Đề Thi Toán 4 Giữa Kì 1 Nâng Cao Năm 2021 - 2022 Có đáp án (5 đề)
Có thể bạn quan tâm
Haylamdo biên soạn và sưu tầm trọn bộ đề thi Giữa kì 1 Toán 4 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án năm 2024 được tổng hợp chọn lọc từ các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 4.
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2024 (10 đề - sách mới)
Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 KNTT Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 CTST Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 CD
Chỉ từ 130k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều (có đáp án)
Xem đề thi
Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 KNTT Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 CTST Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là:
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục nghìn
Câu 2. Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là:
A. 999 999
B. 111 111
C. 100 001
D. 100 000
Câu 3. Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 9 000 000
B. 9 900 000
C. 9 800 000
D. 10 000 000
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:
Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là:
A. 380 999 999
B.99 999 999
C.1 000 000 000
D. 380 000 982
Câu 5. Số liền trước của số 200 000 là số:
A. 100 000
B. 200 001
C. 199 999
D. 100 009
Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây:
Góc có số đo 60° là:
A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD
B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD
D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA
Câu 7. Năm 2024 thuộc thế kỉ là:
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XXII
Câu 8. Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là
A. 75
B. 21
C. 25
D. 12
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000.
b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33.
c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000.
d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn.
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
a) 8 000 × 5 : 4 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. | b) 13 206 × (28 : 7) …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 6 tạ 5 kg = ………….kg c) 5 phút 48 giây = ………….giây | b) 9 234 cm2 = ……….dm2 ……….cm2 d) 5 thế kỉ = ………….năm |
Câu 12. Tâm đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8 000 đồng. và mua 1 hộp bút chì màu giá 25 000 đồng. Tâm đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Tâm bao nhiêu tiền? (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho hình vẽ dưới đây:
Con ốc sên đã che mất số:
A. 34 533
B. 34 540
C. 34 542
D. 34 551
Câu 2. Cho các số: 1994; 2023; 1025; 4681. Số chẵn là:
A. 1994
B. 2023
C. 1025
D. 4681
Câu 3. Cho biểu đồ dưới đây:
Số bạn ăn bữa trưa lâu hơn 30 phút là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Có 35 kg gạo đựng đều trong 7 bao. 5 bao gạo như thế có số ki-lô-gam gạo là:
A. 35 kg
B. 10 kg
C. 25 kg
D. 7 kg
Câu 5. “91 dm2 23 cm2 = …cm2”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 910 023
B. 9 123
C. 91 023
D. 933
Câu 6. Cho bảng kết quả sau 100 lần ném bóng dưới đây:
Họ tên cầu thủ | Số lần ném bóng vào rổ |
Đỗ Minh An | 69 |
Vũ Thái | 54 |
Trần Khoa | 75 |
Sự kiện bóng vào rổ của cầu thủ Trần Khoa xảy ra số lần là:
A. 69 lần
B. 54 lần
C. 75 lần
D. 100 lần
Câu 7. Số trung bình cộng của 19 và 29 là:
A. 24
B. 39
C. 58
D. 38
Câu 8. Giá trị của biểu thức (m – 6) × 11 với m = 15 là
A. 15
B. 99
C. 66
D. 35
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính. (2 điểm)
a) 2024 + 1118 + 2026 + 1032 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. | b) 4 × 9 × 25 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
c) 7 × 234 + 7 – 35 × 7 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. | d) 19 104 × (48 – 16 × 3) …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 34 m2 5 dm2 = ………….dm2 | b) 2023 dm2 = ……….m2 ……….dm2 |
Câu 11. Một thùng mắm có 120 lít. Lần đầu bán được 24 lít nước mắm, lần thứ hai bán được một nửa số lít nước mắm còn lại. Hỏi sau hai lần bán được tất cả bao nhiêu lít nước mắm? (1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. (1 điểm)
a) Mỗi lần quay, Hà có thể quay được màu gì?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
b) Có thể, chắc chắn, hay không thể?
Hà ............................ quay được màu trắng.
