Đề Thi Toán Lớp 8 Giữa Kì 2 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (30 đề)
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 15-12 trên Shopee mall
Trọn bộ 30 đề thi Toán 8 Giữa kì 2 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án và ma trận sẽ giúp bạn ôn tập và đạt điểm cao trong bài thi Toán 8.
- Đề thi Giữa học kì 2 Toán 8 năm 2024 có đáp án (30 đề)
Top 30 Đề thi Toán 8 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử Đề thi GK2 Toán 8 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Toán 8 CTST Xem thử Đề thi GK2 Toán 8 CD
Chỉ từ 150k mua trọn bộ đề thi Toán 8 Giữa kì 2 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Giữa kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo (có đáp án)
Xem đề thi
Đề thi Giữa kì 2 Toán 8 Cánh diều (có đáp án)
Xem đề thi
Xem thử Đề thi GK2 Toán 8 KNTT Xem thử Đề thi GK2 Toán 8 CTST Xem thử Đề thi GK2 Toán 8 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Kết nối tri thức
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?
A. 5xy−7y2
B. 5xy2−2
C. x2−2x+43x−1.
D. 2x2−x+11x−y.
Câu 2. Mẫu thức chung của các phân thức 12x; 5x2; 72x3 là
A. 3x
B. 4x2
C. 5x2
D. 2x3
Câu 3. Phân thức đối của phân thức 3x+1 là
A. 3x−1
B. x+13
C. −3x+1
D. −3−x−1
Câu 4. Phân thức nghịch đảo của phân thức 2xx+y là
A. x+y2x
B. −2x+yx
C. −x+y2x
D. −2xx+y
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn?
A.2x−3=0.
B. −12x+2=0.
C. x+y=0.
D. 0x+1=0
Câu 6. Nghiệm của phương trình 12−6x=0 là
A. -2
B. -6
C. 2
D. 6
Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại AAB≠AC và tam giác DEF vuông tại D DE≠DF. Điều nào dưới đây không suy ra được ΔABC∽ΔDEF?
A. B ^=E ^.
B. C ^=F ^.
C. B ^+C ^=E ^+F ^.
D. B ^−C ^=E ^−F ^.
Câu 8. Tam giác ABC vuông cân tại B có độ dài cạnh lớn nhất bằng 102 cm. Độ dài cạnh AB là
A. 102 cm.
B. 10 cm.
C. 52 cm.
D. 5 cm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Cho biểu thức:
P=x−4x2−2x+2x−2:x+2x−xx−2.
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P
b) Tìm x để P>0.
c) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức P là số nguyên âm lớn nhất?
Bài 2. (1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a) x−32−x=2x−4.
b) 13x−1+4=12x+5.
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi của Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì tuổi của bố chỉ gấp 2 lần tuổi của Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Người ta buộc chú cún bằng sợi dây có một đầu buộc cố định tại điểm O làm cho chú cún cách điểm O xa nhất là 9m Hỏi với các kích thước đã cho như hình trên, chú cún có thể đến các vị trí A, B, C, D để canh giữ mảnh vườn hình chữ nhật ABCD hay không?
2) Cho hình bình hành ABCD có AC>BD. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của C trên đường thẳng AB và AD Vẽ tia Dx cắt AC, AB, BC lần lượt tại I, M, N. Gọi J là điểm đối xứng với D qua I. Chứng minh:
a) CHCB=CKCD.
b) ΔCHK∽ΔBCA.
c) AB⋅AH+AD⋅AK=AC2.
d) IM⋅IN=ID2.
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho a1;a2;a3;…;a2023;a2024 là 2024 số thực thỏa mãn ak=2k+1k2+k2 với k∈1;2;3;…;2024.
Tính tổng S2024=a1+a2+a3+…+a2024.
-----HẾT-----
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Chân trời sáng tạo
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Cho hàm số y=fx=2x2−1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f(-1) = -3.
