Đề Thi Toán 8 Học Kì 2 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (30 đề)
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 15-12 trên Shopee mall
Trọn bộ 30 đề thi Toán 8 Học kì 2 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 8.
- Đề thi Cuối kì 2 Toán 8 năm 2024 có đáp án (30 đề)
Top 30 Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề thi CK2 Toán 8 KNTT Xem thử Đề thi CK2 Toán 8 CTST Xem thử Đề thi CK2 Toán 8 CD
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán 8 Học kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Học kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Học kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Học kì 2 Toán 8 Cánh diều (có đáp án)
Xem đề thi
Xem thử Đề thi CK2 Toán 8 KNTT Xem thử Đề thi CK2 Toán 8 CTST Xem thử Đề thi CK2 Toán 8 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Sử dụng quy tắc đổi dấu, ta đưa phân thức −x−y6 về dạng phân thức nào sau đây?
A. x−y−6.
B. x+y6.
C. x−y6.
D. x+y−6.
Câu 2. Phép tính 3x−y25:10x−10yx+y có kết quả là
A. 3x2−y250.
B. 3x2+y250.
C. 3x2−y250.
D. 3x2+y250.
Câu 3. Vế trái của phương trình 3x + 4 = x+ 12 là
A. x.
B. x + 12.
C. 3x + 4.
D. 3x.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm như trong hình vẽ. Điểm nào là điểm có tọa độ (-2;0)? A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D. |
Câu 5. Giá trị của m để đồ thị hàm số y = (m - 1)x - m + 4 đi qua điểm (2;-3) là
A. m = -5.
B. m = 12.
C. m = -1.
D. m = 32.
Câu 6. Đội văn nghệ khối 8 của trường có 3 bạn nam lớp 8A, 3 bạn nữ lớp 8B, 1 bạn nam lớp 8C và 2 bạn nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một bạn trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia tiết mục của trường. Số kết quả có thể là
A. 9.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 7. Trong hộp bút của bạn Hoa có 5 bút bi xanh, 3 bút bi đỏ và 2 bút bi đen. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Bạn Hoa lấy một bút bi đỏ” là
A. 210.
B. 310.
C. 510.
D. 1.
Câu 8. Hai tam giác đồng dạng với nhau theo trường hợp góc – góc nếu
A. hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia.
B. ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia.
C. có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau.
D. hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau.
Câu 9. Cho tam giác DEF vuông tại D. Biểu thức nào đúng trong các biểu thức sau?
A. DE2=EF2−DF2. B. DE2=DF2−EF2. C. DF2=DE2+EF2. D. DE2=DF2+EF2. |
Câu 10. Cho ∆ABC; ∆MNP nếu có A^=M^, B^=N^, C^=P^ để ΔABC∽ ΔMNP theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng thì cần bổ sung thêm điều kiện nào?
A. ABNP=ACMP=BCNM.
B. ABMN=ACMP=BCNP.
C. ABMN=ACNP=BCMP.
D. ABMP=ACNP=BCNM.
Câu 11. Khối rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 12. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều S.MNPQ là
A. SMN.
B. SPQ.
C. SNP.
D. MNPQ.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = 1a2+1b2+2a+b⋅1a+1b⋅aba+b2.
b) A= 12x−y2+24x2−y2+12x+y2⋅4x2+4xy+y216x.
Bài 2. (1,5 điểm) Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Khi đó, xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?
Bài 3. (1,0 điểm) Một đội thanh niên tình nguyện gồm 11 thành viên đến từ các tỉnh, TP như sau: Kon Tum; Bình Phước; Tây Ninh; Bình Dương; Gia Lai; Bà Rịa – Vũng Tàu; Đồng Nai; Đăk Lăk ; Đăk Nông; Lâm Đồng; |
TP Hồ Chí Minh, mỗi tỉnh, TP chỉ có đúng một thành viên trong đội. Chọn ngẫu nhiên một thành viên của đội tình nguyện đó.
a) Gọi K là tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với thành viên được chọn. Tính số phần tử của tập hợp K.
b) Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
− “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Tây Nguyên”.
− “Thành viên được chọn ra đến từ vùng Đông Nam Bộ”.
