Đề Thi Tiếng Anh B1 Chuẩn đầu Ra Sinh Viên Đại Học QGHN

TiengAnhB1 gửi đến các em sinh viên trường Đại học Quốc Gia Hà Nội đề thi tiếng Anh B1 sinh viên thi cuối kì môn tiếng Anh B1, cũng là kì thi chuẩn đầu ra tổ chức tại trường. Đề thi B1 tiếng Anh của sinh viên nhìn chung giống đề thi tiếng Anh trình độ B1 dành cho thạc sĩ và nghiên cứu sinh mà thầy cô đã soạn thảo chương trình luyện thi B1 online.

BÀI THI NGHE

Đề thi nghe tiếng Anh B1 chuẩn đầu ra bao gồm 3 phần thi với 15 câu hỏi. Sinh viên được nghe 2 lần. Bài nghe quy về thang điểm 10.

Phần 1 (Câu 1-5/ 10 điểm)

Nghe 5 hội thoại/độc thoại ngắn và trả lời câu hỏi tương ứng- trắc nghiệm 3 lựa chọn (tranh ảnh, chữ viết).

1. Where are the woman’s glasses?

A. She’s wearing them. B. On the television. C. On the working desk

Phần 2 (Câu 6 – 10/ 10 điểm)

Nghe một bài nói ngắn có độ dài phù hợp (~100 từ), tốc độ phù hợp trình độ B1 để điền từ vào chỗ trống. Câu đầu tiên không có chỗ trống.

Jay Shafer’s home is small but it has everything he needs to live comfortably. On the ground (6) _____, there’s a kitchen, a tiny bathroom with toilet, a room which he uses as a living room, work area and dining room. Upstairs there’s a (7)_____ bedroom. The kitchen has a sink, a fridge, a cooker and some cupboards. In the work area, there’s a laptop and shelves full of books....

Phần 3 (Câu 11 – 15/ 10 điểm)

Nghe một bài nói hoặc một đoạn hội thoại ngắn khoảng 100 từ, sau đó điền từ vào một bảng biểu.

PHONE MESSAGE

To:

Martin

From

(11)______________________

Party at:

(12) _____________________

Time:

(13) ______________________

Please bring:

(14) ______________________

Her telephone number:

(15) _____________________

BÀI THI ĐỌC – VIẾT (90 PHÚT)

Phần 1 (Câu 1 – 20/ 20 điểm)

Cho 20 câu có chỗ trống với 4 lựa chọn ABCD.

1. Hello, can I make _______ to see the doctor?

A. a meeting B. an appointment C. an experiment D. a department

Phần 2 (Câu 21 – 30/ 10 điểm)

Đọc một bài dạng cloze có độ dài khoảng 150 từ. Mỗi chỗ trống tương ứng với 4 lựa chọn cho trước.

When the Spanish explorer Cortez reached Mexico in the sixteenth century, he found the people there using a drink they (21)…………..chocolate. It tasted quite strong (22)……….it had pepper in it. To (23)………….it taste better, the Spanish added sugar to it. When chocolate first came to Europe in the 17th century, people started to drink it with milk, (24)…………of water...

21. A.announced B. told C. called D. declared

Phần 3 (Câu 31 – 35/ 10 điểm)

Đọc hiểu bài đọc dài khoảng 200 từ sau đó trả lời các câu hỏi đi kèm.

Fruitibix

Do you want to be slim? Do you worry about your family’ health? Then you should try Fruitibix, the new healthy fruit and nut biscuit. Fruitibix tastes wonderful, but it contains less sugar than most other biscuits. Each biscuit contains dried fruit and nuts, including apples, coconut and banana. Sometimes you feel like eating something between meals. Now, instead of having a chocolate bar, bite into a Fruitibix. It won’t make you fat and it will keep you healthy.

………

31. This is from

A. a letter B. a magazine article C. a student’s notebook D. an advertisement

Phần 4 (Câu 36 – 40/ 10 điểm)

Viết lại câu giữ nguyên nghĩa. Điền vào câu thứ hai với không quá 3 từ.

41. On Linda’s first day, the ski slopes were covered with thick snow.

On Linda’s first day, thick snow………………………………………the ski slopes.

Phần 5 (20 điểm)

Viết một bài luận từ 180 đến 200 từ về chủ đề phù hợp với trình độ B1.

Write an essay (180-200 words) about the benefits of playing sports.

BÀI THI NÓI (7 -8 PHÚT)

Phần 1 (2 – 3 phút): Phỏng vấn

Giám khảo hỏi thí sinh các câu hỏi về thông tin cá nhân như họ tên, ngày tháng năm sinh, quê quán, gia đình, sở thích

  • Would you like to change your daily routine?
  • Are all your days the same?
  • Tell me about your typical weekday and your typical weekend?
  • How do you balance your work and your free time?

Phần 2 (3 – 4 phút): Trình bày chủ đề bốc thăm

Thí sinh được đưa một chủ đề và chuẩn bị trong vòng 30 giây sau đó trình bày liên tục

Describe an activity you like doing to keep healthy.

You should say:

- what it is

- when and where you do it

- how it keeps you healthy

and explain why you like doing it.

So sánh bài thi này, các em dễ dàng nhận thấy đề thi tiếng Anh B1 sinh viên giống khoảng 80% đề thi B1 sau đại học tiếng Anh. Các em tham khảo chương trình luyện thi chứng chỉ B1 Online tại đây.

Từ khóa » đề Thi Chuẩn đầu Ra Tiếng Anh đại Học