B. f(1) = 1.
C. f(-1) = -1.
D. f(1) = 3.
Câu 2. Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a ≠ 0
Câu 3. Đồ thị của hai hàm số y = x + 2 và y = y + 1
A. cắt nhau.
B. trùng nhau.
C. song song với nhau.
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 4. Cho hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng về MN? A. là đường trung tuyến của ∆ABC. B. là đường trung bình của ∆ABC. C. là đường trung trực của ∆ABC. D. là đường phân giác của ∆ABC. | ||
Câu 5. Cho hình vẽ bên, biết DE // AC. Tỉ số nào sau đây là đúng? A. BDAD=BEEC. B. BDAD=BEBC. C. DEAC=BCBE D. ADAB=BCEC. |
Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, AC = 6 cm. Vẽ AD là đường phân giác của góc A. Biết CD = 2 cm độ dài đoạn thẳng DB là
A. 1,5 cm
B. 3 cm
C. 4,5 cm
D. 6 cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Trong giờ thực hành thí nghiệm, một học sinh thả một miếng chì có khối lượng 0,31 kg đang ở nhiệt độ 100°C vào 0,25kg nước đang ở nhiệt độ 58,5°C. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4 200 J/kg.K, nhiệt dung riêng của chì là 130 J/kg.K. gọi t°C là nhiệt độ khi đạt trạng thái cân bằng nhiệt, Qnuoc (J) là nhiệt lượng nước thu vào để tăng nhiệt độ từ 58,5°C lên t°C, Qnuoc (J) là nhiệt lượng chì tỏa ra để giảm nhiệt độ từ 100°C xuống t°C.
a) Biết công thức tính nhiệt lượng thu vào/ tỏa ra là: Q = m.c.∆t (J), trong đó m là khối lượng của vật (kg), c là nhiệt dung riêng của chất làm nên vật (J/kg.K) và ∆t = t2 - t1 là độ tăng/giảm nhiệt độ của vật (°C) với t1 là nhiệt độ ban đầu, t2 là nhiệt độ cuối cùng. Viết công thức tính Qchi và Qnuoc theo t.
b) Khi có sự cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của nước và chì là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Bài 2. (2,5 điểm) Cho hàm số y = (m - 1)x + m (m là tham số m ≠ 1) có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Tìm m để (d): y = (m - 1)x + m song song với (d'): y = 2x - 3.
b) Vẽ (d) với m tìm được và vẽ (d') trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
c) Tìm m để đường thẳng (d): y = (m - 1)x + m và hai đường thẳng y=x+2; y=12x+3 đồng quy.
Bài 3. (3,0 điểm)
1) Cho tam giác ABC có BC = 15 cm, CA = 18 cm và AB = 12 cm. Gọi I và G lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và trọng tâm ∆ABC.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng CD và BD.
b) Chứng minh IG // BC.
c) Tính độ dài đoạn thẳng IG.
2) Vì kèo mái tôn là một trong những bộ phận không thể thiếu trong cấu tạo mái nhà lợp tôn. Nó giúp chống đỡ và giảm trọng lực của những ảnh hưởng từ các yếu tố bên ngoài tác động vào (Hình a).
Hình a | Hình b |
Một vì kèo mái tôn được vẽ lại như Hình b. Tính độ dài x của cây chống đứng bên và độ dài y của cánh kèo.
-----HẾT-----
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Giữa kì 2 - Cánh diều
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Dữ liệu nào sau đây em nên thu thập gián tiếp?
A. Dân số của Việt Nam từ năm 2000 đến năm 2023.
B. Số điện thoại của các học sinh tổ 1 của lớp 8A.
C. Thời gian tự học ngày thứ bảy tuần trước của các học sinh lớp 8A.
D. Chiều cao của các cây đậu xanh sau 5 ngày em gieo hạt.
Câu 2. Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của một khách sạn: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng. Hỏi dữ liệu trên là loại dữ liệu nào?