Bài 4. (3,0 điểm) 1. Một hộp quà có dạng là một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 10 cm, trung đoạn bằng 13 cm. Tính chiều cao của hộp quà. |
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao BD và CE cắt nhau tại điểm H.
a) Chứng minh rằng: ΔABD∽ ΔACE;
b) Cho AB = 4 cm; AC = 5 cm; AD = 2 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AE;
c) Chứng minh rằng: EDH^=BCH^.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức B = 1212−4x−x2.
−−−−−HẾT−−−−−
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Đường thẳng x = 2 luôn cắt trục hoành tại điểm
A. có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 0.
B. có hoành độ bằng 0, tung độ bằng 2.
C. có hoành độ bằng 2, tung độ bằng 2.
D. có hoành độ bằng 2, tung độ tùy ý.
Câu 2. Cho hàm số y = m−1m+1x+5. Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất?
A. m ≠ 1.
B. m ≠ -1.
C. m = 1.
D. m ≠ 1 và m ≠ -1.
Câu 3. Cho hàm số được xác định bởi công thức y = ax - 1. Biết đồ thị hàm số này đi qua điểm (1;2). Hoành độ của điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng -4 là
A. -13.
B. -1.
C. -5.
D. -3.
Câu 4. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x - 5 = 0.
B. 1x2+1=0.
C. 4x - 3 = 0.
D. 13x+2=0.
Câu 5. Phương trình x(x - 5) + 5x = 4 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. Vô số nghiệm.
Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây BC // ED. Độ dài EC là A. EC = 2,78. B. EC = 2,77. C. EC = 2,75. D. EC = 2,74. |
Câu 7. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A. trung điểm của hai cạnh của một tam giác.
B. trung điểm của một cạnh của một tam giác.
C. hai đỉnh của một tam giác.
D. một đỉnh và một trung điểm của một cạnh của một tam giác.
Câu 8. Nếu ΔA'B'C'∽ ΔABC theo tỉ số đồng dạng k = 12 thì
A. A'B'AB=12.
B. ABA'C'=2.
C. A'B'AC=12.
D. BCA'B'=21.
Câu 9. Cho ∆ABC; ∆MNP nếu có A^=M^, B^=N^, C^=P^ để ∆ABC ᔕ ∆MNP theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng thì cần bổ sung thêm điều kiện nào?
A. ABNP=ACMP=BCNM.
B. ABMP=ACNP=BCNM.
C. ABMN=ACNP=BCMP.
D. ABMN=ACMP=BCNP.
Câu 10. Cho hình vẽ, biết ∆ABC ᔕ ∆MNP. Tỉ số MNNP bằng
A. 135.
B. 513.
C. 125.
D. .
Câu 11. Số kết quả có thể của hành động chọn ngẫu nhiên một chữ cái trong từ “MATHEMATIC” là
A. 10.
B. 7.
C. 9.
D. 8.
Câu 12. Bạn Nam tung một đồng xu cân đối và đồng chất 20 lần, có 13 lần mặt ngửa. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt sấp xuất hiện” là
A. 1320.
B. 720.
C. 137.
D. 713.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hàm số y = f(x) = 4x.
a) Tính f(-4); f(8).
b) Hoàn thành bảng sau:
x | -2 | ? | 2 | 3 | ? |
y = f(x) | ? | -4 | ? | ? | 8 |
Bài 2. (1,5 điểm) Đường sông từ A đến B ngắn hơn đường bộ là 10 km. Ca nô đi từ A đến B mất 3 giờ 20 phút, ô tô đi hết 2 giờ. Vận tốc ca nô nhỏ hơn vận tốc ô tô là 17km/h.
Bài 3. (1,0 điểm) Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 200.
a) Có bao nhiêu cách viết ngẫu nhiên một số tự nhiên như vậy?
b) Tính xác suất của mỗi biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số tròn trăm”.
Bài 4. (1,0 điểm) Để thiết kế mặt tiền cho căn nhà cấp bốn mái thái, sau khi xác định chiều dài mái PQ = 1,5m. Chú thợ nhẩm tính chiều dài mái DE biết Q là trung điểm EC, P là trung điểm của DC. Tính giúp chú thợ xem chiều dài mái DE bằng bao nhiêu (xem hình vẽ minh họa)?