Câu 13. Tìm một số, biết trung bình cộng của số đó với số bé nhất có ba chữ số khác nhau là 63. (1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Năm trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt” được viết là:
A. 528 641
B. 5 028 641
C. 528 640
D. 52 854
Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 3 075 239 là:
A. 5
B. 5 239
C. 3 075
D. 5 000
Câu 3. Số 957 418 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 957 400
B. 1 000 000
C. 900 000
D. 960 000
Câu 4. “12 yến 2 kg = ….kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 14
B. 1202
C. 122
D. 2
Câu 5. Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ
A. X
B. IX
C. XX
D. XI
Câu 6. Góc đỉnh M cạnh MN, MP có số đo là:
A. 180°
B. 120°
C. 60°
D. 50°
Câu 7. 5 can đựng được 40 lít dầu. 3 can như thế đựng đượng số lít dầu là:
A. 24 lít dầu
B. 40 lít dầu
C. 120 lít dầu
D. 15 lít dầu
Câu 8. Hình dưới đây có cặp đường thẳng vuông góc với nhau là:
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình b và hình c
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
62 058 + 23 432 | 96 305 – 27 541 | 12 305 × 6 | 28 605 : 5 |
…………………… …………………… …………………… …………………… …………………… | …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… | …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… | …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… |
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 2 tạ 45 kg = ………….kg c) 305 giây = ………….phút ………giây | b) 1 200 yến = ……….tấn d) 200 năm = ………….thế kỉ |
Câu 11. Người ta đóng 24 viên thuốc vào 3 vỉ đều nhau.
a) Hỏi 3 648 viên thuốc thì đóng được bao nhiêu vỉ thuốc như thế? (1 điểm)
b) Bác Mai mua 5 vỉ thuốc như thế thì có bao nhiêu viên thuốc? (0,5 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm)
170; 172; 174; ...; ....; 180
b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:
7 655; 7 657; ...; ...; 7 663; ...; 7 667
Câu 13. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm)
10 + 20 + 30 + … + 90
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 1 Toán 4 (sách cũ)
Hiển thị nội dungPhòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số Năm mươi triệu sáu trăm linh sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm viết là:
A: 5 606 925
B: 50 606 925
C: 506 606 925
D: 56 069 205
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8 460 524; 8 549 999; 7 587 542; 8 460 542
A: 8 460 542
B: 8 460 524
C: 8 459 999
D: 7 587 542
Câu 3: Trong các số dưới đây, số nào có chữ số 5 biểu thị 5000?
A: 550 000
B: 23 025 356
C: 5 278 855
D: 2 556 505
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 10 tấn 10kg = ..............kg là:
A:1010 B: 100 010 C: 10 010 D: 101 000
Câu 5: Số tự nhiên bé nhất có năm chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là:
A: 10234 B: 10002 C: 10000 D: 10001
Câu 6: Trung bình cộng của hai số lẻ liên tiếp là 78. Số nhỏ là:
A: 156 B: 77 C: 154 D: 80
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
2 tấn 200kg = 2020kg |
1 tấn thóc nặng hơn 1 tấn bông |
4 tấn 20 kg > 4020kg |
1 tấn 3 kg = 1003kg |
Câu 2: Tìm số.
Câu 3: Số trung bình cộng của 5 số là 162. Số thứ năm gấp đôi số thứ tư, số thứ tư bằng trung bình cộng của ba số đầu tiên. Tìm số thứ tư và số thứ năm.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | A | B | C | B | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
2 tấn 200kg = 2020kg | S |
1 tấn thóc nặng hơn 1 tấn bông | S |
4 tấn 20 kg > 4020kg | S |
1 tấn 3 kg = 1003kg | Đ |
Câu 2 (2 điểm):
Câu 3 (3 điểm):
Số thứ tư là : 135
Số thứ năm là: 270
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Tìm x biết x : 3 = 4873
A.14609
B. 14619
C. 14629
D. 14639
Câu 2: Kết quả phép tính (47028 + 36720) + 43256 là:
A. 127004
B. 40492
C. 53564
D. 32948
Câu 3: Hùng có một số tiền, Hùng đã tiêu hết 45000 đồng. Như vậy số tiền còn lại bằng 3/5 số tiền đã tiêu. Hỏi lúc đầu Hùng có bao nhiêu tiền?
