Đề Thi Trắc Nghiệm Mô Phôi Có đáp án - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (110 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Sinh học
Đề thi trắc nghiệm mô phôi có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.08 MB, 110 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI MÔ PHÔI HỌC KỲ III NĂM 2009I. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤTCâu 1. Biểu mô có những đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪA. Tế báo đứng sát nhauB. Không có mạch máuC. Có ít thể liên kếtD. Có tính phân cựcE. Có tính tái tạo mạnhCâu 2. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyểnA. Không có tế bào đáyB. Lợp mặt trong của ruột nonC. Lợp mặt trong của phế quản gian tiểu thùyD. Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tầngE. Còn gọi là biểu mô trung gianCâu 3. Tuyến nội tiết là một tuyến màA. Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuấtB. Không có tế bào chế tiếtC. Chất tiết được đổ thẳng vào các khoang thiên nhiênD. Chất tiết được đổ thẳng vào mạch máuE. Có nhiều ống bài xuất với các cỡ khác nhauCâu 4. Biểu mô lát đơn có ởA. Ống thẳngB. Mặt trong của mạch máuC. Trên bề mặt của daD. Thành của ống mào tinhE. Thực quảnCâu 5. Ống sinh tinh là loạiA. Ống đơnB. Ống chia nhánhC. Ống đơn cong queo bịt kính một đầuD. Túi phức tạpE. Ống túiCâu 6. Kháng thể được tổng hợp ởA. Nguyên bào sợiB. Tương bàoC. Đại thực bàoCâu 8. Dây xơ được phân bố ởA. Vùng vỏB. Vùng tủyC. Trong nang bạch huyếtD. Các xoang dưới võE. Tất cả các câu trên đều saiCâu 9. Tủy trắng của lách gồm các thành phầnA. Nang bạch huyết và động mạch là xoB. Dây Billroth và nang bạch huyếtC. Xoang tĩnh mạch và dây BillrothD. Nang bạch huyết và tĩnh mạch trung tâmE. Tất cả các câu trên đều saiCâu 10. Cấu tạo tủy đỏ của lách gồmA. Dây nang và xoang tĩnh mạchB. Mạch bạch huyết và dây BillrothC. Dây Billroth và xoang tĩnh mạchD. Dây Billroth và dây xơE. Dây nang và dây BillrothCâu 11. Xoang tĩnh mạch của lách có cấu tạo nhưA. Tiểu tĩnh mạchB. Mao mạch lỗ thủngC. Mao mạch liên tụcD. Tĩnh mạchE. Mao mạch kiểu vòngCâu 12. Dây tủy là cấu trúcA. Có tên gọi khác là dây BillrothB. Có chứa tế bào lymphoC. Có cấu tạo mô học giống dây xơD. Nằm ở vùng vỏ của hạchE. Nằm xen kẻ với xoang tĩnh mạchCâu 13. Trong ống tiêu hóa đoạn nào có chứa các ống tuyến ở vùng dướiniêmA. Hồi tràngB. Thực quảnC. Hổng tràngD. Dạ dàyCâu 14. Van ngang là cấu trúcA. Có nhiều ở ruột nonB. Làm giảm diện tích tiếp xúc dưới thức ănC. Không có ở ruột thừaD. Nằm trên các nhung maoE. Có rất nhiều ở ruột giàCâu 15. Tuyến Lieberkuhn không có tế bào nào sau đâyA. Tế bào thànhB. Tế bào mâm khíaC. Tế bào nội tiết đường ruộtD. Tế bào PanethE. Tế bào hấp thuCâu 16. Tuyến đáy vị không có loại tế bào nào sau đâyA. Tế bào thànhB. Tế bào chínhC. Tế bào nội tiếtD. Tế bào viềnE. Tế bào mâm khíaCâu 17. Tuyến đáy vị là tuyếnA. Phân bố ở lớp đệm và tầng dưới niêm của dạ dàyB. Chỉ có ở lớp đệm của tầng niêm mạcC. Chứa rất nhiều tế bào đàiD. Có ở hầu hết các đoạn ruộtE. Tất cả các câu trên đều saiCâu 18. Chức năng hấp thu ở ruột non được thực hiện bởiA. Tế bào đàiB. Tế bào PanethC. Tế bào hình lyD. Tế bào mâm khíaE. Tế bào nội tiết đường ruộtCâu 19. Đơn vị về cấu tạo chức năng của gan làA. Bè tế bào ganB. Khoảng cửaC. Tiểu quản mậtD. Tiểu thùy ganE. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùyCâu 20. Mao mạch nan hoa có cấu tạo nhưA. Nối động tĩnh mạchB. Mao mạch điển hìnhC. Mao mạch tiểu cầu thậnD. Tĩnh mạchE. Mao mạch kiểu vòngCâu 21. Tế bào Kupffer trong gan có chức năng gìA. Chuyển hóa đườngB. Chuyển hóa đạmC. Chuyển hóa mỡD. Tổng hợp sắc tố mậtE. Thực bàoCâu 22. Da có chức năng sau đây NGOẠI TRỪA. Điều hòa thân nhiệtB. Dự trữ máuC. Tổng hợp vitamin AD. Cảm giácE. Bài tiếtCâu 23. Các tế bào sừng phân bố trongA. Lớp sinh sảnB. Lớp gaiC. Lớp hạtD. Lớp sừngE. Cả A, B, C đều đúngCâu 24. Ở biểu bì da tế bào không thuộc biểu mô làA. Tế bào sừngB. Tế bào MerkelC. Tế bào mỡD. Tế bào lớp hạtE. Tế bào gaiCâu 25. Thân tế bào sắc tố thường nằm ởA. Lớp gaiB. Lớp hạtC. Lớp sinh sảnD. Trong nhú chân bìE. Vùng hạ bìCâu 26. Ở da, lớp hạ bì chứaA. Tế bào gaiB. Tế bào mỡC. Tế bào hạtD. Tế bào sừngE. Tất cả các câu trên đều saiCâu 27. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận làA. NephronB. Tiểu cầu thậnC. Tiểu thùy thậnD. Tháp thậnE. Đài thậnCâu 28. Đoạn tiếp theo sau ống lượn xa làA. Ống lượn gầnB. Quai HenleC. Ống thẳngD. Ống gópE. Ống nhú thậnCâu 29. Tiểu cầu thận phân bố nhiều nhất ởA. Trụ BeninB. Tháp tủyC. Tia tủyD. Vùng vỏE. Vùng giáp vỏCâu 30. Lá ngoài của bao Bowmann có chứa biểu môA. Vuông đơnB. Trụ đơnC. Vuông tầngD. Lát đơnE. Trung gianCâu 31. Ống lượn gần được phân bố ởA. Vùng vỏ thậnB. Vùng tủy thậnC. Xen kẻ với ống thẳngD. Xen kẻ với quai HenleE. Vùng vỏ của thận và xen kẽ với ống lượn 1Câu 32. Biểu mô của bàng quang là biểu môA. Biểu mô giả tầng có lông chuyểnB. Vuông đơn giả tầngC. Đa dạngD. Trụ tầngE. Trung gianCâu 33. Tế bào nào sau đây không có ở biểu mô trụ giả tầng có lôngchuyển ở khí quảnA. Tế bào đàiB. Tế bào PanethC. Tế bào trụ có lông chuyểnD. Tế bào đáyE. Tế bào hình lyCâu 34. Ống mào tinh được lợp bởi biểu môA. Trụ giả tầng có lông chuyểnB. TinhC. Trụ tầngD. Lát tầngE. Trung gianCâu 35. Ống mào tinh có các tế bào sau NGOẠI TRỪ:A. Tinh tửB. Tế bào dòng tinhC. Tế bào LeydigD. Tế bào SertoliE. Tinh nguyên bàoCâu 36. Tinh bào I sẽA. Biệt hóa thành tinh nguyên bàoB. Sẽ biệt hóa thành tinh bào IIC. Phân chia giảm phân lần 1 để tạo ra 2 tinh bào IID. Phân chia giảm nhiễm cho hai tinh tửE. Tất cả các câu trên đều saiCâu 37. Tế bào Sertoli có các đặc điểm sau. NGOẠI TRỪ:A. Tựa trên màng đáyB. Có cực ngọn hướng vào lòng ống sinh tinhC. Nâng đỡ cho tế bào dòng tinhD. Có sự liên kết chặc chẽ ở cực ngọn giữa tế bào SertoliCâu 38. Biểu mô