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Kẻ đường cao BE, AK và CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ∆ABK ᔕ ∆CBF.
b) Chứng minh: AE.AC = AF = AB.
c) Gọi N là giao điểm của AK vàÈ, D là giao điểm của đường thẳng BC và đường thẳng EF và O, I lần lượt là trung điểm của BC vàAH. Chứng minh ON vuông góc DI.
−−−−−HẾT−−−−−
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Mỗi câu lạc bộ tại trường Trung học Kim Đồng có 15 học sinh. Số lượng học sinh nam và học sinh nữ của mỗi câu lạc bộ được biểu diễn trong bảng số liệu sau đây:
Biết trong biểu đồ, dữ liệu thống kê của một câu lạc bộ chưa chính xác, đó là
A. Cầu lông.
B. Bóng bàn.
C. Cờ vua.
D. Không có dữ liệu chưa chính xác trong biểu đồ.
Câu 2. Lớp 8C có 38 bạn, trong đó có 17 nữ. Cô giáo chọn ngẫu nhiên một bạn làm sao đỏ. Xác suất cô chọn trúng một bạn nam là
A. 1738.
B. 1338.
C. 1138.
D. 2138.
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 3 = 0.
B. x2 - 2 = 0.
C. 12x−3=0.
D. 5x+1=0.
Câu 4. Cho hình vẽ bên, biết DE // AC. Tỉ số nào sau đây là đúng? A. BDAD=BEBC. B. BDAD=BEEC. C. DEAC=BCBE. D. ADAB=BCEC. |
Câu 5. Cho các mệnh đề sau:
(I) Nếu một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
(II) Nếu một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông ấy đồng dạng.
Hãy chọn đáp án đúng:
A. Cả (I) và (II) đều đúng.
B. Chỉ có (II) đúng.
C. Chỉ có (I) đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
Câu 6. Cho ∆RSK và ∆RSK có RSPQ=RKPM=SKQM, khi đó ta có
A. ∆RSK ᔕ ∆MPQ.
B. ∆RSK ᔕ ∆PQM.
C. ∆RSK ᔕ ∆QPM.
D. ∆RSK ᔕ ∆QMP.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Biểu đồ tranh ở hình bên thống kê số gạo bán của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020.
a) Lập bảng thống kê số gạo bán được của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020 theo mẫu sau:
Năm | Tháng 10 | Tháng 11 | Tháng 12 |
Số gạo bán được (kg) |
b) Hãy hoàn thiện biểu đồ ở hình bên dưới để nhận biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh.
Bài 2. (1,5 điểm) Hiệu hai số là 12. Nếu chia số bé cho 7 và lớn cho 5 thì thương thứ nhất bé hơn thương thứ hai là 4 đơn vị. Tìm hai số đó.
Bài 3. (1,0 điểm) Để chuẩn bị cho buổi thi đua văn nghệ nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, cô giáo đã chọn ra 10 học sinh gồm 4 học sinh nữ nữ là Hoa; Mai; Linh; My; 6 học sinh nam là Cường; Hường; Mỹ; Kiên; Phúc; Hoàng. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong nhóm 10 học sinh tập múa trên.
a) Tìm số phần tử của tập hợp M gồm các kết quả xảy ra đối với tên học sinh được chọn ra.
Bài 4. (3,0 điểm)
1. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm A đến trường (tại điểm B phải leo lên và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm C (như hình vẽ).
Điểm H là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho CH đường là phân giác ACB^, AH = 0,32 km và BH = 0,4 km. Biết bạn Hải đi xe đạp đến C lúc 6 giờ 30 phút với tốc độ trung bình lên dốc là 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu tốc độ trung bình xuống dốc là 10 km/h?
2. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) có ba đường cao AE, BD, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh: ∆ABD đồng dạng với ∆ACF.
b) Chứng minh: ∆ADF đồng dạng với ∆ABC.
c) Chứng minh: BH.BD + CH.CF = BC2 và HEAE+HDBD+HFCF = 1.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2xy - x + y = 3.