A. 27000 đồng
B. 36000đồng
C. 72000đồng
D. 10000 đồng
Câu 4: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 224 + 376 : 6 × 4 là:
A. Chia, nhân, cộng
B. Cộng, chia, nhân
C. Nhân, chia, cộng
D. Cộng, nhân, chia
Câu 5: Tìm x biết: 10 * x + x + 5 = 115
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 6: Hai số có hiệu là 1536. Nếu thêm vào số trừ 264 đơn vị thì hiệu mới là:
A. 1800 B. 2064 C. 1008 D. 1272
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tìm x
a. 1200 × 3 - ( 17 + x) = 36
b. 9 × ( x + 5 ) = 729
Câu 2 (2 điểm): Có hai rổ cam, nếu thêm vào rổ thứ nhất 4 quả thì sau đó số cam ở hai rổ bằng nhau, nếu thêm 24 quả cam vào rổ thứ nhất thì sau đó số cam ở rổ thứ nhất gấp 3 lần số cam ở rổ thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?
Câu 3 (2 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m. Khu vườn đó được mở thêm theo chiều rộng làm cho chiều rộng so với trước tăng gấp rưỡi và do đó diện tích tăng thêm 280m².Tính chiều rộng và diện tích khu vườn sau khi mở thêm.
Câu 4 (1 điểm): Tính nhanh
(145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 102 – 143 × 2 ) + 54 x 47 - 47 x 53 - 20 - 27
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | A | C | A | A | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. 1200 × 3 - ( 17 + x) = 36
3600 – (17 + x) = 36
17 + x = 3600 -36
17 + x = 3564
x = 3564 – 17
x = 3547
b. 9 × ( x + 5 ) = 729
x + 5 = 729 : 9
x + 5 = 81
x = 81 – 5
x =76
Câu 2 (2 điểm):
Thêm 4 quả vào rổ thứ nhất thì số cam 2 rổ bằng nhau nên rổ thứ hai nhiều hơn rổ thứ nhất 4 quả cam.
Nếu thêm vào rổ thứ nhất 24 quả thì rổ thứ nhất gấp 3 rổ 2 nên số quả cam ở rổ 2 là: (24 – 4) : (3 – 1) = 10 (quả)
Số cam ở rổ thứ nhất là: 10 – 4 = 6 (quả)
Đáp số: Rổ thứ nhất: 6 quả
Rổ thứ hai: 10 quả
Câu 3 (2 điểm):
Diện tích hình chữ nhật tăng 280m² chính là một nửa diện tích hình chữ nhật ban đầu.
Nên diện tích hình chữ nhật là:
280 × 2 = 560 (m²)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
560 : 35 = 16 (m)
Diện tích hình chữ nhật sau khi mở rộng là:
560 + 280 = 840 (m²)
Đáp số: Chiểu rộng 16m
Diện tích sau 840m²
Câu 4 (1 điểm):
(145 x 99 + 145 ) - ( 143 x 102 – 143 × 2 ) + 54 x 47 - 47 x 53 - 20 - 27
= 145 × (99 + 1) – 143 × (102 – 2) + 47 × (54 – 53) – (20 + 27)
= 145 × 100 – 143 × 100 + 47 × 1 – 47
= 100 × (145 – 143) + (47 – 47)
= 100 × 2 + 0
= 200
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trung bình cộng của 4 số là 14, trung bình cộng của 3 trong 4 số đó là 15. Số còn lại là:
A. 11 B. 12 C. 13 D. 15
Câu 2: Trong các tích dưới đây, tích nào gần kết quả 4000 nhất?
A. 528 × 7 B. 748 × 6 C. 812 × 5 D. 409 × 10
Câu 3: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Nếu hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật thì diện tích là:
A. 40cm² B. 60 cm² C. 80 cm² D. 100 cm²
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là:
A. 444 B. 434 C. 424 D. 414
Câu 5: Năm 1459 thuộc thế kỷ thư mấy?
A. XII B. XIII C. XIV D. XV
Câu 6: Một cây bút giá 3500 đồng. Nếu mỗi học sinh mua 2 cây như thế thì 10 em mua hết bao nhiêu tiền?
A. 70000 đồng
B. 35000 đồng
C. 7000 đồng
D. 3500 đồng
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính nhanh
a. 237 + 357 + 763
b. 2345 + 4257 - 345
Câu 2 (2 điểm): Cho dãy số: 3,7,11,15,…,143
a. Dãy số trên có bao nhiêu số hạng?
b. Tổng các số hạng của dãy trên bằng bao nhiêu?