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự.
C. Số liệu rời rạc.
D. Số liệu liên tục.
Câu 3. Quan sát biểu đồ sau:
(Nguồn : Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia)
Ngày nào sau đây chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trong tuần của TP. Hồ Chí Minh là 9°C?
A. Thứ Năm.
B. Thứ Bảy.
C. Chủ nhật.
D. Thứ Hai.
Câu 4. Một túi đựng 16 quả bóng màu đỏ, 12 quả bóng màu xanh, 3 quả bóng màu vàng và 2 quả bóng màu tím. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ túi. Biết kích thước, hình dạng và chất liệu làm các quả bóng là như nhau. Xác suất lấy được quả bóng màu xanh là
A. 233.
B. 1633.
C. 1233.
D. 133.
Câu 5. Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A. trung điểm một cạnh của tam giác đó.
B. trung điểm hai cạnh của tam giác đó.
C. hai đỉnh của tam giác đó.
D. một đỉnh và một trung điểm của cạnh đối diện của tam giác đó.
Câu 6. Cho tam giác MNP có H∈MN; K∈MP. Điều kiện không kết luận được HK // NP là
A. MHMN=MKMP.
B. MHHN=MKKP.
C. NHMN=MPKP.
D. NHMN=PKMP.
Câu 7. Tam giác ABC có BM là tia phân giác của ABC^ M∈AC. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ABAM=BCMC.
B. ABBC=AMCM.
C. BCAB=ACAM.
D. AM=AB⋅ACAB+BC.
Câu 8. Cho hình vẽ bên. Biết DE = 13 cm, độ dài đoạn thẳng HE là A. 5,5 cm. B. 6,5 cm. C. 7 cm. D. 8 cm. |
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm) Biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) các thị trường cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022.
(Nguồn: Eurostat)
a) Trong 7 tháng đầu năm 2022 thị trường nào cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha là nhiều nhất ? Ít nhất?
b) Biết lượng cà phê mà tất cả các thị trường cung cấp cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022 là 222 956 tấn.
i) Lập bảng thống kê lượng cà phê mà các thị trường cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022 theo mẫu sau:
Thị trường | Đức | Brazil | Bỉ | Indonesia | Việt Nam | Khác |
Lượng cà phê (tấn) | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
ii) Vẽ biểu đồ thích hợp biểu diễn dữ liệu cho bảng thống kê trên.
c) Lượng cà phê mà thị trường Việt Nam cung cấp cho Tây Ban Nha gấp mấy lần thị trường Đức (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)?
d) Một bài báo có nêu thông tin: “Thị trường Indonesia và Bỉ là hai thị trường cung cấp lượng cà phê ít nhất cho Tây Ban Nha trong 7 tháng đầu năm 2022; Việt Nam cung cấp cà phê cho Tây Ban Nha nhiều hơn 24,6% so với thị trường Indonesia”. Theo em bài báo nêu thông tin có chính xác không?
Bài 2. (1,5 điểm) Một túi đựng bút tô màu của bé Mai có 5 chiếc bút màu vàng, 3 chiếc bút màu cam, 4 chiếc bút màu xanh và 2 chiếc bút màu tím (các chiếc bút có cùng khối lượng và kích thước). Bé Mai lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ trong túi. Tính xác suất của các biến cố sau:
a) A: “Lấy được chiếc bút màu tím”;
b) B: “Lấy được chiếc bút màu cam hoặc màu xanh”;
c) C: “Không lấy được chiếc bút màu vàng”.
Bài 3. (3,5 điểm)
1) Cho tam giác ABC có BC = 15 cm, CA = 18 cm và AB = 12 cm. Gọi I và G lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và trọng tâm ∆ABC.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng CD và BD.
b) Chứng minh IG // BC.
c) Tính độ dài đoạn thẳng IG.
