Đề Thi Toán Lớp 11 Học Kì 1 Năm 2021 Có đáp án (40 Đề)

Top 30 Đề thi Toán 11 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)
  • Giảm giá 50% sách VietJack đánh giá năng lực các trường trên Shopee Mall
Trang trước Trang sau

Trọn bộ 30 đề thi Toán 11 Học kì 1 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 11.

Top 30 Đề thi Toán 11 Học kì 1 năm 2024 (có đáp án)

Xem thử Đề thi CK1 Toán 11 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Toán 11 CTST Xem thử Đề thi CK1 Toán 11 CD

Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán 11 Cuối kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:

  • B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Quảng cáo
  • Đề thi Học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức (có đáp án)

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Xem đề thi

  • Đề thi Học kì 1 Toán 11 Cánh diều (có đáp án)

    Xem đề thi

Xem thử Đề thi CK1 Toán 11 KNTT Xem thử Đề thi CK1 Toán 11 CTST Xem thử Đề thi CK1 Toán 11 CD

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: phút

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, gọi M(x0; y0) là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo α. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A. sinα=y0.

B. sinα=x0.

C. sinα=−x0.

D. sinα=−y0.

Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số tuần hoàn với chu kì π.

A. y = sin x.

B. y = cos x.

C. y = tan 2x.

D. y = cot x.

Câu 3. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là hình vẽ dưới đây

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án (10 đề + ma trận)

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên −π;0.

B. Hàm số nghịch biến trên −π2;π2.

C. Hàm số đồng biến trên 0;π.

D. Hàm số đồng biến trên −π2;π2.

Câu 4. Tìm nghiệm của phương trình 2 sin x - 3 = 0.

A. x∈∅.

B. x=arcsin32+k2πx=π−arcsin32+k2πk∈ℤ.

C. x=arcsin32+k2πx=−arcsin32+k2πk∈ℤ.

D. x∈ℝ.

Câu 5. Phương trình tan x = 1 có nghiệm là

A. x=π4+kπ,k∈ℤ.

B. x=−π4+k2π,k∈ℤ.

C. x=π4+k2π,k∈ℤ.

D. x=−π4+kπ,k∈ℤ.

Câu 6. Trong các dãy số (un) cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào giảm?

A. un=43n.

B. un=−1n5n−1.

C. un=−3n.

D. un=n+4.

Câu 7. Xét tính bị chặn của dãy số sau: un = 3n - 1.

A. Bị chặn.

B. Bị chặn trên.

C. Bị chặn dưới.

D. Không bị chặn dưới.

Câu 8. Cho dãy số (un), biết un=2n+1n+2. Viết năm số hạng đầu của dãy số.

A. u1=1;u2=34;u3=75;u4=32;u5=117.

B. u1=1;u2=54;u3=75;u4=32;u5=117.

C. u1=1;u2=54;u3=85;u4=32;u5=117.

D. u1=1;u2=54;u3=75;u4=72;u5=113.

Câu 9. Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?

A. un=3n2+2017.

B. un=3n+2008.

C. un=3n.

D. un=−3n+1.

Câu 10. Cho một cấp số cộng (un) có u1=13;u8=26. Tìm công sai d.

A. d=113.

B. d=103.

C. d=310.

D. d=311.

Câu 11. Cho một cấp số cộng (un) có u1 = 5 và tổng của 50 số hạng đầu bằng 5 150. Tìm công thức của số hạng tổng quát un.

A. un = 1 + 4n.

B. un = 5n.

C. un = 3 + 2n.

D. un = 2 + 3n.

Câu 12. Cho dãy số -1; 1; -1; 1; -1;... Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số này không phải là cấp số nhân.

B. Số hạng tổng quát un=1n=1.

C. Dãy số này là cấp số nhân có u1=−1;q=−1.

D. Số hạng tổng quát un=−12n.

Câu 13. Cho cấp số nhân (un) có un=81 và un+1=9. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. q=19.

B. q=9.

C. q=−9.

D. q=−19.

Câu 14. Cho cấp số nhân 12;14;18;...;14096. Hỏi số 14096 là số hạng thứ mấy trong cấp số nhân đã cho?

A. 11.

B. 12.

C. 10.

D. 13.

Câu 15. Cho dãy số (un) thỏa mãn un−2<1n3 với mọi n∈ℕ*. Khi đó

A. limn→+∞un không tồn tại.

B. limn→+∞un=1.

C. limn→+∞un=0.

D. limn→+∞un=2.

Câu 16. limn→+∞15n+3 bằng

A. 0.

B. 13.

C. +∞.

D. 15.

Câu 17. limn→+∞4n2+1−n+22n−3 bằng

A. 32.

B. 2.

C. 1.

D. +∞.

Câu 18. Giá trị của limx→12x2−3x+1 bằng

A. 2.

B. 1.

C. +∞.

D. 0.

Câu 19. Tìm giới hạn limx→1+4x−3x−1.

A. +∞.

B. 2.

C. -∞.

D. -2.

Câu 20. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. limx→−∞x2−x+1+x−2=−32.

B. limx→−1−3x+2x+1=−∞.

C. limx→+∞x2−x+1+x−2=+∞.

D. limx→−1+3x+2x+1=−∞.

Câu 21. Hàm số nào sau đây liên tục tại x = 1.

A. fx=x2+x+1x−1.

B. fx=x2−x−2x2−1.

C. fx=x2+x+1x.

D. fx=x+1x−1.

Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ℝ.

A. fx=tanx+5.

B. fx=x2+35−x.

C. fx=x−6.

D. fx=x+5x2+4.

Câu 23. Cho hai đường thẳng a, b cắt nhau và không đi qua điểm A. Xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng bởi a, b và A?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 24. Chọn khẳng định sai?

A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.     

B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.     

C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.                                      

D. Nếu ba điểm phân biệt  M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.

Câu 25. Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 4 điểm ở trên một mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tạo bởi 3 trong 5 điểm đã cho?

A. 10.

B. 12.

C. 8.

D. 14.

Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên SC và không trùng trung điểm SC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABCD) và (AIJ) là

A. AK, K là giao điểm của IJ và BC.

B. AH, H là giao điểm của IJ và AB.

C. AG, G là giao điểm của IJ và AD.

D. AF, F là giao điểm của IJ và CD.

Câu 27. Cho các mệnh đề sau:

1) Hai đường thẳng song song thì đồng phẳng.

2) Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.

3) Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.

4) Hai đường thẳng chéo nhau thì không đồng phẳng.

Có bao nhiêu mệnh đề đúng?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ∆ là giao tuyến chung của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng nào dưới đây?

A. Đường thẳng AB.

B. Đường thẳng AD.

C. Đường thẳng AC.

D. Đường thẳng SA.

Câu 29. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Đường thẳng d không có điểm chung với mặt phẳng (P).

B. Đường thẳng d có đúng một điểm chung với mặt phẳng (P).

C. Đường thẳng d có đúng hai điểm chung với mặt phẳng (P).

D. Đường thẳng d có vô số điểm chung với mặt phẳng (P).

Câu 30. Cho tứ diện ABCD. Gọi hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây?

A. Mặt phẳng (ABD).

B. Mặt phẳng (ACD).

C. Mặt phẳng (ABC).

D. Mặt phẳng (BCD).

Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MN // (SBC).

B. MN // BD.

C. MN // (SAB).

D. MN cắt BC.

Câu 32. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Nếu hai mặt phẳng α và β song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong α đều song song với β.

B. Nếu hai mặt phẳng α và β song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong α cũng song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong β.

C. Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng α và β phân biệt thì α // β.

D. Nếu đường thẳng d song song với α thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong α.

Câu 33. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' (tham khảo hình vẽ bên dưới)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án (10 đề + ma trận)

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. BDD'B' // ACC'A'.

B. AA'D'D // BCC'B'.

C. ABCD // A'B'C'D'.

D. ABB'A' // CDD'C'.

Câu 34. Qua phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành

A. Ba đường thẳng đôi một song song với nhau.

B. Một đường thẳng.

C. Hai đường thẳng song song.

D. Cả ba trường hợp trên.

Câu 35. Cho tam giác ABC ở trong mặt phẳng α và phương l. Biết hình chiếu (theo phương l) của tam giác ABC lên mặt phẳng (P) là một đoạn thẳng. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. α//P.

B. α≡P.

C. α// l hoặc l⊂α.

D. Cả A, B, C đều sai.

II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1. (0,5 điểm) Cho cấp số nhân (un) biết u1=12;u3u8=243. Tìm u9.

Bài 2. (1 điểm) Tính giới hạn limx→12x+3+x−5x−x2.

Bài 3. (1 điểm) Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm của tam giác BCD. Gọi (P) là mặt phẳng qua G song song với AB và CD. 

a) Tìm giao tuyến của (P) và (BCD).        

b) Chứng minh thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi (P) là hình bình hành.

Bài 4. (0,5 điểm) Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác A1B1C1;A2B2C2;A3B3C3;... sao cho A1B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n≥2, tam giác AnBnCn là tam giác trung bình của tam giác An−1Bn−1Cn−1. Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu Sn tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác AnBnCn. Tính tổng S=S1+S2+...+Sn+....

-----HẾT-----

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: phút

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Cho góc hình học uOv có số đo 50°. Xác định số đo của góc lượng giác (Ou, Ov) trong hình dưới đây?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề + ma trận)

A. 50°.

B. 330°.

C. -50°.

D. 130°.

Câu 2. Cho góc α thỏa mãn cosα=35. Giá trị của P=cos2α là

A. P=−25.

B. P=−725.

C. P=1625.

D. P=45.

Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = sin 2x.

B. y = cos x.

C. y = tan 3x.

D. y = 2 cot x.

Câu 4. Tập xác định D của hàm số y = 2 tan x là

A. D=ℝ.

B. D=ℝ\0.

C. D=ℝ\π2+kπ,k∈ℤ.

D. D=ℝ\kπ,k∈ℤ.

Câu 5. Nghiệm của phương trình cos 2x = 1 là

A. x=kπ,k∈ℤ.

B. x=kπ2,k∈ℤ.

C. x=π2+kπ,k∈ℤ.

D. x=−π2+k2π,k∈ℤ.

Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sinx−2m=1 có nghiệm?

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Câu 7. Trong các dãy số sau dãy số nào là dãy số tăng?

A. 4; 9; 14; 19; 24.

B. 9; 7; 5; 3; 1; 0.

C. 12; 25; 37; 49; 512.

D. 0; 1; 2; −3; 7.

Câu 8. Dãy số −1;1;−1;1;−1;⋯ có số hạng tổng quát là công thức nào dưới đây?

A. un=−1n.

B. un=−1.

C. un=1.

D. un=−1n+1.

Câu 9. Cho dãy số un, biết un=2n2−1n2+3. Tìm số hạng u5.

A. u5=14.

B. u5=74.

C. u5=1712.

D. u5=7139.

Câu 10. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?

A. un=−3n+2.

B. un=n2+1.

C. un=1n2+n.

D. un=2.3n.

Câu 11. Cho cấp số cộng un có u3=9;u4=3. Khi đó công sai là

A. 6.

B. 12.

C. 3.

D. -6.

Câu 12. Cho cấp số cộng un có u1=−5;d=3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. u15=45.

B. u13=31.

C. u15=34.

D. u10=35.

Câu 13. Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là một cấp số nhân?

A. 1; 1 ; 1; 1;....

B. 2; 4; 8; 16;....

C. 2; 2; 22; 42;....

D. 1; −13; 19; −127;....

Câu 14. Cho dãy số un biết u1=3un+1=3un,∀n∈ℕ*. Tìm số hạng tổng quát của dãy số un.

A. un=3n−1.

B. un=3n+1.

C. un=3n.

D. un=nn−1.

Câu 15. Cho hai dãy un và vn thỏa mãn limn→+∞un=12 và limn→+∞vn=−2. Giá trị của limn→+∞un.vn bằng

A. -1.

B. 1.

C. −14.

D. 14.

Câu 16. Tính limn→+∞1n2+1.

A. 1.

B. +∞.

C. −∞.

D. 0.

Câu 17. Tính limn→+∞−34n.

A. 1.

B. +∞.

C. −∞.

D. 0.

Câu 18. Cho hàm số fx thỏa mãn limx→+∞fx=2. Giá trị limx→+∞3fx bằng

A. 6.

B. 2.

C. 5.

D. 32.

Câu 19. limx→1+2x−1x−1 bằng

A. 1.

B. +∞.

C. −∞.

D. 0.

Câu 20. Hàm số nào sau đây liên tục trên ℝ?