Câu 3 (2 điểm): Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trong sân, người ta đào 9 hố hình vuông cạnh 3 dm để trồng cây. Hỏi diện tích còn lại trên sân là bao nhiêu?
Câu 4 (1 điểm): Ngày 8 tháng 3 năm 2016 là thứ ba. Hỏi sau 60 năm nữa thì ngày 8 tháng 3 là thứ mấy?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | C | D | A | D | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. 237 + 357 + 763 = (237 + 763) + 357
= 1000 + 357
= 1357
b. 2345 + 4257 – 345 = (2345 – 345) + 4257
= 2000 + 4257
= 6257
Câu 2 (2 điểm):
Dãy số trên là dãy số cách đều 4 đơn vị
a. Số số hạng = (Số cuối – Số đầu) : Khoảng cách + 1
= (143 – 3) : 4 + 1
= 36 số
b. Tổng = (Số cuối + Số đầu) × Số số hạng : 2
= (143 + 3) × 36 : 2
= 2628
Câu 3 (2 điểm):
Đổi: 3m = 30dm
Chiều dài hình chữ nhật là:
30 × 2 = 60 (dm)
Diện tích hình chữ nhật là:
30 × 60 = 1800 (dm²)
Diện tích 1 hố trồng cây hình vuông là:
3 × 3 = 9 (dm²)
Tổng diện tích hố trồng cây là:
9 × 9 = 81 (dm²)
Vậy diện tích sân trường còn lại là:
1800 – 81 = 1719 (dm²)
Đáp số: 1719 dm²
Câu 4 (1 điểm):
Bài giải
Ta có: 1 năm thường có 365 ngày, 1 năm nhuận có 366 ngày ( tháng 2 có 29 ngày). Mà cứ 4 năm thì có 1 năm nhuận, nhưng năm 2016 (năm nhuận) đã qua tháng 2, nên trong vòng 60 năm nữa có 60 : 4 = 15 năm nhuận, nên số năm thường là 60 – 15 = 45 năm
Vậy 60 năm nữa có tổng số ngày là: 15 × 366 + 45 × 365 = 21915 (ngày)
Mà 1 tuần lễ có 7 ngày, nên ta có số tuần là:
21915 : 7 = 3130 (tuần) và dư 5 ngày
Vậy 8 tháng 3 năm 2016 là thứ ba thì 60 năm nữa ngày 8 tháng 3 sẽ là chủ nhật.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Cho 14758 = 10000 + 4000 + … + 50 + 8. Số thích hợp là:
A. 700 B. 7000 C. 70 D. 7
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Hình bên có:
A. 4 tam giác
B. 5 tam giác
C. 5 tứ giác
D. 3 tứ giác
Câu 3: Hai số có tổng là 390. Số bé là số có 2 chữ số, nếu viết thêm chữ số 3 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Số lớn là:
A. 90 B. 387 C. 345 D. 336
Câu 4: Cho 4 số 0; 1; 2; 4. Viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
A. 6 số B. 12 số C. 18 số D. 24 số
Câu 5: Hôm nay là thứ năm ngày 23 tháng 4, hỏi 100 ngày nữa là thứ mấy:
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Câu 6: Có 2135 quyển vở được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi 5 thùng như thế có tất cả bao nhiêu quyển vở?
A. 305 B. 350 C. 1525 D. 525
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức
a. 25178 + 2357 x 3
b. 42567 + 12328 : 8
Câu 2 (2 điểm): Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết hàng đơn vị là 7. Nếu chuyển chữ số 7 từ hàng đơn vị lên đầu ta được số mới gấp 2 lần số cũ và thêm 21 đơn vị.
Câu 3 (2 điểm): Lớp 4A có 5 tổ đi trồng cây, số người mỗi tổ là bằng nhau. Mỗi bạn trồng được 4 hoặc 6 cây. Cả lớp trồng được 220 cây. Hỏi có bao nhiêu bạn trồng được 4 cây, bao nhiêu bạn trồng được 6 cây, biết số học sinh lớp 4A ít hơn 50 bạn và nhiều hơn 40 bạn.