của buồng trứng là biểu môA. Vuông đơnB. Trụ đơnC. Vuông tầngD. Trụ tầngE. Lát đơnCâu 39. Chọn câu đúng khi nói về nang trứng nguyên thủyA. Gồm một hàng tế bào hình vuôngB. Gồm một hàng tế bào dẹtC. Có màng trong suốtD. Sau khi thoái hóa còn để lại vết tíchE. Có những cái hốc nhỏ trong nang trứngCâu 40. Số lượng nang trứng tiến triển và đạt đến chín trong suốt cuộc đờicủa người phụ nữ làA. Khoảng 40000 – 45000B. Khoảng 4000 – 4500C. Khoảng 3000 – 3500D. Khoảng 400 – 450E. Khoảng 300 – 350II. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNGCâu 1. Hãy kể đường đi của bạch huyết trong hạch:…………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….Câu 2. Tủy trắng của lách bao gồm: ………………………………………..Câu 3. Phức hợp cận tiểu cầu bao gồm: ………………………………… …………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………..Câu 4. Tầng cơ của ống tiêu hóa chia thành 2 lớp trong vòng ngoài dọcnhưng có đoạn thêm lớp cơ chéo trong cùng đó là ……………………….Câu 5. Biểu mô của dạ dày là biểu mô………………………………………Câu 6. Trong nhú chân bì có chứa cấu trúc thần kinh đó là………………Câu 7. Trong hạ bì có cấu trúc thần kinh là…………………………………Câu 8. Biểu mô của tiểu phế quản tận là biểu mô………………………….Câu 9. bào tương của tế bào lớp hạt chứa nhiều hạt………………………..Câu 10. Biểu mô của tinh hoàn còn được gọi là……………………………..Câu 11. Xoang tủy là cấu trúc được phân bố ở………………………………Câu 12. Tuyến Lieberkuhn được phân bố ở………………………………….Câu 13. Động mạch là xo còn có tên gọi là……………………………………Câu 14. Nang trứng thứ cấp sẽ phát triển thành…………………………….Câu 15. Tinh nguyên bào phân chia tạo thành ………………………………Câu 16. Lớp Malpighi của da còn có 2 tên gọi khác làa…………………..b…………………..Câu 17. Hãy liệt kê 4 tầng mô của ống tiêu hóa chính thứca………………………………….b………………………………….c………………………………….d…………………………………Câu 18. Trong khoảng cửa có chứa 3 thành phần đó làa…………………………………..b…………………………………..c…………………………………..Câu 19. Hãy kể tên 3 loại của kiểu tuyến nội tiếta…………………………………..b…………………………………..c…………………………………..Câu 20. Xoang tĩnh mạch của lách nằm xen kẽ với…………………………….Câu 21. Mao mạch nang hoa nằm xen kẽ với ………………………………….Câu 22. Khoảng Disse là khoảng siêu vi nằm giữa tế bào…………………….Câu 23. Sụn và xương được coi là mô…………………………………………..Câu 24. Tiền tinh trùng còn gọi là……………………………………………….Câu 25. Biểu mô trung gian còn gọi là…………………………………………..Câu 26. Tế bào Paneth nằm ở……………..tuyến LieberkuhnCâu 27. Cấu trúc của ống tiêu hóa có 3 dãy cơ dọc là…………………………Câu 28. Phần lớn lớp vỏ ngoài của ống tiêu hóa chính thức là lá………..