A. y=x.

B. y=cotx.

C. y=tanx.

D. y=1x2+1.

Câu 21. Hàm số y=fx có đồ thị như hình dưới đây:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề + ma trận)

Hàm số gián đoạn tại điểm

A. x = 1.

B. x = 3.

C. x = 0.

D. x = 2.

Câu 22. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.

D. Qua 2 điểm bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

Câu 23. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Điểm M thuộc cạnh SO (M khác S, O). Trong các mặt phẳng sau, điểm M thuộc mặt phẳng nào?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề + ma trận)

A. (ABCD).

B. (SBD).

C. (SAB).

D. (SCD).

Câu 24. Cho tứ diện ABCD, vị trí tương đối của hai đường thẳng AC và BD là

A. Cắt nhau.

B. Song song.

C. Chéo nhau.

D. Trùng nhau.

Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AB, AC sao cho AMAB=ANAC; I, J lần lượt là trung điểm của BD và CD.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. IJ cắt BC.

B. IJ song song MN.

C. IJ và MN là hai đường thẳng chéo nhau.

D. IJ và MN là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

Câu 26. Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) không có điểm chung. Kết luận nào sau đây đúng?

A. a cắt (P).

B. a cắt (P) hoặc a chéo (P).

C. a//P.

D. a chứa trong (P).

Câu 27. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SC. Đường thẳng MN song song với mặt phẳng nào dưới đây?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề + ma trận)

A. (ABCD).

B. (SAC).

C. (SAD).

D. (SBD).

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SD, AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MON//MOP.

B. MON//SBC.

C. NOP//MNP.

D. SBD//MNP.

Câu 29. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mặt phẳng (BC'D) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

A. AB'D'.

B. A'C'C.

C. BDA'.

D. BCA'.

Câu 30. Cho các đường thẳng không song song với phương chiếu. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.

B. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng cắt nhau.

C. Phép chiếu song song có thể biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng chéo nhau.

D. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.

Câu 31. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'.

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề + ma trận)

Hình chiếu của tam giác ACB trên mặt phẳng A'B'C' theo phương CC' là

A. Tam giác A'C'B'.

B. Đoạn thẳng A'B'.

C. Tam giác A'B'C'.

D. Đoạn thẳng A'C'.

Câu 32. Bảng xếp loại học lực của học sinh lớp 11A của trường năm học 2023-2024, được cho như sau:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề + ma trận)

Số học sinh của lớp 11A trên là bao nhiêu?

A. 45.

B. 5.

C. 15.

D. 35.

Câu 33. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 10 của trường thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề + ma trận)

Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là:

A. [150; 152).

B. [160; 162).

C. [154; 156).

D. 38.

Câu 34. Người ta ghi lại tuổi thọ (năm) của bình ắc quy của một hãng xe ô tô cho kết quả như sau:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề + ma trận)

Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm nào trong các nhóm dưới đây?

A. [2, 5; 3).

B. [3; 3, 5).

C. [3, 5; 4).

D. [4; 4, 5).

Câu 35. Người ta ghi lại tuổi thọ (năm) của 50 bình ắc quy của một hãng xe ô tô của cho kết quả như sau:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề + ma trận)

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần với giá trị nào trong các giá trị sau đây?

A. 2,92.

B. 2,97.

C. 2,75.

D. 2,95.

II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Tính các giới hạn sau:

a) limn→+∞1+n−n2;

b) limx→0x2+4−2x.

Bài 2. (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G, N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, ABC.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).

b) Chứng minh rằng song song với mặt phẳng (SAC).

Bài 3. (0,5 điểm) Một thợ thủ công muốn vẽ trang trí một hình vuông kích thước 4 m×4 m bằng cách vẽ một hình vuông mới với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình vuông ban đầu và tô kín màu lên hai tam giác đối diện (như hình vẽ dưới đây). Quá trình vẽ và tô theo quy luật đó được lặp lại 10 lần. Tính số tiền nước sơn để người thợ đó hoàn thành trang trí hình vuông trên? Biết tiền nước sơn 1 m2 là 80 000 đồng.

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề + ma trận)

Bài 4. (0,5 điểm) Trong hình sau, khi được kéo ra khỏi vị trí cân bằng ở điểm O và buông tay, lực đàn hồi của lò xo khiến vật A gắn ở đầu của lò xo dao động quanh O. Toạ độ s (cm) của A trên trục Ox vào thời điểm t (giây) sau khi buông tay được xác định bởi công thức s=10sin10t+π2. Vào các thời điểm nào thì s=−53cm?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Chân trời sáng tạo có đáp án (10 đề + ma trận)

(Theo https://www.britannica.com/science/simple-harmonic-motion)

-----HẾT-----

Sở Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2024 - 2025

Môn: Toán lớp 11

Thời gian làm bài: phút

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, gọi Mx0;y0 là điểm biểu diễn cho góc lượng giác có số đo α. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A. sinα=y0.

B. sinα=x0.

C. sinα=−x0.

D. sinα=−y0.

Câu 2. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. cosπ2−α=sinα.

B. sinπ+α=sinα.

C. cosπ2+α=sinα.

D. tanπ+2α=cot2α.

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. cos2α=1−2sin2α.

B. cos2α=2cos2α−1.

C. sin4α=4sinα⋅cosα.

D. sin2α=2sinα⋅cosα.

Câu 4. Cho sinx=23. Giá trị của biểu thức P = sin 2x.cos x bằng

A. 2027.

B. 527.

C. −527.

D. −2027.

Câu 5. Tập xác định của hàm số y=tanx+π3 là

A. D=ℝ\π6+kπk∈ℤ.

B. D=ℝ\−π6+kπk∈ℤ.

C. D=ℝ\π3+kπk∈ℤ.

D. D=ℝ\π2+kπk∈ℤ.

Câu 6. Hàm số nào sau đây là một hàm số chẵn?

