Đề Thi Toán Lớp 8 Giữa Kì 1 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (4 Đề)
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-11 trên Shopee mall
Trọn bộ 30 đề thi Toán 8 Giữa kì 1 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 8.
Top 30 Đề thi Toán 8 Giữa kì 1 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK1 Toán 8 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Toán 8 CTST Xem thử Đề thi GK1 Toán 8 CD
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán 8 Giữa kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều (có đáp án)
Xem đề thi
Xem thử Đề thi GK1 Toán 8 KNTT Xem thử Đề thi GK1 Toán 8 CTST Xem thử Đề thi GK1 Toán 8 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: phút
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 2xy. B. 3x + 2y.
C. 4(x - y). D. −23xy2.
Câu 2. Đơn thức 25ax4y3z (với a là hằng số) có
A. hệ số là 25, phần biến là ax4y3z.
B. hệ số là 25, phần biến là x4y3z.
C. hệ số là 25a, phần biến là x4y3z.
D. hệ số là 25a, phần biến là ax4y3z.
Câu 3. Cho các biểu thức sau:
5+y21x; −89x2y2x−3; −12x2y; 22x3+13x3y4−x4z+x2; 15+1z.
Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. 2. B. 3.
C. 4. D. 5.
Câu 4. Bậc của đa thức −45x7y2+23x2y5−xy4 là
A. 9. B. 7.
C. 5. D. 3.
Câu 5. Nhân hai đơn thức 5x4y2z và −15x3yz2 ta được kết quả là
A. −x12y2z2. B. −25x7y3z3.
C. x7y3z3. D. −x7y3z3.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A−BA+B=A2+2AB+B2.
B. A−BA+B=A2−B2.
C. A−BA+B=A2+B2.
D. A−BA+B=A2−2AB+B2.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. x+y2=x2+2xy+y2.
B. x+y3=x3+3x2y+3xy2+y3.
C. x3−y3=x−yx2+xy+y2.
D. x−y3=x3−y3.
Câu 8. Khai triển biểu thức 19x2−164y2 theo hằng đẳng thức ta được
A. x9−y64x9+y64.
B. x3−y4x3+y4.
C. x9−y8x9+y8.
D. x3−y8x3+y8.
Câu 9. Thu gọn đa thức 2x4y−4y5+5x4y−7y5+x2y2−2x4y ta được kết quả là
A. 5x4y−11y5+x2y2.
B. 5x4y+11y5+x2y2.
C. 9x4y−11y5+x2y2.
D. −5x4y−11y5+x2y2.
Câu 10. Kết quả của tích 4a3b3ab−b+14 bằng
A. −12a4b2−4a3b2+4a3b.
B. 12a4b2+4a3b2+a3b.
C. 12a3b2+4a3b2+4a3b.
D. 12a4b2−4a3b2+a3b.
Câu 11. Để biểu thức x3+6x2+12x+m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là
A. 8. B. 4.
C. 6. D. 16.
Câu 12. Phân tích đa thức 5x2−4x+10xy−8y thành nhân tử ta được
A. (x + 2y)(5x - 4). B. (5x + 4)(x - 2y).
C. (5x - 4)(x - 2y). D. (5x - 2y)(x + 4y).
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
a) Tính tổng của hai đa thức P = x2y+2x3−xy2+5 và Q = x3+xy2−2x2y−6.
b) Tìm đa thức N biết 2x3y−3x2z+1 + N = −x3y−2x2z–4.
Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3−xy22−2+xy22;
b) x−yx2+xy+y2−x+yx2−xy+y2;
c) x−33+2−x3.
Bài 3. (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:
x−yx4+x3y+x2y2+xy3+y4=x5−y5.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = 4x−2x+1+2x−42+x+12 tại x = 12.
b) B = x9−x7−x6−x5+x4+x3+x2−1 tại x = 1.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức A = 4x9y2n+10x10y5z2 và đơn thức B = 2x3ny4. Tìm số tự nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B.
-----HẾT-----
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau?
A. 2x2y+3+xy.
B. x+y2.
C. 2−x+1x−1.
D. x (x + 2y).
Câu 2. Dạng rút gọn của biểu thức A = (2x - 3)(4 + 6x) - (6 - 3x)(4x - 2) là
A. 0.
B. 40x.
C. -40x.
D. 24x2 - 40x.
Câu 3. Chọn phương án đúng nhất để điền vào chỗ trống.