Câu 4 (1 điểm): Một người mang cam đi đổi lấy táo và lê. Cứ 9 quả cam thì đổi được 2 quả táo và 1 quả lê. Cứ 5 quả táo thì đổi được 2 quả lê. Nếu người đó đổi hết số cam mang đi thì đổi được 17 quả táo và 13 quả lê. Hỏi người đó mang đi bao nhiêu quả cam?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | B | C | C | D | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. 25178 + 2357 x 3 = 25178 + 7071
= 32249
b. 42567 + 12328 : 8 = 42567 + 1541
= 44108
Câu 2 (2 điểm):
Gọi số cần tìm là ab7
Ta có: 7ab = ab7 × 2 + 21
700 + ab = (ab ×10 + 7) × 2 +21
700 + ab = ab ×10 × 2 + 7 × 2 + 21
700 + ab = ab × 20 + 35
ab × 20 - ab = 700 – 35
19 × ab = 665
ab = 665 : 19 = 35
Vậy số cần tìm là 357
Câu 3 (2 điểm):
Vì lớp 4A chia làm 5 tổ mà số bạn mỗi tổ bằng nhau nên số học sinh lớp 4A chia hết cho 5. Mà lớp 4A có số học sinh nhỏ hơn 50 và lớn hơn 40 nên lớp 4A có 45 bạn.
Giả sử tất cả các bạn đều trồng được 6 cây thì tổng số cây là:
45 × 6 = 270 (cây)
Số cây dư ra so với thực tế là:
270 - 220 = 50 (cây)
Số bạn trồng được 4 cây là:
50 : (6 -4) = 25 (bạn)
Số bạn trồng được 6 cây là:
45 – 25 = 20 (bạn)
Đáp số: 20 bạn trồng 6 cây
25 bạn trồng 4 cây
Câu 4 (1 điểm):
Bài giải
Vì 9 quả cam đổi được 2 quả táo và 1 quả lê nên 18 quả cam đổi được 4 quả táo và 2 quả lê.
Mà 5 quả táo lại đổi được 2 quả lê nên 18 quả cam đổi được tất cả 4 + 5 = 9 quả táo, do đó cứ 2 quả cam đổi được 1 quả táo.
Ta lại có: 5 quả táo đổi được 2 quả lê, nên 10 quả cam đổi được 2 quả lê, hay 5 quả cam được 1 quả lê.
Vậy người đó đổi được tất cả 17 quả táo và 13 quả lê thì mang đi số cam là:
17 × 2 + 13 × 5 = 99 (quả)
Đáp số: 99 quả
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số lớn nhất có 5 chữ số mà tổng các chữ số bằng 27 là:
A. 98765 B. 98730 C. 99900 D. 99999
Câu 2: Biểu thức nào dưới đây có kết quả bằng 34 x 78?
A. (30 × 78) × (4 × 78)
B. (30 × 78) + (4 × 78)
C. (30 + 78) × (4 × 78)
D. (30 + 78) + (4 + 78)
Câu 3: Để số 196* chia hết cho cả 2 và 3 thì chữ số cần điền vào vị trí * là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 4: Hình bên có bao nhiêu đoạn thẳng:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 5: Khi con 1 tuổi thì mẹ 25 tuổi, bố 29 tuổi. Hỏi khi con 10 tuổi thì tổng số tuổi bố, mẹ, con là bao nhiêu?
A. 55 tuổi B. 63 tuổi C. 82 tuổi D. 72 tuổi
Câu 6: Hình chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Hỏi đường chéo hình chữ nhật chia hình đó thành 2 hình tam giác bằng nhau có diện tích là bao nhiêu?
A. 24cm² B. 12cm² C. 12cm D. 24cm
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 312 x 425 + 312 x 574 + 312
b. 2 x 8 x 50 x 25 x 125
Câu 2 (2 điểm): Một tổ thợ mộc 3 người trong 5 ngày làm được 75 cái ghế. Hỏi nếu 5 người làm trong 7 ngày được bao nhiêu cái ghế. Biết năng suất mỗi người như nhau.
Câu 3 (2 điểm): Một cái đồng hồ cứ 45 phút lại nhanh 3 giây. Buổi sáng, lúc 6h chỉnh đồng hồ về giờ đúng. Hỏi 6h chiều (theo giờ đúng) thì đồng hồ đó chỉ bao nhiêu giờ?