A. y=tanx.

B. y=sinx.

C. y=cosx.

D. y=cotx.

Câu 7. Công thức nghiệm của phương trình cosx=cosα là

A. x=α+k2πx=π−α+k2π,k∈ℤ.

B. x=±α+k2π, k∈ℤ..

C. x=α+kπx=π−α+kπ,k∈ℤ.

D. x=α+kπ, k∈ℤ..

Câu 8. Nghiệm của phương trình tanx=3 là

A. x=π3+kπ,k∈ℤ.

B. x=π6+kπ,k∈ℤ.

C. x=π6+k2π,k∈ℤ.

D. x=π3+k2π,k∈ℤ.

Câu 9. Với những giá trị nào của m thì phương trình cos2x−m=2 có nghiệm?

A. m∈−2;1.

B. m∈−1;1.

C. m∈0;1.

D. m∈−2;−1.

Câu 10. Dãy số nào sau đây là dãy số tăng?

A. -1; 0; 3; 8; 16.

B. 1; 4; 16; 9; 25.

C. 0; 3; 8; 24; 15.

D. 0; 3; 12; 9; 6.

Câu 11. Cho dãy số un, biết u1=1un+1=un+n với n≥1. Số hạng thứ 3 của dãy số đó là:

A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu 12. Cho cấp số cộng un với u1=5 và u2=1. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 4.

B. -4.

C. 6.

D. Không xác định.

Câu 13. Cho tam giác ABC có số đo của ba góc lập thành cấp số cộng và số đo góc nhỏ nhất bằng 30°. Góc có số đo lớn nhất trong ba góc của tam giác này là

A. 120°.

B. 90°.

C. 60°.

D. 100°.

Câu 14. Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 2; 4; 8; 16;... Số hạng tổng quát un của cấp số nhân đó là

A. un=2n−1.

B. un=2n+1.

C. un=2n.

D. un=2n.

Câu 15. Cho cấp số nhân un có số hạng đầu u1=−2 và công bội q=12. Số hạng thứ 10 của cấp số nhân là

A. −1256.

B. 1512.

C. 1256.

D. −1512.

Câu 16. Cho hai dãy un và vn thỏa mãn limn→+∞un=12 và limn→+∞vn=−2. Giá trị của limn→+∞un.vn bằng

A. -1.

B. 1.

C. −14.

D. 14.

Câu 17. Biết limn→+∞1−2n3an3+2=4 với a là tham số. Khi đó a−a2 bằng

A. -4.

B. -6.

C. -2.

D. 0.

Câu 18. Cho hàm số f(x) và g(x) thỏa mãn limx→0fx=14 và limx→0gx=7. Giá trị limx→0gxfx bằng

A. 12.

B. 2.

C. 7.

D. 0.

Câu 19. Kết quả của giới hạn limx→−1x+1 là

A. 0.

B. −∞.

C. 1.

D. +∞.

Câu 20. Hàm số y = f(x) có đồ thị như hình dưới đây:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án (10 đề + ma trận)

Hàm số gián đoạn tại điểm

A. x = 1.

B. x = 3.

C. x = 0.

D. x = 2.

Câu 21. Cho các hàm số y=cosx I, y=sinx II và y=tanx III. Hàm số nào liên tục trên ℝ?

A. I, II.

B. I.

C. I, II, III.

D. III.

Câu 22. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

I. f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và fa⋅fb<0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm.

II. f(x) không liên tục trên [a; b] và fa⋅fb≥0 thì phương trình f(x) = 0 vô nghiệm.

A. Chỉ I đúng.

B. Chỉ II đúng.

C. Cả I và II đúng.

D. Cả I và II sai.

Câu 23. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Trong các mặt phẳng sau, điểm O không nằm trên mặt phẳng nào?

A. ABCD.

B. SAD.

C. SAC.

D. SBD.

Câu 24. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.

B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

C. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.

D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.

Câu 25. Cho tứ diện ABCD vị trí tương đối của hai đường thẳng AC và BD là

A. Cắt nhau.

B. Song song.

C. Chéo nhau.

D. Trùng nhau.

Câu 26. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ABD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. IJ cắt AB.

B. IJ song song AB.

C. IJ và CD là hai đường thẳng chéo nhau.

D. IJ song song CD.

Câu 27. Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) không có điểm chung. Kết luận nào sau đây đúng?

A. a cắt (P).

B. a cắt (P) hoặc a chéo (P).

C. a//P.

D. a chứa trong (P).

Câu 28. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây sai?

A. CD//SAB.

B. AB//SCD.

C. BC//SAD.

D. AC//SBD.

Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với mặt phẳng nào sau đây?

A. (ABCD).

B. (SAB).

C. (SCD).

D. (SBD).

Câu 30. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai mặt phẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.

B. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có vô số mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.

C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.

D. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến phân biệt bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.

Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SD, AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. MON//MOP.

B. MON//SBC.

C. NOP//MNP.

D. SBD//MNP.

Câu 32. Hình lăng trụ có đáy là hình bình hành được gọi là

A. Hình lăng trụ tam giác.

B. Hình hộp chữ nhật.

C. Hình hộp.

D. Hình lập phương.

Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC.A1B1C1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. ABC//A1B1C1.

B. AA1//BCC1.

C. AB//A1B1C1..

D. AA1B1B là hình chữ nhật.

Câu 34. Có bao nhiêu hình biểu diễn cho hình tứ diện trong bốn hình dưới đây?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án (10 đề + ma trận)

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 35. Phép chiếu song song biến ba đường thẳng song song thành

A. Ba đường thẳng đôi một song song với nhau.

B. Một đường thẳng.

C. Hai đường thẳng song song.

D. Cả ba phương án A, B, C.

II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Tính các giới hạn sau:

a) limn→+∞1+n−n2.

b) limx→2x3−8x2−4.

Bài 2. (1 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A'B' và AB.

a) Chứng minh CB' // AMC'.

b) Mặt phẳng (P) đi qua N song song với hai cạnh AB' và AC'. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và BB'C'.

Bài 3. (1 điểm)Cho hình vuông (C1) có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (C2) (xem hình vẽ). Từ hình vuông (C2) lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1, C2, C3, ..., Cn, .... Gọi Si là diện tích của hình vuông Ci i∈1; 2; 3; .... Đặt T=S1+S2+S3+...+Sn+.... Biết T=323, tính a.