−−−−−HẾT−−−−−
Lưu trữ: Đề thi Học kì 2 Toán 8 (sách cũ)
Hiển thị nội dung- Bộ Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2024 (15 đề)
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 có đáp án (6 đề)
- Bộ 10 Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất
- Đề thi Học kì 2 Toán lớp 8 năm 2024 có ma trận (8 đề)
- Đề thi Cuối kì 2 Toán 8 (Đề 1)
- Đề thi Cuối kì 2 Toán 8 (Đề 2)
- Đề thi Cuối kì 2 Toán 8 (Đề 3)
- Đề thi Cuối kì 2 Toán 8 (Đề 4)
Xem thử
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Cuối kì 2 Toán 8 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 1)
Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình và bất phương trình:
C) x – 2)2 + 2(x – 1) ≤ x2 + 4
Bài 2: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h. Thời gian cả đi và về hết 7 giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 3: (1 điểm)Chứng minh rằng nếu a + b = 1 thì a2 + b2 ≥ 1/2
Bài 4: (4 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = AD = CD/2. Gọi M là trung điểm của CD và H là giao điểm của AM và BD.
a) Chứng minh tứ giác ABMD là hình thoi
b) Chứng minh BD ⊥ BC
c) Chứng minh ΔAHD và ΔCBD đồng dạng
d) Biết AB = 2,5cm; BD = 4cm. Tính độ dài cạnh BC và diện tích hình thang ABCD.
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
Bài 1:
a) Điều kiện: x + 2 ≠ 0 và x – 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ ± 2
(Khi đó: x2 – 4 = (x + 2)(x – 2) ≠ 0)
Vậy tập nghiệm của pt là: S = {-1; 1}
b) Điều kiện: 2x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0
Khi đó: |x – 5| = 2x ⇔ x – 5 = 2x hoặc x – 5 = -2x
⇔ x = -5 hoặc x = 5/3
Vì x ≥ 0 nên ta lấy x = 5/3 . Tập nghiệm : S = {5/3}
c) x – 2)2 + 2(x – 1) ≤ x2 + 4
⇔ x2 – 4x + 4 + 2x – 2 ≤ x2 + 4
⇔ -2x ≤ 2
⇔ x ≥ -1
Tập nghiệm S = {x | x ≥ -1}
Bài 2:
Gọi x (km) là quãng đường AB (x > 0)
Thời gian đi từ A đến B là: x/60 (giờ)
Thời gian đi từ B về A là: x/45 (giờ)
Theo đề ra, ta có phương trình:
⇔ 3x + 4x = 7.180 ⇔ 7x = 7.180 ⇔ x = 180 (nhận)
Trả lời: Quãng đường AB dài 180km.
Bài 3:
Ta có: a + b = 1 ⇔ b = 1 – a
Thay vào bất đẳng thức a2 + b2 ≥ 1/2 , ta được:
a2 + (1 – a)2 ≥ 1/2 ⇔ a2 + 1 – 2a + a2 ≥ 1/2
⇔ 2a2 – 2a + 1 ≥ 1/2 ⇔ 4a2 – 4a + 2 ≥ 1
⇔ 4a2 – 4a + 1 ≥ 0 ⇔ (2a – 1)2 ≥ 0 (luôn đúng)
Vậy bất đẳng thức được chứng minh
Bài 4:
a) Ta có: AB = AD = CD/2 và M là trung điểm của CD (gt)
⇔ AB = DM và AB // DM
Do đó tứ giác ABMD là hình bình hành có AB = AD. Vậy ABMD là hình thoi.
