 49 cm.Câu 35: Đặt tại O trong chân không một nguồn sáng điểm phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 6 μmvới công suất 0,53 W. Biết ánh sáng truyền đẳng hướng, tốc độ là 3.108 m/s; hằng số Plăng bằng6, 625.10−34 J.s. Số phơtơn có trong hình cầu tâm O bán kính 9 m, gần nhất với giá trị nào sau đây ?A. 6.1016.B. 4.1013.C. 3.109.Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần sốkhơng đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn cảmthuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L0 thì điệnáp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại. Các đường cong ở hình vẽbên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp haiđầu đoạn mạch và hai đầu cuộn cảm theo thời gian khi L = L0.15.10−4Biết t2 − t1 = s và C =F . Công suất tiêu thụ của3606πđoạn mạch làA. 100 3 W.B. 36 3 W.C. 100 W.D. 5.1010.uL , u (V)60 60t1t2t (s)−120 6D. 108 3 W.Câu 37: Một sóng âm truyền trong khơng khí qua hai điểm M, N có mức cường độ âm lần lượt là 80 dBvà 40 dB. Cường độ âm tại M gấp cường độ âm tại NA. 10000 lần.B. 1000 lần.C. 40 lần.D. 2 lần.Câu 38: Tại hai điểm A, B cách nhau 22 cm trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp.Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng cùng pha, với tần số 20 Hz. Tốc độ truyền sóng trênmặt chất lỏng là 60 cm/s. O là trung điểm của AB. Trên đoạn AB, số phần tử có biên độ cực đại dao độngngược pha với phần tử tại O làA. 6.B. 8.C. 14.D. 9.Câu 39: Mắc vào hai đầu điện trở R một nguồn điện khơng đổi, có điện trở trong r thì hiệu suất củanguồn điện là 80%. Nếu mắc vào hai đầu điện trở 3R một nguồn điện khơng đổi, có điện trở trong r’ thìrhiệu suất của nguồn là 96%. Tỉ sốlàr'A. 2.B. 0,5.C. 0,4.D. 3.Câu 40: Theo mẫu ngun tử Bo thì trong ngun tử Hiđrơ, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron trên cácquỹ đạo là rn = n2ro, với ro là bán kính Bo, n = 1, 2, 3 ... Gọi v là tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K. Khichuyển lên quỹ đạo M, êlectron có tốc độ bằngA.v.3B. 3v.C.v.9v3D. .----------- HẾT ----------Trang 4/4 - Mã đề thi 201 - /> ĐÁP ÁN VẬT LÍ LIÊN TRƯỜNG THPT VINH - NGHỆ AN 2021MĐ 201 MĐ 202 MĐ 203 MĐ 204 MĐ 205 MĐ 206 MĐ 207 MĐ 208 MĐ 209 MĐ 210 MĐ 211 MĐ 2121A1C1B1A1B1D1A1C1B1B1A1C2C2C2C2A2B2B2B2D2B2C2A2D3A3D3B3C3C3D3B3B3C3A3B3A4D4B4D4B4C4B4D4C4D4C4D4D5B5A5D5A5B5C5C5C5A5C5C5C6D6D6B6D6D6B6C6B6D6A6A6C7D7B7C7A7A7B7C7B7A7B7A7C8C8A8A8D8A8A8C8A8D8D8A8D9B9D9D9C9B9B9A9C9B9C9C9C10 B10 D10 A10 C10 D10 C10 D10 B10 D10 A10 A10 A11 A11 A11 D11 D11 D11 C11 B11 C11 A11 C11 C11 B12 C12 B12 D12 D12 C12 A12 B12 B12 A12 D12 