Đề thi Học kì 1 Toán 11 Cánh diều có đáp án (10 đề + ma trận)

–––––HẾT–––––

Lưu trữ: Đề thi Học kì 1 Toán 11 (sách cũ)

Hiển thị nội dung
  • Bộ Đề thi Toán 11 Học kì 1 năm 2024 (15 đề)
  • Đề thi Học kì 1 Toán 11 có đáp án (5 đề)
  • Bộ 10 Đề thi Toán 11 Học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
  • Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có ma trận (8 đề)

Xem thử

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán 11 Học kì 1 bản word có lời giải chi tiết:

  • B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - năm học ....

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 1)

I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Câu 1 : Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y= 3 - 2cos2x lần lượt là:

A. ymax = 3, ymin = 1

B. ymax = 1, ymin = -1

C. ymax = 5, ymin = 1

D. ymax = 5, ymin = -1

Câu 2 : Trong 1 tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn nam?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Câu 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD// BC). Gọi M là trung điểm của CD. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC) là:

A. SP (P là giao điểm của AB và CD).

B. SO (O là giao điểm của AC và BD)

C. SJ (J là giao điểm của AM và BD)

D. SI (I là giao điểm của AC và BM)

Câu 4 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường tròn (c):(x-1)2 + (y + 2)2 = 4 qua phép đối xứng trục Ox.

A. (C'):(x + 1)2 + (y + 2)2 = 4

B. (C'):(x + 1)2 + (y - 2)2 = 4

C. (C'):(x - 1)2 + (y - 2)2 = 4

D. (C'):(x - 1)2 + (y - 2)2 = 2

Câu 5 : Nghiệm của phương trình 2sin x + 1 = 0 là:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Câu 6 : Dãy số (un) có Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1) là dãy số:

A. Giảm

B. Không tăng, không giảm

C. Tăng

D. Không bị chặn

Câu 7 : Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d = -2.

A. - 21

B. 23

C. – 17

D.- 19

Câu 8 : Trong mặt phẳng tọa độ ( Oxy), ảnh của điểm M(1; -2) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 là:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Câu 9 : Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Câu 10 : Tìm tập xác định của hàm số y = tan x

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Câu 11 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. “Phép vị tự tỉ số k = -1 là phép dời hình”.

B. “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”

C. “Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”

D. “Phép quay tâm I góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.”

Câu 12 : Tìm số hạng chứa x3 trong khai triển Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Câu 13 : Nghiệm của phương trình sinx - cos2x = 2 là:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Câu 14 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. E là điểm trên cạnh CD với ED = 3EC. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là:

A. Tam giác MNE

B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF// BC

C. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên cạnh BD

D. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BD mà EF// BC

Câu 15 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1) qua phép tịnh tiến theo Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Câu 16 : Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số được thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Câu 17 : Một hình chóp có tổng số đỉnh và số cạnh bằng 13. Tìm số cạnh của đa giác đáy.

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 18 : Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. Nếu hai mặt phẳng Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1) B. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1) thì Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1) song song với nhau C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song với mặt phẳng cho trước đó D. Nếu hai mặt phẳng Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1) đều song song với Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Câu 19 : Tìm công bội q của một cấp số nhân Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1) có và Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Câu 20 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I, J lần lượt là trọng tâm tam giác SAB, SAD. M là trung điểm CD. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. IJ // (SCD)

B. IJ // (SBD)

C. IJ // (SBC)

D. IJ // (SBM)

II. TỰ LUẬN (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm) : Giải phương trình sau: Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Câu 2 (1 điểm) : Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 10 học sinh, gồm 4 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi làm nhiệm vụ mà số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C

Câu 3 (1 điểm) : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1)

Câu 4 (2 điểm) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh SC. Lấy điểm M đối xứng với B qua A.

a) Chứng minh rằng: MD song song với mặt phẳng (SAC).

b) Xác định giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAD). Tính tỉ số Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 1) .

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - năm học ....

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 2)

Câu 1 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M(1;0) . Phép quay tâm O góc 90o biến điểm M thành M’ có tọa độ là

A. (0;2) .

B. (0;1) .

C. (1;1) .

D. (2;0) .

Câu 2 : Phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) tương đương với phương trình nào sau đây ?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 3 : Phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) có nghiệm là

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 4 : Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Hàm số y = x + xcos là hàm số chẵn.

B. Hàm số y = sinx là hàm số lẻ.

C. Hàm số y = cosx là hàm số chẵn.

D. Hàm số y = x + sinx là hàm số lẻ.

Câu 5 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) biến đường thẳng Δ: x - y -1 = 0 thành đường thẳng Δ' có phương trình là

A.x - y - 1 = 0 .

B. x + y - 1 = 0 .

C. x - y - 2 = 0 .

D. x + y + 2 = 0 .

Câu 6 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm M(1;1) . Phép tịnh tiến theo vectơ Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) biến M thành điểm M’ có tọa độ là

A. (2;1)

B. (1;0)

C. (1;2)

D. (2;0)

Câu 7 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?

A. Có đúng hai mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.

B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm đó.

C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng chứa điểm đó.

D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng cho trước.

Câu 8 : Có 8 đội bóng chuyền nữ thi đấu theo thể thức vòng tròn (hai đội bóng chuyền bất kì chỉ gặp nhau một lần) và tính điểm. Số trận đấu được tổ chức là

A. 28.

B. 56.

C. 8.

D. 40320.

Câu 9 : Giả sử một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) cách thực hiện, hành động kia có Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của hành động thứ nhất. Công việc đó có

A. Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) cách thực hiện.

B. Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) cách thực hiện.

C. Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) cách thực hiện.

D. Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) cách thực hiện.

Câu 10 : Kí hiệu Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) là số các tổ hợp chập k của n phần tử Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) . Khi đó Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) bằng

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 11 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 12 : Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6, 7 và 8 lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau đôi một?

A. 120.

B. 6720.

C. 7620.

D. 210.

Câu 13 : Số hạng chứa x trong khai triển của biểu thức (x + 1)6 là

A. 7x

B. 5x

C. 4x

D. 6x

Câu 14 : Tìm tập xác định D của hàm số Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 15 : Tìm tập xác định D của hàm số Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 16 : Số nghiệm của phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) với Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) là?

A. 2.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

Câu 17 : Tập xác định của hàm số Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 18 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Phép tịnh tiến theo vectơ Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) biến đường tròn Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) thành đường tròn (C') có phương trình

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 19 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, điểm M(1;1) N(1;-1) . Phép tịnh tiến theo vectơ Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) biến M thành điểm N. Khi đó ta có

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 20 : Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) trên đường tròn lượng giác là?