“…bằng tích của tổng hai biểu thức với bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức đó.”
A. Hiệu hai bình phương.
B. Hiệu hai lập phương.
C. Tổng hai bình phương.
D. Tổng hai lập phương.
Câu 4.Cho P = −4x+13+4x+316x2+3 và Q = x−23−xx−32−3x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. P = Q.
B. P < Q.
C. P > -Q.
D. P = -Q.
Câu 5.Chọn cách viết đúng.
A. AB=−A−B.
B. AB=−AB.
C. AB=A−B.
D. AB=−AB.
Câu 6. Tìm x biết a+1a+2⋅x=a2−1a2+2a, với a là hằng số; a ≠ 1; a ≠ -1; a ≠ 0; a ≠ -2.
A. aa−1.
B. a−1a.
C. a2a−1.
D. a−12a.
II. Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính:
a) −13xy3x3y2−6x2+y2;
b) (9x2y4z−12x3y2z4−4xy3z2):xyz.
2.Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
a) P = x3x+2−xx2+3x+x3−2x+3;
b) Q = x(2x−3)+6x12−13x+1.
Bài 2. (1,5 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x(x + 5) - 6(x + 5);
b) 136a2−14b2;
c) 5x2−4x+5xy−4y;
d) x3+x2−2x−8.
Bài 3. (1,0 điểm)Cho biểu thức: A = 22x+3+32x+1−6x+52x+32x+1 với x≠−12 ; x≠−32.
a) Rút gọn biểu thức A;
b) Tìm giá trị của x để A = -1.
Bài 4. (2,5 điểm)
1. Tính chu vi đáy của hình chóp tứ giác đều biết thể tích của hình chóp là 125cm2 chiều cao của hình chóp là 15cm.
2.Một khối bê tông được làm có dạng hình chóp tam giác đều trong đó cạnh đáy hình chóp là 2m, trung đoạn của hình chóp là 3m. Người ta sơn ba mặt xung quanh của khối bê tông. Cứ mỗi mét vuông sơn cần trả 30 000 đồng (tiền sơn và tiền công). Cần phải trả bao nhiêu tiền khi sơn ba mặt xung quanh?
Bài 5. (0,5 điểm)Tìm a + b biết x2+5x3−3x−2=ax−2+bx+12.
-------------- HẾT --------------
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?
A. -5xy2;
B. xyz + xz;
C. 2(x2 + y2);
D. -3x4yxz.
Câu 2. Cho các đơn thức A = 4x3y−5xy, B = −17x4y2, C = 35x6y. Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?
A. Đơn thức A và đơn thức C;
B. Đơn thức B và đơn thức C;
C. Đơn thức A và đơn thức B;
D. Cả ba đơn thức A, B, C đồng dạng với nhau.
Câu 3. Cho biểu thức A = −2y+2x3+8y−35−x3. Giá trị của biểu thức A tại x = 3, y = -4 là
A. -32;
B. -28;
C. 16;
D. 86.
Câu 4. Hằng đẳng thức A2−B2=A−BA+B có tên là
A. bình phương của một tổng;
B. bình phương của một hiệu;
C. tổng hai bình phương;
D. hiệu hai bình phương.
Câu 5. Quy đồng mẫu thức hai phân thức 2x2y và 3xy2 ta được mẫu thức chung là
A. x2y;
B. xy2;
C. x2y2;
D. x3y3.
Câu 6. Kết quả của phép tính a−2a−b−2−bb−a là
A. -1;
B. 1;
C. a−bb−a;
D. a+b−4a−b.
Câu 7. Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đều?
A. Hình có đáy là tam giác;
B. Hình có đáy là tam giác đều;
C. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh đều vuông góc với mặt đáy;
D. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Câu 8. Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ là A. SH; B. SA; C. HA; D. NQ hoặc MP. |
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thu gọn biểu thức:
a) 65x9y5:−13x4y4;
b) xx−y−yy2−x;
c) x−yx2+y2−x4y−xy4:xy .
Bài 2. (1,5 điểm)
a) 5(y - 3) - x(3 - y);
b) -9 + 6x - x2;
c) x3+27+x+3x−9 .
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức A = x−2x+2.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Tìm biểu thức C sao cho C = A - B với B = xx−2+9x+24−x2 x≠±2.
c) Tính giá trị của biểu thức C khi 3x(2x + 1) - 6(2x + 1) = 0.