C12 C13 D13 C13 C13 B13 C13 B13 C13 C13 B13 C13 C13 C14 A14 B14 C14 B14 A14 A14 C14 B14 C14 A14 A14 A15 A15 A15 D15 B15 D15 C15 B15 C15 A15 C15 A15 B16 B16 A16 C16 B16 C16 C16 A16 B16 B16 C16 C16 D17 D17 D17 B17 D17 C17 B17 B17 D17 C17 B17 D17 C18 C18 D18 A18 B18 B18 B18 B18 C18 A18 A18 D18 A19 C19 A19 D19 B19 B19 D19 B19 B19 D19 D19 A19 A20 A20 A20 A20 A20 D20 D20 D20 D20 B20 C20 C20 B21 D21 A21 C21 A21 B21 A21 B21 A21 B21 D21 B21 B22 C22 D22 B22 C22 B22 D22 C22 B22 D22 A22 C22 D23 A23 B23 C23 C23 A23 D23 B23 C23 D23 D23 A23 B24 A24 A24 B24 D24 C24 A24 B24 B24 B24 A24 C24 D25 A25 A25 A25 D25 C25 B25 C25 A25 B25 D25 A25 B26 B26 B26 A26 A26 B26 C26 B26 D26 A26 D26 B26 C27 C27 A27 D27 B27 B27 D27 A27 B27 C27 C27 C27 C28 B28 A28 D28 A28 C28 A28 D28 D28 B28 A28 B28 D29 D29 D29 B29 D29 B29 C29 D29 D29 C29 C29 D29 A30 B30 D30 D30 C30 D30 C30 A30 A30 B30 B30 C30 D31 D31 A31 D31 C31 D31 D31 A31 C31 A31 D31 B31 A32 D32 C32 A32 C32 B32 C32 C32 B32 B32 D32 C32 D33 D33 A33 D33 D33 C33 D33 B33 B33 A33 B33 D33 B34 C34 B34 C34 C34 D34 A34 A34 A34 C34 D34 A34 B35 D35 A35 A35 A35 A35 B35 C35 B35 C35 B35 B35 B36 D36 A36 A36 A36 A36 A36 B36 D36 C36 A36 A36 D37 A37 A37 D37 B37 D37 D37 A37 A37 B37 D37 D37 A38 B38 D38 B38 D38 A38 A38 C38 C38 C38 C38 D38 D39 A39 D39 C39 C39 D39 D39 C39 C39 A39 A39 B39 D40 D40 B40 D40 C40 A40 C40 D40 D40 C40 A40 B40 B MĐ 2131D2D3A4B5B6A7C8B9A10 D11 C12 B13 D14 B15 C16 C17 D18 A19 B20 B21 A22 D23 C24 C25 D26 A27 A28 B29 B30 C31 C32 A33 D34 A35 A36 D37 C38 B39 C40 DĐÁP ÁN VẬT LÍ LIÊN TRƯỜNG THPT VINH - NGHỆ AN 2021MĐ 214 MĐ 215 MĐ 216 MĐ 217 MĐ 218 MĐ 219 MĐ 220 MĐ 221 MĐ 222 MĐ 223 MĐ 2241A1B1B1A1D1C1C1A1C1C1B2A2D2B2B2B2D2D2C2D2D2B3D3C3B3A3B3A3C3A3B3B3A4B4B4D4D4C4D4A4A4C4D4D5D5B5C5B5C5C5A5A5D5A5C6C6B6D6A6A6C6D6B6C6D6C7C7A7A7D7A7B7C7D7D7A7B8B8A8A8D8D8C8A8B8C8A8A9B9D9B9A9B9D9B9C9A9D9D10 C10 C10 A10 C10 A10 A10 C10 C10 D10 C10 D11 D11 C11 B11 B11 D11 D11 D11 B11 C11 D11 C12 D12 D12 A12 B12 D12 A12 C12 D12 C12 A12 C13 B13 C13 B13 D13 B13 D13 B13 A13 C13 C13 B14 A14 C14 C14 C14 A14 D14 B14 B14 B14 D14 B15 D15 B15 B15 D15 D15 C15 C15 A15 B15 C15 A16 B16 D16 A16 B16 C16 D16 B16 D16 B16 D16 B17 D17 B17 C17 A17 C17 C17 B17 A17 A17 B17 C18 D18 D18 A18 C18 B18 B18 C18 C18 C18 D18 A19 A19 B19 B19 D19 C19 D19 C19 A19 A19 B19 C20 B20 A20 D20 C20 B20 B20 C20 B20 D20 A20 A21 B21 B21 C21 D21 B21 C21 D21 A21 C21 A21 A22 C22 A22 C22 D22 B22 A22 D22 C22 C22 D22 B23 C23 C23 B23 D23 C23 A23 A23 C23 D23 C23 B24 B24 A24 A24 A24 D24 A24 D24 D24 C24 D24 C25 C25 D25 D25 A25 B25 A25 A25 C25 A25 A25 D26 A26 B26 C26 D26 A26 C26 A26 A26 