A.1

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 21 : Tính tổng T các nghiệm của phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) trên khoảng Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 22 : Tìm nghiệm dương nhỏ nhất Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) của Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 23 : Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:

A. 480

B. 24

C. 48

D. 60

Câu 24 : Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu.

A. 240

B. 210

C.18

D. 120

Câu 25 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Phép tịnh tiến theo vectơ Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) biến đường thẳng Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) thành đường thẳng Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) . Khi đó ta có

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 26 : Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau

A. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt

B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung nữa

C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng

D. Nếu một đường thẳng có một điểm thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó

Câu 27 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau ?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 28 : Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt hai chấm là :

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 29 : Giá trị lớn nhất của hàm số Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) là:

A. -7

B. -3

C. 3

D. -5

Câu 30 : Xếp 2 học sinh nam khác nhau và 2 học sinh nữ khác nhau vào một hàng ghế dài có 6 chỗ ngồi sao cho 2 học sinh nam ngồi kề nhau và 2 học sinh nữ ngồi kề nhau. Hỏi có bao nhiêu cách ?

A. 720.

B. 48.

C. 120.

D. 16.

Câu 31 : Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 24 thẻ được đánh số từ 1 đến 24. Xác suất để thẻ lấy được ghi số chia hết cho 4 là :

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 32 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)(SCD) là:

A. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AD

B. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng BD

C. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AC

D. Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng CD

Câu 33 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k biến điểm M(3;3) thành điểm M'(5;7) . Khi đó k bằng bao nhiêu?

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 34 : Biết hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển của biểu thức Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) là 220. Tìm Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) ?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 35 : Số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) là:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 36 : Phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) tương đương với phương trình

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 37 : Số nghiệm của phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) trên khoảng Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2) là:

A. 7.

B. 5.

C. 8.

D. 6.

Câu 38 : Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán 11 có 50 câu hỏi. Đề thi cuối năm gồm 5 câu trong số 50 câu đó. Một học sinh chỉ ôn 25 câu trong đề cương. Giả sử các câu hỏi trong đề cương đều có khả năng được chọn làm câu hỏi thi như nhau. Xác suất để có ít nhất 3 câu hỏi của đề thi cuối năm nằm trong số 25 câu hỏi mà học sinh nói trên đã ôn tập là :

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 39 : Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế?

A. 120

B. 16

C. 12

D. 24.

Câu 40 : Trên giá sách muốn xếp 20 cuốn sách khác nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho tập 1 và tập 2 không đặt cạnh nhau.

A. 20! – 18!

B.20!- 19!

C. 20!- 18!. 2!

D.19!. 18

Câu 41 : Một thùng có 7 sản phầm, trong đó có 4 sản phầm loại I và 3 sản phầm loại II. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm cùng loại là

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 42 : Số hạng không chứa x trong khai triển Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 43 : Cho tập A = {0,1,2......9} Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là?

A. 30420

B.27162

C.27216

D.30240

Câu 44 : Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?

A. 249

B.7440

C.3204

D. 2942

Câu 45 : Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người trong ban thường vụ. Nếu không có sự phân biệt về chức vụ của 3 người trong ban thường vụ thì có bao nhiêu các chọn?

A. 25

B. 30

C. 40

D. 35

Câu 46 : Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 2018 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng mà hai đầu mút thuộc P ?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 2)

Câu 47 : Cho 10 điểm phân biệt A1; A2;....;A100 trong đó có 4 điểm A1;A2;A3;A4 thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?

A. 96 tam giác.

B.60 tam giác.

C. 116 tam giác.

D. 80 tam giác.

Câu 48 : Cho hai đường thẳng song song d1 và d2 . Trên d1 lấy 17 điểm phân biệt, trên d2 lấy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này.

A. 5690

B. 5960

C. 5950

D. 5590

Câu 49 : Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là:

A.10

B. 20

C. 18

D. 22

Câu 50 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất

B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.

C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.

D. Phép vị tự là một phép dời hình.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - năm học ....

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 3)

Câu 1 : Phương trình: Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) có các nghiệm là

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 2 : Số nghiệm của phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) trong khoảng Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

A. 5

B. 7

C. 4

D. 6

Câu 3 : Phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) tương đương với phương trình

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 4 : Cho đa giác đều n đỉnh, Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.

A. n = 15

B. n = 27

C. n = 8

D. n = 18

Câu 5 : Phương trình nào sau đây vô nghiệm

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 6 : Cho đường tròn Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) . Ảnh của đường tròn (C) qua phép ĐO là đường tròn có phương trình nào dưới đây?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 7 : Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số chấm của hai lần gieo là số lẻ

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 8 : Tập nghiệm của phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 9 : Điều kiện xác định của hàm số Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 10 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 11 : Tập xác định của hàm số Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 12 : Giải phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 13 : Lớp 11A7 có 18 nam và 24 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh để hát song ca. Xác suất để trong đó có ít nhất một nam là?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 14 : Giá trị nhỏ nhất của y = 4 - 3cos2x là

A. 1

B. 7

C. -7

D. -3

Câu 15 : Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7} .Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau?

A. 2048

B. 420

C. 840

D. 750

Câu 16 : Cho đường thẳng Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng (d) :

A. (-1;5)

B. (-2;3)

C. (2;3)

D. (-3;-1)

Câu 17 : Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực nhật sao cho có ít nhất 2 nữ?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 18 : Phương trình 2cosx + 1 = 0 có nghiệm là

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 19 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phép đối xứng trục là phép đồng nhất

B. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép đồng dạng.

C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.

D. Phép vị tự là một phép dời hình.

Câu 20 : Cho 2 đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 7 điểm phân biệt, trên đường thẳng thứ hai lấy 9 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác có các đỉnh thuộc tập 16 điểm đã lấy trên hai đường thẳng trên?

A. 560 tam giác.

B. 270 tam giác.

C. 441 tam giác.

D. 150 tam giác.

Câu 21 : Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Tính xác suất để hai quả đó cùng màu

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 22 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sinx - cosx là

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 23 : Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A ∪ B

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 24 : Trong mp oxy cho Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) và điểm A(1;3) . Tìm ảnh của A qua phép Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) ?

