ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH TỈNH THANH HÓA - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Ngoại Ngữ
  4. >>
  5. Tổng hợp
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH TỈNH THANH HÓA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.81 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀOKỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTTẠONĂM HỌC 2014-2015THANH HÓAMôn thi: TIẾNG ANHNgày thi: 30/6/2014Thời gian làm bài: 60 phút(Không kể thời gian phát đề)MÃ ĐỀ 2I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.(2 điểm)1. Lan would travel around the world if she _______________ rich. (be)2. Jane hates ________________ to rock music. (listen)3. Tom ________________ a tennis player since he was ten. (be)4. They ________________ Bac Giang last Sunday. (leave)II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. Viếtphương án trả lời vào chỗ trống cho sẵn. (2,5 điểm)1. My brother was born in 1990 ________________ Bac Ninh.(in/ on/ at/ of)2. I bought this computer 4 days ________________ .(ago/ now/ at the moment/ then)3. Nam suggested ________________ a rest.(take/ taking/ took/ to take)4. Let's ________________ about my problem.(talk/ talking/ to talk/ talked)5. The film started a few minutes ago, ________________ ?(didn't it/ did it/ does it/ doesn't it)6. Tom and Jerry like wearing glasses, ________________ ?(don't they, do they, haven't they, have they)7. There are two tables ________________ the kitchen. (off/ at/ on/ in)8. The woman ________________ is our teacher has been to Canada.(who/ whose/ which/ whom)9. ________________ he studied hard, he failed his exam.(Although/ Because/ If/ However)10. Mary is sad ________________ she has lost her calculator.(even though/ so/ but/ because)III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau.(1,5 điểm)interestingtogetchannelsandNowadaysThanks (1) ________________ television people can (2) ________________ the latestinformation and enjoy (3) ________________ programs in an inexpensive and convenientway. (4) ________________, viewers can watch a variety of local and international programson different (5) ________________. It brings events (6) ________________ sounds fromaround the world into millions of homes.IV. Đọc đoạn văn sau và viết câu trả lời cho các câu hỏi bên dưới.(2 điểm)Football is the most popular game in England. All young and old people love watchingit. Important matches often take place at weekends. As soon as the game begins, people startshouting and cheering for one side or the other. Some people even start throwing things andfighting. They only stop doing these things when the game finishes.1. Is football the most popular game in England?ð ………………………………………………………………………………………2. When do important matches often take place?ð ………………………………………………………………………………………3. What do people start doing as soon as the game begins?ð ………………………………………………………………………………………4. When do they stop doing these things?ð ………………………………………………………………………………………V. Viết lại các câu sau dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi.(1 điểm)1. "What is your name?" she asked me.ð She asked me ………………………………………………………………………2. You must do this exercise carefully.ð This exercise ………………………………………………………………………3. Lan isn't good at English.ð Lan wishes …………………………………………………………………………4. She can't buy a new bike because she doesn't have enough money.ð If she ………………………………………………………………………………VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý dưới đây để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm)1. Minh/ use/ live/ farm/ when/ he/ small boy.ð ………………………………………………………………………………………2. If/ today/ be/ Sunday/ we/ not/ have to/ work.ð ………………………………………………………………………………………3. I/ teach/ Mary/ drive/ last year.ð ………………………………………………………………………………………4. They/ going/ visit/ home village/ weekend.ð ………………………………………………………………………………………SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTHANH HÓAKỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPTNĂM HỌC 2014-2015Môn thi: TIẾNG ANHNgày thi: 30 /6/2014ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM(Tổng điểm: 10. Làm tròn số đến 0,25 điểm.)I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (2 điểm).(Mỗi động từ viết đúng được 0,5 điểm)1. were2. listening3. has been4. leftII. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (2,5 điểm)(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)1. in2. ago3. taking4. talk5. didn't it6. don't they7. in8. who9. Although10. becauseIII. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống. (1,5 điểm)(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)1. to2. get3. interesting4. Nowadays5. channels6. andIV. Đọc đoạn văn và viết câu trả lời cho các câu hỏi. (2 điểm)(Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)1. Yes, it is.2. - They often take place at weekends.- Important matches often take place at weekends.- At weekends.3. - They start shouting and cheering for one side or the other (as soon as the gamebegins).- People start shouting and cheering for one side or the other.4. - They only stop doing these things when the game finishes.- When the game finishes.V. Viết lại câu dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm)(Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm)1. She asked me what my name was.2. This exercise must be done carefully.3. Lan wishes she were good at English.4. If she had enough money, she could buy a new bike.VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm)(Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm)1. Minh used to live on a/the farm when he was a small boy.2. If today were Sunday, we wouldn't have to work.3. I taught Mary (how to) drive last year.4. They are going to visti our home village next weekend.- Hết -

Tài liệu liên quan

  • ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG  ANH ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH
    • 48
    • 9
    • 32
  • Đề thi thử vào 10 môn Tiếng Anh Đề thi thử vào 10 môn Tiếng Anh
    • 7
    • 933
    • 3
  • Đề thi thử vào 10 môn Tiếng Anh THCS Châu Đức  BRVT (1718) Đề thi thử vào 10 môn Tiếng Anh THCS Châu Đức BRVT (1718)
    • 4
    • 363
    • 3
  • 5 Đề thi thử vào 10 môn tiếng anh 5 Đề thi thử vào 10 môn tiếng anh
    • 14
    • 838
    • 0
  • ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH TỈNH THANH HÓA ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH TỈNH THANH HÓA
    • 3
    • 312
    • 1
  • ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH TỈNH THANH HÓA ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH TỈNH THANH HÓA
    • 2
    • 364
    • 0
  • ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH TỈNH THANH HÓA ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH TỈNH THANH HÓA
    • 2
    • 190
    • 1
  • ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH TỈNH THANH HÓA ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH TỈNH THANH HÓA
    • 3
    • 254
    • 2
  • ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH TỈNH THANH HÓA ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH TỈNH THANH HÓA
    • 5
    • 403
    • 2
  • ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH TỈNH THANH HÓA ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH TỈNH THANH HÓA
    • 4
    • 246
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(51.5 KB - 5 trang) - ĐỀ THI THỬ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH TỈNH THANH HÓA Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » đề Thi Lớp 10 Tiếng Anh Thanh Hoá