2) Vì kèo mái tôn là một trong những bộ phận không thể thiếu trong cấu tạo mái nhà lợp tôn. Nó giúp chống đỡ và giảm trọng lực của những ảnh hưởng từ các yếu tố bên ngoài tác động vào (Hình a).
Hình a | Hình b |
Một vì kèo mái tôn được vẽ lại như Hình b. Tính độ dài x của cây chống đứng bên và độ dài y của cánh kèo.
-----HẾT-----
Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 2 Toán 8 (sách cũ)
Hiển thị nội dungĐể học tốt Toán lớp 8, phần dưới là Top 30 Đề thi Toán 8 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án), cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 8.
- Bộ Đề thi Toán 8 Giữa kì 2 năm 2024 (15 đề)
- Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 8 có đáp án (6 đề)
- Bộ 10 Đề thi Toán 8 Giữa kì 2 năm 2024 tải nhiều nhất
- Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 8 năm 2024 có ma trận (8 đề)
- Đề thi Giữa kì 2 Toán 8 (Đề 1)
- Đề thi Giữa kì 2 Toán 8 (Đề 2)
- Đề thi Giữa kì 2 Toán 8 (Đề 3)
- Đề thi Giữa kì 2 Toán 8 (Đề 4)
Top 30 Đề thi Toán 8 Giữa kì 2 năm 2024 (có đáp án)
Xem thử
Chỉ từ 150k mua trọn bộ 100 Đề thi Giữa kì 2 Toán 8 bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
- B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 1)
Bài 1. (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) (3x - 7)(x + 5) = (5 + x)(3 - 2x)
Bài 2. (2 điểm)
a) Tính độ dài x trong hình vẽ (Biết DE // BC )
b. Cho tam giác ABC có AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 4 cm, phân giác AD. Tính độ dài của BD và CD.
Bài 3. (1.5 điểm)
Số học sinh của lớp 8A hơn số học sinh của lớp 8B là 5 bạn. Nếu chuyển 10 bạn từ lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh của lớp 8B bằng 3/2 số học sinh của lớp 8A. Tính số học sinh lúc đầu của mỗi lớp.
Bài 4. (3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC, kẻ đường cao AH, gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm H lên cạnh AB, AC. Chứng minh
a) ΔMHA ∼ ΔHBA
b) AM.AB = AN.AC
c) Gọi I là trung điểm của AH. Tìm điều kiện của tam giác ABC để M; I; N thẳng hàng.
Bài 5. (0.5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Đáp án và Hướng dẫn làm bài
Câu | Phần | Nội dung |
---|---|---|
Câu 1 (3 điểm) | a | |
b | ||
c | ||
Câu 2 (2 điểm) | a | Áp dụng hệ quả của định lý Ta-lét ta có: |
b | Ta có: | |
Câu 3 (1,5 điểm) | Gọi số học sinh lớp 8B là x (x ∈ N; x > 5; học sinh) Số học sinh lớp 8A là: x + 5 (học sinh) Vì khi chuyển 10 học sinh lớp 8A sang lớp 8B thì số học sinh lớp 8B gấp rưỡi số học sinh lớp 8A nên ta có phương trình: Giải pt và tìm được x = 35 (thỏa mãn) Vậy Số học sinh lớp 8A lúc đầu là: 40 học sinh Số học sinh lớp 8B lúc đầu là: 35 học sinh | |
Câu 4 (3 điểm) | a | Vẽ hình đúng đến phần a Xét ΔMHA và ΔHBA có: ∠AMH = ∠AHB = 90o (gt) ∠A: Góc chung Suy ra, ΔMHA ∼ ΔHBA (g.g) |
b | Từ (1) và (2) suy ra: AM.AB = AN.AC | |
c | Ta có: ∠MIH = ∠MAI + ∠AMI ∠NIH = ∠NAI + ∠ANI Vì I là trung điểm của AC và ΔMHA và ΔNHA vuông tại M và N nên ta có AIN và AIM cân tại I. Suy ra: ∠MAI = ∠AMI và ∠NAI = ∠ANI Do đó: ∠MIH + ∠NIH = 2(∠MAI + ∠NAI) M; I; N thẳng hàng ⇔ ∠MIH + ∠NIH = 180o ⇔ ∠MAI + ∠NAI = 90o hay tam giác ABC vuông tại A. | |
Câu 5 (0,5 điểm) |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 2)