A. (-1;2)

B. (-1;-2)

C. (1;-2)

D. (3;4)

Câu 25 : Có hai chiếc hộp: Hộp thứ nhất chứa bốn bi xanh, ba bi vàng; Hộp thứ hai chứa hai bi xanh, một bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một viên bi. Xác suất để được hai bi xanh là;

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 26 : Biết n là số nguyên dương thỏa mãn Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) . Giá trị của n là:

A. 15

B. 16

C. 14

D. 12

Câu 27 : Trong mặt phẳng, với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M(1;-3) . Phép tịnh tiến theo véctơ Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) biến M thành điểm

A. M'(1;7)

B. M'(3;2)

C. M'(3;1)

D. M'(-1;-7)

Câu 28 : Trong mp Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x + y - 3 = 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép V(O;-2) biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:

A. -3x + y + 3 = 0

B. 3x + y + 6 = 0

C. 3x + y - 6 = 0

D. 3x + y - 3 = 0

Câu 29 : Lớp 11A7 có 18 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Thầy chủ nhiệm cần chọn 10 học sinh để luyện tập vũ khúc sân trường. Hỏi thầy chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 10 học sinh sao cho có ít nhất 1 học sinh nữ?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 30 : Hàm số y = sin2x - tan2x tuần hoàn với chu kỳ là bao nhiêu?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 31 : Giải phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 32 : Sắp xếp 5 người trong đó có An và Linh ngồi vào 5 ghế thẳng hàng. Xác suất để An và Linh không ngồi cạnh nhau là:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 33 : Từ thành phố A tới thành phố B có 4 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 5 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A tới C qua B chỉ một lần.

A.9

B. 20

C. 1

D. 25

Câu 34 : Phương trình sin2x - 3sinx + 2 = 0

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 35 : Trong mặt phẳng mo Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x - 2y + 3 = 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo véctơ Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) có phương trình:

A. x - 2y + 1 = 0

B. x - 2y + 3 = 0

C. 2x - 4y + 3 = 0

D. x - 2y - 1 = 0

Câu 36 : Phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số -2 biến đường tròn : (x - 1)2 - (y - 2)2 = 4 thành:

A. (x - 2)2 - (y - 4)2 = 16

B. (x - 4)2 - (y - 2)2 = 4

C. (x - 1)2 - (y - 2)2 = 16

D. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 16

Câu 37 : Phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 38 : Để chào mừng ngày 26/3 Đoàn trường THPT XXX tổ chức giải bóng đá có 10 đội tham dự theo thể thức thi đấu vòng tròn tính điểm (hai đội bất kỳ đều gặp nhau đúng 1 trận). Hỏi đoàn trường phải tổ chức bao nhiêu trận đấu ?

A. 10 trận

B. 45 trận

C. 90 trận

D. Kết quả khác

Câu 39 : Đường thẳng đi qua điểm A(-2;1) và song song với đường thẳng y = 2x - 3 có phương trình là

A. y = -2x + 3

B. y = 2x - 6

C. y = 2x + 5

D. y = -2x - 5

Câu 40 : Cho tập A = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} . Số các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau được lấy ra từ tập A là

A. 30420

B. 27216

C. 15120

D. 27162

Câu 41 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x - 3y + 1 = 0 . Để phép tịnh tiến theo vector Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) biến đường thẳng d thành chính nó thì Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) phải là vecto nào trong số các vecto sau ?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 42 : Một thùng có 7 sản phẩm, trong đó có 4 sản phầm loại I và 3 sản phầm loại II. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm cùng loại là

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 43 : Số hạng không chứa x trong khai triển Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 44 : Cho tanα = -2 . Giá trị của biểu thức Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 45 : Phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) có các họ nghiệm là:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 46 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M'(-3;2) là ảnh của điểm M qua phép quay tâm O góc 90o thì điểm M có tọa độ là:

A. (2;-3)

B. (2;3)

C. (-2;-3)

D. (3;-2)

Câu 47 : Tính Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

A. 22018 - 1

B. 22018 + 1

C. 22018

D. 22018 - 2

Câu 48 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: x + 2y - 3 = 0 . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 và phép tịnh tiến theo vector Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) biến d thành đường thẳng d’ có phương trình:

A. x + 2y - 6 = 0

B. x + 2y - 11 = 0

C. x + 2y + 6 = 0

D. x + 2y + 11 = 0

Câu 49 : Tập xác định của hàm số Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3) là:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Câu 50 : Trong các giá trị sau, giá trị nào là nghiệm của phương trình : Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 3)

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1 - năm học ....

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 4)

Câu 1 : Cho Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) thỏa mãn Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) . Khi đó Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) có giá trị bằng:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Câu 2 : Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là?

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Câu 3 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) biến:

A. B thành C

B. C thành A

C. C thành B

D. A thành D

Câu 4 : Một cuộc thi có 15 người tham dự, giả thiết rằng không có hai người nào có điểm bằng nhau. Nếu kết quả cuộc thi và việc chọn ra 4 người có điểm cao nhất thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?

A. 1635

B. 1536

C. 1356

D. 1365

Câu 5 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?

A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.

B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.

C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.

D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu k ≠ 1 .

Câu 6 : Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?

A. 9

B. 5

C. 4

D. 10

Câu 7 : Cho Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) và điểm M'(4;2) . Biết là ảnh của M qua phép tịnh tiến Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) . Tìm M.

A. M(5;-3)

B. M(-3;5)

C. M(3;7)

D. M(-4;10)

Câu 8 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin2x - cos2x lần lượt là:

A. 2; −1

B. 3; −1

C. −1; −3

D. 3; 1

Câu 9 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 3 = 0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:

A. 2x + 3y - 6 = 0

B. 4x + 2y - 5 = 0

C. 2x + 3y + 3 = 0

D. 4x - 2y - 3 = 0

Câu 10 : Cho hai đường thẳng song song a và b Trên a lấy 17 điểm phân biệt, trên b lấy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này.

A. 5690

B. 5960

C. 5950

D. 5420

Câu 11 : Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α, 0 ≤ α ≤ 2π , biến tam giác đều có tâm O thành chính nó

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 12 : Điều kiện xác định của hàm số Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) là:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Câu 13 : Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y - 2)2 = 4. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:

A. (x - 4)2 + (y - 2)2 = 4

B. (x - 4)2 + (y - 2)2 = 16

C. (x + 2)2 + (y + 4)2 = 16

D. (x - 2)2 + (y - 4)2 = 16

Câu 14 : Cho Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) và đường tròn Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) . Ảnh của (C) qua Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) là (C') :

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Câu 15 : Chu kỳ của hàm số Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) là:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Câu 16 : Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Từ đó người ta muốn chọn ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như thế?