Bài 4. (3,0 điểm) 1. Cho tứ giác ABCD biết A ^=75°, B ^=90°, C ^=120°. Tính số đo các góc ngoài tại đỉnh D của tứ giác ABCD. 2. Bạn Nam đo một chiếc đèn thả trang trí như hình vẽ bên thì nhận thấy các cạnh đều có cùng độ dài là 20 cm. a) Tính độ dài trung đoạn của hình chóp. b) Tính diện tích xung quanh của chiếc đèn. c) Bạn Nam đọc và thấy rằng khi treo đèn thì khoảng cách từ đáy của đèn cách mặt trền là 1 m là tốt nhất. Vậy bạn Nam cần đưa đoạn dây điện từ đầu đèn (vị trí A) tới mặt trần là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)? |
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 2025. Chứng minh rằng
a2−bca2+2025+b2−cab2+2025+c2−abc2+2025 = 0.
-----HẾT-----
Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 1 Toán 8 (sách cũ)
Hiển thị nội dungPhòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 1)
Bài 1: Thực hiện các phép tính:
a) -7x2(3x - 4y) b) (x - 3)(5x - 4)
c) (2x - 1)2 d) (x + 3)(x - 3)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2x3 - 3x2 b) x2 + 5xy + x + 5y c) x2 - 36 + 4xy + 4y2
Bài 3: Tìm, biết: x2 - 5x + 6 = 0
Bài 4: Có 10 túi đựng tiền vàng hình dạng giống hệt nhau. Trong đó, có một túi đựng tiền giả. Những đồng tiền giả nhẹ hơn một gam so với đồng tiền thật nặng 10 gam. Bằng một chiếc cân đồng hồ và với chỉ một lần cân, hãy tìm ra túi đựng tiền giả?
Bài 5: Cho ΔABC vuông tại C (AC < BC), gọi I là trung điểm của AB. Kẻ IE ⊥ BC tại E, kẻ IF ⊥ BC tại F.
a. Chứng minh tứ giác CEIF là hình chữ nhật.
b. Gọi H là điểm đối xứng của I qua F. Chứng minh rằng tứ giác CHFE là hình bình hành.
CI cắt BF tại G, O là trung điểm của FI. Chứng minh ba điểm A, O, G thẳng hàng.
Bài 6:
Tìm các số a,b,c ∈ Q biết a2 + b2 + c2 = ab + bc + ac và a + b + c = 2019.
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
Bài 1:
a)
-7x2(3x - 4y)
= -7x2.3x + 7x2.4y
= -21x3 + 28x2y
b)
(x - 3)(5x - 4)
= x.5x - x.4 - 3.5x + 3.4
= 5x2 - 4x - 15x + 12
= 5x2 - 19x + 12
c)
(2x - 1)2 = 4x2 - 4x + 1
d)
(x + 3)(x - 3) = x2 - 32 = x2 - 9
Bài 2:
a) 2x3 - 3x2 = x2(2x - 3)
b)
x2 + 5xy + x + 5y
= x(x + 5y) + (x + 5y)
= (x + 1)(x + 5y)
c)
x2 - 36 + 4xy + 4y2
= (x2 + 4xy + 4y2) - 36
= (x + 2y)2 - 62
= (x + 2y - 6)(x + 2y + 6)
Bài 3:
x2 - 5x + 6 = 0
x2 - 2x - 3x + 6 = 0
(x2 - 2x) - (3x - 6) = 0
(x - 3)(x - 2 = 0)
Trường hợp 1: x - 3 = 0 ⇒ x = 3
Trường hợp 2: x - 2 = 0 ⇒ x = 2
Vậy x ∈ {2, 3}
Bài 4:
Đánh số 10 ví theo thứ tự 1, 2, 3, ..., 10.
Lấy từ ví 1 - 1 đồng
Lấy từ ví 2 - 2 đồng
...
Lấy từ ví 10 - 10 đồng
⇒ Ta lấy được tất cả 55 đồng.
Khi đó, 55 đồng này sẽ cân nặng a gam (a > 0)
Giả sử 55 đồng này đều là tiền thật thì chúng có cân nặng là: 10.55 = 550(gam)
Mà tiền giả nhẹ hơn một gam so với tiền thật nên a < 550
Sau khi cân, thực hiện phép tính 550 - a
Nếu 550 - a = 9 thì ví 1 là ví đựng tiền giả.
Nếu 550 - a = 9.2 thì ví 2 là ví đựng tiền giả.
...