A.Trắc nghiệm khách quan(2 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ≠ 1 B. x ≠ 1 và x ≠ -2 C. x ≠ -2 D. x ≠ 1 và x ≠ 2
Câu 2: x = -2 là nghiệm của phương trình
Câu 3: Phương trình x3 - 1 = 0 tương đương với phương trình
Quảng cáoCâu 4: Cho các phương trình: x(2x+5)=0 (1); 2y+3=2y-3 (2); (3); (3t+1)(t-1)=0 (4)
A. Phương trình (1) có tập nghiệm là
B. Phương trình (3) có tập nghiệm là S = R
C. Phương trình (2) tương đương với phương trình (3)
D. Phương trình (4) có tập nghiệm là
Câu 5: Cho ΔMNP, EF // MP, E ∈ MN, F ∈ NP ta có
Câu 6: Cho ΔABC, AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=6cm; AC=15cm, khi đó bằng
Câu 7: Cho ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số đồng dạng , chu vi ΔABC bằng 60cm, chu vi ΔHIK bằng:
A. 30cm B.90cm C.9dm D.40cm
Câu 8: Cho ΔABC đồng dạng với ΔHIK theo tỷ số đồng dạng k, ΔHIK đồng dạng với ΔDEF theo tỷ số đồng dạng m. ΔDEF đồng dạng với ΔABC theo tỷ số đồng dạng
B. TỰ LUẬN (8 ĐIỂM)
Bài 1. (2 điểm): Giải các phương trình sau:
Bài 2. (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một số tự nhiên lẻ có hai chữ số và chia hết cho 5. Hiệu của số đó và chữ số hàng chục của nó bằng 86. Tìm số đó.
Bài 3. (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6, AC = 8; đường cao AH, phân giác BD. Gọi I là giao điểm của AH và BD.
a. Tính AD, DC.
b. Chứng minh
c. Chứng minh AB.BI = BD.HB và tam giác AID cân.
Bài 4. (1 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau:
x2 - 4x + y2 - 6y + 15 = 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 3)
Bài 1 (3đ): Giải phương trình sau :
a) 2x + 4 = x – 1
b) 2x(x – 3) – 5(x – 3) = 0
c)
Bài 2 (3đ): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc trung bình là 12 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 22 phút. Tính độ dài quãng đường từ A đến B.
Bài 3 (3.5đ): Cho tam giác AOB có AB = 18cm ; OA = 12cm ; OB = 9cm . Trên tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OD = 3cm . Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt tia AO ở C. Gọi F là giao điểm của AD và BC.
a) Tính độ dài OC ; CD.
b) Chứng minh rằng FD.BC = FC.AD;
c) Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD và BC lần lượt tại M và N . Chứng minh OM = ON
Bài 4 (0.5đ): Giải phương trình sau.
(x2 + 1)2 + 3x(x2 + 1) + 2x2 = 0
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi giữa kì 2
Môn: Toán lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề 4)
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x - 9 = 0
b) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7
c)
Câu 2: (1,5 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình:
Lúc 6 giờ sáng một ôtô khởi thành từ A để đi đến B. Đến 7 giờ 30 phút một ôtô thứ hai cũng khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc lớn hơn vận tốc ôtô thứ nhất là 20km/h và hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 30. Tính vận tốc mỗi ôtô? (ô tô không bị hư hỏng hay dừng lại dọc đường)
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Giải bất phương trình 7x + 4 ≥ 5x - 8 và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số.
b) Chứng minh rằng nếu: a + b = 1 thì
Câu 4: (1 điểm)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có chiều cao AA’ = 6cm, đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông AB = 4cm và AC = 5cm. Tính thể tích của hình lăng trụ.