b) M là trung điểm của CD nên BM là trung tuyến của ΔBDC mà MB = MD = MC. Do đó ΔBDC là tam giác vuông tại B hay DB ⊥ BC
c) ABMD là hình thoi (cmt) ⇔ ∠D1 = ∠D2
Do đó hai tam giác vuông AHD và CBD đồng dạng (g.g)
d) Ta có :
Xét tam giác vuông AHB, ta có :
Dễ thấy tứ giác ABCM là hình bình hành (AB // CM và AB = CM)
⇒ BC = AM = 3 (cm)
Ta có:
M là trung điểm của DC nên
SBMD = SBMC = SBCD/2 = 3 (cm2) (chung đường cao kẻ từ B và MD = MC)
Mặt khác ΔABD = ΔMDB (ABCD là hình thoi)
⇔ SABD = SBMD = 3 (cm2)
Vậy SABCD = SABD + SBMD + SBMC = 9 (cm2)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 2)
Bài 1: ( 3đ ) Giải phương trình sau đây :
a) 8( 3x - 2 ) - 14x = 2( 4 – 7x ) + 15x
b) ( 3x – 1 )( x – 3 ) – 9 + x2 = 0
c) |x-2| = 2x-3
Bài 2: ( 1đ ) : Giải bất phương trình sau đây và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
Bài 3: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của A = -x2 + 2x + 9
Bài 4: ( 1,5đ ) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một người đi xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 36km/h. Nhưng khi thực hiện người ấy giảm vận tốc 6km/h nên đã đến B chậm hơn dự định là 24 phút. Tính quãng đường AB
Bài 5: ( 3,5đ ) :Cho tam giác ABC vuông tại A có AH là đường cao. Vẽ HD ⊥ AB ( D ∈ AB ). HE ⊥ AC ( E ∈ AC ). AB = 12cm, AC = 16 cm
a) Chứng minh : ΔHAC ∼ ΔABC
b) Chứng minh : AH2 = AD.AB
c) Chứng minh : AD.AB = AE.AC.
d) Tính
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 3)
Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình sau; phương trình nào là bậc nhất một ẩn?
A/ x – 5 = x + 3 B/ ax + b = 0
C/ (x - 2)( x + 4) = 0 D/ 2x + 1 = 4x + 3
Câu 2: Phương trình : x2 =-9 có nghiệm là :
A/ Một nghiệm x = 3 B/ Một nghiệm x = -3
C/ Có hai nghiệm : x = -3; x = 3 D/ Vô nghiệm
Câu 3: Giá trị của b để phương trình 3x + b =0 có nghiệm x = -3 là :
A/ 4 B/ 5 C/9 D/ KQ khác
Câu 4: Phương trình : có nghiệm là :
A/ 0 B/ 1 C/ 2 D/Kết quả khác
Câu 5: x ≥ 0 và x > 4 thì
A/ 0 ≤ x < 4 B/ x > 4 C/ x ≥ 4 D/ x ∈ ∅
Câu 6: Bất phương trình có nghiệm là :
A/ x < 1 B/ x < 2 C/ x > 2 D/ KQ khác
Câu 7: Cho các đoạn thẳng AB=8cm ;CD = 6cm ; MN = 12mm. PQ = x. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN;PQ
A/ x = 9 cm B/ x = 0,9cm C/ x = 18 cm D/ Cả ba đều sai
Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔA’B’C’. Biết và hiệu số chu vi của ΔA’B’C’và chu vi của ΔABC là 30. Phát biểu nào đúng
A/ CΔABC =20 ;CΔA’B’C’= 50 B/ CΔABC =50 ;CΔA’B’C’= 20
C/ CΔABC = 45 ;CΔA’B’C’= 75 D/ Cả ba đều sai
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau :
Bài 2: (1,5 điểm) Hai người cùng làm chung một công việc hết 12 ngày. Năng suất trong một ngày của người thứ hai bằng 2/3 năng suất người thứ nhất. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi người phải làm trong bao lâu mới xong công việc ?
Bài 3: (0,5 điểm) Cho a > 0 và b > 0. Chứng minh rằng:
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, biết AB = 15cm, AC = 13cm và đường cao AH = 12cm. Gọi N, M lần lượt là hình chiếu vuông góc của H xuống AC và AB.