A. 1000

B. 1200

C. 2000

D. 2200

Câu 17 : Ảnh của đường thẳng d: -3x + 4y + 5 = 0 qua phép đối xứng trục Ox là đường thẳng nào sau đây

A. 3x + 4y - 5 = 0

B. 3x - 4y - 5 = 0

C. -3x + 4y - 5 = 0

D. x + 3y - 5 = 0

Câu 18 : Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Câu 19 : Ảnh của điểm P(-1;3) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O(0;0) góc quay 180o và phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số 2 là.

A. (2; -6)

B. (-2; 6)

C. (6; 2)

D. (- 6; -2)

Câu 20 : Cho Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) . Tính giá trị Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) .

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Câu 21 : Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số 7; 8; 9 Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy?

A.27

B. 9

C. 6

D. 3

Câu 22 : Tìm m để phương trình 5cosx - msinx = m + 1 có nghiệm

A. m ≤ 24

B. m ≥ 24

C. m ≤ 12

D. m ≤ -13

Câu 23 : Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là

A. 24

B. 120

C. 60

D. 16

Câu 24 : Phương trình: Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) tương đương với phương trình nào sau đây:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Câu 25 : Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là?

A. 13

B. 12

C. 18

D. 216

Câu 26 : Phương trình 1 + cosx = m có đúng 2 nghiệm Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) khi và chỉ khi:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Câu 27 : Tìm hệ số của x12 trong khai triển (2x - x2)10

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Câu 28 : Giải phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Câu 29 : Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên?

A. 160

B.240

C.180

D. 120

Câu 30 : Phương trình sinx = cosx chỉ có các nghiệm là:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Câu 31 : Tìm hệ số của x5 trong khai triển P(x) = x(1 - 2x)5 + x2(1 + 3x)10

A. 80

B. 3240

C. 3320

D. 259200

Câu 32 : Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ. Nếu cần chọn ban thường vụ gồm ba chức vụ Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường vụ thì có bao nhiêu cách chọn?

A. 210

B. 200

C. 180

D. 150

Câu 33 : Phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) :

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Câu 34 : Từ các chữ số 0; 1; 2;3 ; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau

A. 156

B. 144

C. 96

D. 134

Câu 35 : Nghiệm của phương trình Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) là:

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Câu 36 : Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3?

A. 249

B. 7440

C. 3204

D. 2942

Câu 37 : Tính tổng Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4) .

A. S = 3n

B. S = 2n

C. S = 3.2n

D. S = 4n

Câu 38 : Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp, tính xác suất để 6 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu.

Đề thi Học kì 1 Toán 11 năm 2024 có đáp án (Đề 4)

Câu 39 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thằng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác.

B. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không điểm chung.

C. Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.

D. Hai đường thẳng chéo nhau khi và chỉ khi chúng không đồng phẳng.

Câu 40 : Cho tứ diện ABCD. Gọi I; J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD và ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. IJ song song với CD

B. IJ song song với AB

C. IJ chéo CD

D. IJ cắt AB

................................

................................

................................

Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán 11 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:

Xem thử

Xem thêm bộ đề thi Toán 11 năm 2024 chọn lọc khác:

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán 11 có đáp án năm 2024 (10 đề)

  • Bộ 20 Đề thi Toán 11 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất

  • Đề thi Toán 11 Giữa học kì 1 năm 2024 có ma trận (18 đề)

  • Bộ Đề thi Toán 11 Giữa kì 1 năm 2024 (15 đề)

  • Bộ Đề thi Toán 11 Học kì 1 năm 2024 (15 đề)

  • Bộ Đề thi Toán 11 Giữa kì 2 năm 2024 (15 đề)

  • Đề thi Toán 11 Giữa kì 2 có đáp án năm 2024 (10 đề)

  • Bộ Đề thi Toán 11 Học kì 2 năm 2024 (15 đề)

  • Đề thi Toán 11 Học kì 2 có đáp án (10 đề)

  • (mới) Bộ Đề thi Toán 11 năm 2024 (60 đề)

  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

  • Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 10 (từ 99k )
  • Trọng tâm Toán - Văn- Anh- Lý -Hoá lớp 11 (từ 99k )
  • 30 đề DGNL Bách Khoa, DHQG Hà Nội, tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7) (từ 119k )

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

Đề thi, chuyên đề Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo...

4.5 (243)

799,000đ

99,000 VNĐ

Sách luyện 30 đề thi thử THPT năm 2025 mới

4.5 (243)

199,000đ

99.000 - 149.000 VNĐ

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Đề thi, giáo án lớp 11 các môn học
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án điện tử lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án Toán 11
  • Giáo án Ngữ văn 11
  • Giáo án Tiếng Anh 11
  • Giáo án Vật Lí 11
  • Giáo án Hóa học 11
  • Giáo án Sinh học 11
  • Giáo án Lịch Sử 11
  • Giáo án Địa Lí 11
  • Giáo án KTPL 11
  • Giáo án HĐTN 11
  • Giáo án Tin học 11
  • Giáo án Công nghệ 11
  • Giáo án GDQP 11
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi Ngữ Văn 11 (có đáp án)
  • Chuyên đề Tiếng Việt lớp 11
  • Đề cương ôn tập Văn 11
  • Đề thi Toán 11 (có đáp án)
  • Đề thi Toán 11 cấu trúc mới
  • Đề cương ôn tập Toán 11
  • Đề thi Tiếng Anh 11 (có đáp án)
  • Đề thi Tiếng Anh 11 mới (có đáp án)
  • Đề thi Vật Lí 11 (có đáp án)
  • Đề thi Hóa học 11 (có đáp án)
  • Đề thi Sinh học 11 (có đáp án)
  • Đề thi Lịch Sử 11
  • Đề thi Địa Lí 11 (có đáp án)
  • Đề thi KTPL 11
  • Đề thi Tin học 11 (có đáp án)
  • Đề thi Công nghệ 11
  • Đề thi GDQP 11 (có đáp án)

Từ khóa » Các đề Thi Học Kì 1 Lớp 11 Môn Toán