Bài 5:
a.
Vì ΔABC vuông tại C nên ∠C = 90o
Ta lại có: IE ⊥ BC tại E và IF ⊥ AC tại F.
⇒ ∠E = 90o, ∠F = 90o
Xét tứ giác IFCE ta có: ∠C = ∠E = ∠F = 90o
⇒ Tứ giác IFCE là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết).
b.
Vì tứ giác IFCE là hình chữ nhật nên IF = CE và IF // CE.
Vì H là điểm đối xứng của I qua F nên IF = HF và H, F, I thẳng hàng.
⇒ CE = HF và CE // HF
⇒ Tứ giác CHFE là hình bình hàng (dấu hiệu nhận biết hình bình hành)
c.
*) Chứng minh A, G, E thẳng hàng
Giả sử BF ∩ CI = {G}
Xét tam giác ABC ta có:
IA = IB
IF // BC
⇒ F là trung điểm AC.
Tương tự, E là trung điểm của BC
⇒ BF là đường trung tuyến của ΔABC; AE là là đường trung tuyến của ΔABC
Mà CI là là đường trung tuyến của ΔABC và BF ∩ CI = {G}
⇒ G là trọng tâm của ΔABC
⇒ A, G, E thẳng hàng (1)
*) Chứng minh A, O, E thẳng hàng
Ta có:
Mà O là trung điểm của IF nên O là trung điểm của AE.
⇒ A, O, E thẳng hàng (2)
Từ (1) và (2) suy ra A, O, G thẳng hàng.
Bài 6:
Theo giả thiết, ta có:
a2 + b2 + c2 = ab + bc + ac
2(a2 + b2 + c2) = 2(ab + bc + ac)
2a2 + 2b2 + 2c2 = 2ab + 2bc + 2ac
2a2 + 2b2 + 2c2 - 2ab - 2bc - 2ac = 0
a2 -2ab + b2 + a2 - 2ac + c2 + b2 - 2bc + c2 = 0
(a - b)2 + (a - c)2 + (b - c)2 = 0
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 2)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1: Kết quả phép tính x(x - y) + y(x + y) tại x = -3 và y = 4 là:
A. 1 B. 7 C. -25
Câu 2: Khai triển biểu thức (x - 2y)3 ta được kết quả là:
A. x3 - 8y3 B. x3 - 2y3
C. x3 - 6x2y + 6xy2 - 2y3 D. x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3
Câu 3: Giá trị biểu thức 20092 - 2018.2009 + 10092 có bao nhiêu chữ số 0 ?
A. 6 B. 2 C. 4
Câu 4: Đa thức 4x2 - 12x + 9 phân tích thành nhân tử là:
A. (2x - 3)2 B. 2x + 3 C. 4x - 9
Câu 5: Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình thang B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông D. Hình bình hành
Câu 6: Cho tam giác ABC có cạnh BC = 8cm và D, E, M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC, BD và CE (như hình vẽ). Khi đó, độ dài của MN là
A. 7cm B. 5cm C. 6cm D. 4cm
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD có ∠A = 60o. Khi đó, hệ thức nào sau đây là không đúng?
Câu 8: Hình chữ nhật có độ dài cạnh 5cm và 12cm thì khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến mỗi đỉnh là
A. 17cm B. 8,5cm C. 6,5cm D. 13cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (VD) (2,25 điểm)
Rút gọn các biểu thức sau:
a. 2x(3x + 2) - 3x(2x + 3)
b. (x + 2)3 + (x - 3)2 - x2(x + 5)
c. (3x3 - 4x2 + 6x) : 3x
Câu 2 (VD) (0,75 điểm)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 - 12x2 + 18x
Câu 3 (VD) (1,0 điểm)
Tìm x, biết: 3x(x - 5) - x2 + 25 = 0
Câu 4 (VD) (3,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD (AB > AD). Gọi E và K lần lượt là trung điểm của CD và AB. BD cắt AE, AC, CK lần lượt tại N, O và I. Chứng minh rằng:
a. Tứ giắc AECK là hình bình hành.
b. Ba điểm E, O, K thẳng hàng.