a) Chứng minh rằng ΔAHN ∼ ΔACH
b) Tính độ dài BC
c) Chứng minh ΔAMN ∼ ΔACB
d) Tính MN
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 4)
Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: x = 4 là nghiệm của phương trình
A/ 3x - 1 = x - 5 B/ 2x - 1 = x + 3
C/ x - 3 = x - 2 D/ 3x + 5 =-x - 2
Câu 2: Cho hai phương trình : x(x - 1) (I) và 3x - 3 = 0(II)
A/ (I)tương đương (II)
B/ (I) là hệ quả của phương trình (II)
C/ (II) là hệ quả của phương trình (I)
D/ Cả ba đều sai
Câu 3: Cho biết 2x - 4 = 0.Tính 3x - 4 bằng:
A/ 0 B/ 2 C/ 17 D/ 11
Câu 4: Phương trình có nghiệm là :
A/{-1} B/ {-1; 3} C/ {-1; 4} D/ S = R
Câu 5: Bất phương trình :x2 + 2x + 3 > 0 có tập nghiệm là :
A/ Mọi x ∈ R B/ x ∈ φ C/ x > -2 D/ x ≥ -2
Câu 6: Để biểu thức (3x + 4) - x không âm giá trị của x phải là :
A/ x ≥ -2 B/ -x ≥ 2 C/ x ≥ 4 D/ x ≤ -4
Câu 7: Cho hình vẽ : NQ//PK ; Biết MN = 1cm ;MQ = 3cm ; MK = 12cm. Độ dài NP là:
A/ 0,5 cm B/ 2cm C/ 4cm D/ 3cm
Câu 8: ΔABC đồng dạng với Δ DEF theo tỉ số đồng dạng k1 ;ΔDEF đồng dạng với ΔGHK theo tỉ số đồng dạng k2 . ΔABC đồng dạng với Δ GHK theo tỉ số :
A/ k1/k2 B/ k1 + k2 C/ k1 - k2 D/ k1 .k2
Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau:
a) |3x| = x + 6
c) (x + 1)(2x – 2) – 3 > –5x – (2x + 1)(3 – x)
Bài 2: (2 điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện mỗi ngày tổ sản xuất 57 sản phẩm. Do đó, tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Bài 3: (0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu a > 0, b > 0, c > 0 và a < b thì
Bài 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh ΔAEB và ΔAFC đồng dạng. Từ đó suy ra: AF.AB = AE.AC
b) Chứng minh ∠AEF = ∠ABC
c) Cho AE = 3cm, AB = 6cm. Chứng minh rằng SABC = 4SAEF
d) Chứng minh
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán 8 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thử
Xem thêm bộ Đề thi Toán 8 năm học 2024 - 2025 chọn lọc khác:
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2024 (11 đề)
Bộ 21 Đề thi Toán 8 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
Đề thi Toán 8 Giữa học kì 1 năm 2024 có ma trận (19 đề)
Bộ Đề thi Toán 8 Giữa kì 1 năm 2024 (15 đề)
Top 4 Đề thi Toán 8 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án
Bộ Đề thi Toán 8 Học kì 1 năm 2024 (15 đề)
Top 4 Đề thi Học kì 1 Toán 8 năm 2024 có đáp án
Bộ Đề thi Toán 8 Giữa kì 2 năm 2024 (15 đề)
Top 4 Đề thi Toán 8 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án
Bộ Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2024 (15 đề)
(mới) Bộ Đề thi Toán 8 (60 đề)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » đề Thi Kt Hk2 Toán 8
-
Đề Thi HK2 Toán 8 - Toán THCS
-
33 đề Kiểm Tra Môn Toán Lớp 8 Học Kì 2 (Có đáp án)
-
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 8 Môn Toán Mới Nhất
-
Đề ôn Tập Học Kì 2 Toán Lớp 8 Có đáp án Và Lời Giải Chi Tiết
-
15 Đề Thi Học Kì 2 Toán 8 Năm 2022 - Có đáp án
-
20 Đề Thi Kiểm Tra Toán 8 HK2 - Gia Sư Dạy Kèm
-
Đề Thi Học Kì 2 Toán 8 - Hướng Dẫn Giải
-
Top 14 đề Kt Hk2 Toán 8
-
20 Đề Thi Kiểm Tra Toán 8 HK2 - Gia Sư Dạy Kèm - MarvelVietnam
-
Đề Thi Học Kì 2 Toán 8 Năm 2021 - 2022 Đề 3
-
Đề Thi Học Kì 2 Toán 8 Năm 2021 - 2022 Đề 2
-
Đề Thi HK2 Toán Lớp 8 Năm Học 2021-2022 Có Đáp Án
-
Bộ đề Thi Hk2 Toán 8 Có đáp án Chi Tiết - Giáo Viên Việt Nam
-
Đề Thi Học Kì 2 Lớp 8 Môn Toán - Tuyensinh247