Câu 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ở A. Vẽ đường thẳng (d) đi qua A và song song với đường thẳng BC, BH vuông góc với (d) tại H .
a) Chứng minh ΔABC ∼ ΔHAB
b) Gọi K là hình chiếu của C trên (d). Chứng minh AH.AK = BH.CK
c) Gọi M là giao điểm của hai đoạn thẳng AB và HC. Tính độ dài đoạn thẳng HA và diện tích ΔMBC, khi AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm.
................................
................................
................................
Trên đây tóm tắt một số nội dung miễn phí trong bộ Đề thi Toán 8 năm 2024 mới nhất, để mua tài liệu trả phí đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng xem thử:
Xem thử
Xem thêm bộ Đề thi Toán 8 năm học 2024 - 2025 chọn lọc khác:
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2024 (11 đề)
Bộ 21 Đề thi Toán 8 Giữa học kì 1 năm 2024 tải nhiều nhất
Đề thi Toán 8 Giữa học kì 1 năm 2024 có ma trận (19 đề)
Bộ Đề thi Toán 8 Giữa kì 1 năm 2024 (15 đề)
Top 4 Đề thi Toán 8 Giữa kì 1 năm 2024 có đáp án
Bộ Đề thi Toán 8 Học kì 1 năm 2024 (15 đề)
Top 4 Đề thi Học kì 1 Toán 8 năm 2024 có đáp án
Bộ Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2024 (15 đề)
Top 4 Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2024 có đáp án
(mới) Bộ Đề thi Toán 8 (60 đề)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » đề Kiểm Tra Giữa Kì 1 Toán 7 Vietjack
-
Đề Thi Toán Lớp 7 Giữa Kì 1 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (4 đề)
-
Bộ Đề Thi Toán Lớp 7 Giữa Kì 1 Năm 2021 - 2022 (15 đề)
-
Bộ 50 đề Thi Toán Lớp 7 Học Kì 1 Năm Học 2021 - 2022 Có đáp án
-
Top 100 Đề Thi Toán Lớp 7 Năm 2021 - 2022 Có đáp án
-
Bộ 20 Đề Thi Toán Lớp 7 Giữa Học Kì 1 Năm 2021 Tải Nhiều Nhất
-
Đề Thi Học Kì 1 Toán Lớp 7 Năm Học 2021 - 2022 Có đáp án (30 Đề)
-
Đề Thi Toán Lớp 7 Giữa Học Kì 1 Năm 2021 Có Ma Trận (17 đề)
-
Bộ Đề Thi Lớp 7 Năm 2021 - 2022 Mới, Hay Nhất
-
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Toán Lớp 7 Đà Nẵng Năm 2021 (5 đề)
-
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Toán Lớp 7 Trắc Nghiệm + Tự Luận Năm 2021 ...
-
500 Bài Tập Trắc Nghiệm Toán Lớp 7 Học Kì 1 Có đáp án
-
Đề Thi Toán 3 Giữa Kì 1 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (10 đề)
-
1000 Bài Tập Trắc Nghiệm Toán Lớp 7 Học Kì 1, Học Kì 2 Có đáp án
-
Đề Thi Giữa Học Kì 1 Toán Lớp 7 Hà Nội Năm 2021 (8 đề)
-
140 Đề Thi Toán Lớp 3 Năm 2021 - 2022 Có đáp án
-
Đề Thi Toán Lớp 5 Giữa Kì 1 Nâng Cao Năm 2021 - 2022 Có đáp án (5 ...
-
Đề Thi Vật Lí Lớp 7 Giữa Kì 1 Năm 2021 - 2022 Có đáp án (50 đề)