B26 B26 C27 C27 B27 B27 A27 A27 B27 B27 C27 D27 A27 A28 C28 A28 A28 C28 D28 A28 D28 B28 C28 D28 C29 A29 B29 D29 D29 C29 D29 A29 D29 D29 B29 B30 B30 A30 D30 A30 C30 B30 A30 A30 D30 B30 C31 B31 D31 A31 D31 D31 A31 A31 B31 B31 A31 D32 B32 C32 C32 D32 A32 D32 B32 A32 B32 D32 C33 C33 D33 A33 B33 D33 B33 C33 A33 C33 B33 C34 B34 A34 B34 A34 B34 A34 C34 C34 A34 C34 B35 A35 C35 D35 C35 B35 C35 A35 C35 B35 B35 A36 B36 C36 D36 A36 D36 D36 D36 A36 C36 D36 A37 C37 A37 D37 C37 A37 B37 D37 D37 B37 D37 B38 D38 C38 A38 D38 D38 B38 A38 C38 A38 B38 B39 A39 C39 B39 B39 A39 C39 D39 D39 A39 C39 C40 D40 B40 D40 B40 D40 C40 A40 A40 B40 D40 B

Tài liệu liên quan

  • Bộ 20 đề thi thử đại học và cao đẳng môn vật lý   co dap an Bộ 20 đề thi thử đại học và cao đẳng môn vật lý co dap an
    • 81
    • 1
    • 2
  • đề thi thử  đại học lần năm 2012 môn vật  lý khối a đề thi thử đại học lần năm 2012 môn vật lý khối a
    • 6
    • 376
    • 0
  • ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2011 (Lần 2) MÔN VẬT LÝ ppt ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2011 (Lần 2) MÔN VẬT LÝ ppt
    • 6
    • 408
    • 0
  • ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 10 NĂM 2011 MÔN VẬT LÝ pptx ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 10 NĂM 2011 MÔN VẬT LÝ pptx
    • 4
    • 320
    • 0
  • ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2011 (Lần 2) MÔN VẬT LÝ potx ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2011 (Lần 2) MÔN VẬT LÝ potx
    • 5
    • 299
    • 0
  • Tuyển tập các đề thi thử tốt nghiệp và đại học môn vật lý 2015 (có đáp án) Tuyển tập các đề thi thử tốt nghiệp và đại học môn vật lý 2015 (có đáp án)
    • 100
    • 2
    • 0
  • 25 đề thi thử  tốt nghiệp và Đại học môn vật lý 2015 25 đề thi thử tốt nghiệp và Đại học môn vật lý 2015
    • 169
    • 2
    • 1
  • ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA 2015 MÔN VẬT LÍ CÓ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA 2015 MÔN VẬT LÍ CÓ ĐÁP ÁN
    • 40
    • 1
    • 0
  • Đề thi thử đại học lần 01 năm 2015 môn Vật lý Có đáp án Đề thi thử đại học lần 01 năm 2015 môn Vật lý Có đáp án
    • 7
    • 430
    • 0
  • Đề thi học sinh giỏi lớp 10 THPT tỉnh Vĩnh Phúc năm 2012 môn Vật lý - Có đáp án Đề thi học sinh giỏi lớp 10 THPT tỉnh Vĩnh Phúc năm 2012 môn Vật lý - Có đáp án
    • 4
    • 468
    • 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(299.78 KB - 6 trang) - Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lý có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đáp án đề Liên Trường Nghệ An 2021 Môn Lý