c. DN = NI = IB
d. AE = 3KI
Câu 5 (VDC) (1,0 điểm) Cho x, y là hai số thực tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
P = x2 + 5y2 + 4xy + 6x + 16y + 32
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 3)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. 2x2 - 3x - 2 b. 4x(x - 2) + 3(2 - x)
c. 27x3 + 8 d. x2 + 2x - y2 + 1
Câu 2 (2 điểm): Tìm giá trị của x, biết:
a. 9x2 + 6x - 3 = 0 b. x(x - 2)(x + 2) - (x + 2)(x2 - 2x + 4) = 4
Câu 3 (2 điểm): Rút gọn và tính giá trị biểu thức:
a. A = x(x + y) - 5(x + y) với x = 1, y = 2
b. B = 3x(x2 - 3) + x2(4 - 3x) - 4x2 + 1 tại x = 1/9
Câu 4:
Cho hình thang vuông ABCD (∠A = ∠D = 90o) và CD = 2AB. Kẻ DH vuông góc với AC (H ∈ AC). Gọi M là trung điểm của HC, N là trung điểm của DH. Chứng minh rằng:
a. MN ⊥ AD
b. ABMN là hình bình hành.
c. ∠BMD = 90o
Câu 5:
1) Cho biểu thức: A = (2x - 3)2 - (x + 1)(x + 5) + 2
Rút gọn và tìm giá trị nhỏ nhất của A.
2) Cho B = n2 - 27n2 + 121. Tìm số tự nhiên n để B là số nguyên.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 4)
Câu 1 (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 8x2 - 8xy - 4x + 4y b. x3 + 10x2 + 25x - xy2
c. x2 + x - 6 d. 2x2 + 4x - 16
Câu 2 (2 điểm) Tìm giá trị của x, biết:
a. x3 - 16x = 0 b. (2x + 1)2 - (x - 1)2 = 0
Câu 3 (2 điểm) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x
a. A = (2x - 1)(4x2 + 2x + 1) - (2x + 1)(4x2 - 2x + 1)
b. B = x(2x + 1) - x2(x + 2) + x3 - x + 5
Câu 4 (1 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x2 - 2xy + 6y2 - 12x + 2y + 45
Câu 5 (2 điểm) Cho hình thang ABDC (AB // CD). Trên cạnh AD lấy điểm M và N sao cho AM = MN = NC. Từ M và N kẻ các đường thẳng song song với hai đáy cắt BC theo thứ tự E và F. Chứng minh rằng:
a. BE = EF = FD
b. Cho CD = 8cm, ME = 6cm. Tính độ dài AB và FN
Câu 6 (0.5 điểm) Cho x, y, z là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của:
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán 8 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thêm bộ Đề thi Toán 8 năm học 2024 - 2025 chọn lọc khác:
Bộ Đề thi Toán 8 Học kì 1 năm 2024 (15 đề)
Top 4 Đề thi Học kì 1 Toán 8 năm 2024 có đáp án
Bộ Đề thi Toán 8 Giữa kì 2 năm 2024 (15 đề)
Top 4 Đề thi Toán 8 Giữa kì 2 năm 2024 có đáp án
Bộ Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2024 (15 đề)
Top 4 Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2024 có đáp án
(mới) Bộ Đề thi Toán 8 (60 đề)
- Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 8 Hà Nội năm 2024 (6 đề)
- Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 8 Đà Nẵng năm 2024 (5 đề)
- Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 8 Hồ Chí Minh năm 2024 (6 đề)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Toán Giữa Học Kì 1 Lớp 8
-
Bộ đề Thi Giữa Học Kì 1 Môn Toán Lớp 8 Năm 2021
-
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Lớp 8 Môn Toán
-
40 Đề Thi Giữa Học Kì 1 Lớp 8 Môn Toán
-
Đề Thi Giữa Kì 1 Toán 8 Năm Học 2021 - 2022 Đề Số 1
-
Đề Thi Giữa HK1 Toán 8
-
Toán Học Lớp 8 - Đề Thi Giữa Học Kì 1 - Năm Học 2021 - 2022 - Đề 2
-
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2020-2021 ...
-
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Lớp 8 Môn Toán
-
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Toán Lớp 8 Hà Nội Năm 2022 (6 đề)
-
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Lớp 8 Năm 2021 - 2022 - Thi.
-
Toán Học Lớp 8 - Đề Thi Giữa Học Kì 1 - Năm Học 2021 - YouTube
-
Đề Kiểm Tra Giữa Kì I Toán Lớp 8 Có Lời Giải Chi Tiết
-
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Lớp 8 Môn Toán Năm 2021-2022 - Hoc247
-
Tuyển Tập đề Thi Giữa Kì 1 Môn Toán Lớp 8