Câu 4 (1 điểm): Một người có 56 nghìn đồng gồm các tờ tiền 5000; 2000 và 1000. Biết số tờ 1000 gấp đôi số tờ 5000. Hỏi mỗi loại tiền có bao nhiêu tờ?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | B | A | D | C | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. 312 x 425 + 312 x 574 + 312 = 312 × (425 + 574 + 1)
= 312 × 1000
= 312000
b. 2 x 8 x 50 x 25 x 125 = (2 × 50) × (8 × 125) × 25
= 100 × 1000 × 25
= 100000 × 25
= 2500000
Câu 2 (2 điểm):
Bài giải
1 người trong 5 ngày làm được số cái ghế là:
75 : 3 = 25 (cái)
1 người trong 1 ngày làm được số cái ghế là:
25 : 5 = 5 (cái)
5 người trong 1 ngày làm được số cái ghế là:
5 × 5 = 25 (cái)
5 người trong 7 ngày làm được số cái ghế là:
25 × 7 = 175 (cái)
Đáp số: 175 cái ghế
Câu 3 (2 điểm):
Bài giải
Vì 1 giờ có 60 phút, nên 1 giờ đồng hồ sẽ chạy nhanh:
3 × 60 : 45 = 4 (giây)
Từ 6 giờ sáng đến 6 giờ chiều là 12 giờ, nên đồng hồ sẽ chạy nhanh:
4 × 12 = 48 (giây)
Vậy lúc đó đồng hồ chỉ 6 giờ 48 giây chiều.
Câu 4 (1 điểm):
Ta có: Số tờ tiền 1000 gấp đôi số tờ 5000 nên số tờ 1000 phải là số chẵn, nên tổng số tiền loại 1000 là số chẵn.
Dù số tờ 2000 là chẵn hay lẻ thì số tiền loại 2000 là số chẵn.
Mà tổng số tiền là 56000 đồng là số chẵn nên số tiền loại 5000 cũng phải là số chẵn, suy ra số tờ 5000 cũng là số chẵn.
Ta thấy: số tờ 5000 phải nhỏ hơn 8 vì nếu là 8 thì sẽ có 16 tờ 1000 nên tổng số tiền 5000 và 1000 là: 5000 × 8 + 1000 × 16 = 56000 (đồng). Nên sẽ không có tờ 2000, sai với đề bài.
Vậy số tờ 5000 là 2 tờ, 4 tờ hoặc 6 tờ. Thử 3 trường hợp ta thấy trường hợp đúng là 6 tờ 5000; 12 tờ 1000 và còn lại là 7 tờ 2000.
Từ khóa » Bài Toán Nâng Cao Lớp 4 Giữa Kì 1
-
Đề Thi Giữa Kì 1 Toán Lớp 4 Có đáp án (nâng Cao - Đề 4)
-
70 Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Năm 2021 - 2022 Tải Nhiều
-
Các Chuyên đề Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Môn Toán Lớp 4
-
Bộ đề Thi Giữa Học Kì 1 Môn Toán Lớp 4 Năm 2021
-
TOP 24 đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Theo Thông Tư 22
-
Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Nâng Cao Năm 2021 - 2022 Có đáp án (5 đề)
-
Đề Thi Toán Lớp 4 Giữa Kì 1 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (15 đề)
-
5 đề Thi Giữa Kì 1 Toán 4 Nâng Cao Có đáp án !!
-
Tổng Hợp đề Thi Toán Lớp 4 Giữa Học Kì I (có đáp án)
-
Bài Tập Toán Lớp 4 Nâng Cao Theo Chủ đề - Gia Sư Dạy Kèm
-
Đề Thi Giữa Kì 1 Lớp 4 Môn Toán Năm Học 2021 - 2022 Đề 1
-
Bộ 20 Đề Thi Toán Lớp 4 Học Kì 1 Nâng Cao Năm 2022 - 2023 Có đáp án
-
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 4, Toán Nâng Cao Lớp 4 - Toán Cấp 1
-
Đề Thi Giữa Kì 1 Toán Lớp 4 Có đáp án (nâng Cao - Đề 1)