…của phúc mạcIII. CHỌN CÂU ĐÚNG SAICâu 1. Biểu mô của bàng quang là biểu mô trung gianCâu 2. Biểu mô là mô gồm các tế bào xếp sát nhau với khoảng gian bàođáng kểCâu 3. Tạo cốt bào nằm trên miếng xương đang hình thànhCâu 4. Van ruột là do lớp đệm đội tầng niêm mạc lênCâu 5. Nhung mao là do lớp đệm đội biểu mô lênCâu 6. Tuyến Lieberkuhn không có ở dạ dàyCâu 7. Nhung mao chỉ có ở ruột thừaCâu 8. Ở hạch dây nang nằm xen kẻ với xoang tĩnh mạchCâu 9. Nang trứng nguyên thủy có 2 hàng tế bào dẹtCâu 10. Tế bào tinh nguyên bào nằm trong ống sinh tinhCâu 11. Biểu mô lợp mặt trong của thực quản là biểu mô đa dạng giả tầngCâu 12. Vết đặc là cấu trúc đặc biệt của ống lượn xaCâu 13. Biểu mô của tiểu phế quản chính thức là biểu mô trụ tầngCâu 14. Ở khí quản có vòng sun hình chữ CCâu 15. Tuyến bã đổ chất bã vào lỗ chân lôngCâu 16. Mê đạo hay còn gọi là tháp FerreinCâu 17. Tất cả tế bào trong ống sinh tinh đều chứa bộ nhiễm sắc thể 2nCâu 18. Ở người trưởng thành vẫn còn tạo cốt bào hoạt độngCâu 19. Lớp đệm của ống tiêu hóa bao giờ cũng có tuyếnCâu 20. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thùy gan là mao mạch kiểu xoangCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔ PHÔIBÀI BIỂU MÔĐại học Y Dược Cần Thơ 2009 – 2010Câu 1. Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:A. Tế bào đứng sát nhauB. Không có mạch máuC. Có nhiều thể liên kếtD. Chỉ làm nhiệm vụ bảo vệ mà thôiE. Có tính phân cựcCâu 2. Biểu mô phủA. Chỉ có nguồn gốc ngoại bìB. Chỉ có nguồn gốc nội bìC. Tạo các bao xơ của các tạngD. Có khả năng đổi mới nhanhE. Tất cả đều saiCâu 3. Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn sau đây:A. Nguồn gốc phôi thaiB. Hình dạng tế bàoC. Số hàng tế bàoD. Chức năngCâu 4. Vi nhung mao là:A. Siêu ốngB. Siêu sợiC. Nhung mao ở ruộtD. Cấu trúc chỉ có ở biểu môE. Tất cả đều saiCâu 5. Vi nhung mao là nhánh bào tươngA. Không có màng tế bào bao bọc nhưng có màng siêu sợiB. Có màng tế bào và nhiều siêu sợi actinC. Có màng tế bào và nhiều siêu ốngD. Có cấu tạo như lông chuyểnE. Có nhiều liên kết vòng bịtCâu 6. Vi nhung maoA. Thường phát triển ở tế bào hấp thụ và tái hấp thụB. Thường phát triển ở tế bào bảo vệC. Giúp tế bào chuyển độngD. Giúp tế bào liên kết với nhauE. Tất cả đều saiCâu 7. Lông chuyểnA. Có cấu tạo giống vi nhung maoB. Gồm nhiều siêu sợi và xếp song songC. Là cấu tạo tương tự với trung thểD. Có thể gặp ở tất cả các môE. Chỉ có ở biểu mô hô hấpCâu 8. Loại Protein đặc biệt của lông chuyển là:A. MyosinB. ActinC. VillinD. DyeninE. FimbrinCâu 9. Tác dụng của protein đặc biệt đó (câu 8) là:A. Định hình lông chuyểnB. Gắn lông chuyển với bề mặt tế bàoC. Tạo sự lay chuyển của lông chuyểnD. Tạo liên kết của siêu ống ngoại vi và trung tâmE. Tất cả đều saiCâu 10. Liên kết vòng bịtA. Nằm ở vùng cực ngọn tế bàoB. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhauC. Là nơi có nhiều cấu trúc connecxonD. Là nơi có nhiều siêu sợi actinE. Tất cả đều saiCâu 11. Thể liên kếtA. Tạo thành vòng ở cực ngọn tế bàoB. Có nhiều siêu sợi trương lựcC. Có tác dụng ngăn cách với môi trường bên ngoàiD. Có tác dụng trao đổi giữa 2 tế bào gần nhauE. Tất cả đều saiCâu 12. Thể liên kết KHÔNG có đặc điểm nào sau đây :A. Có nhiều siêu sợi trương lựcB. Có tấm bào tươngC. Có tác dụng liên kết 2 tế bào gần nhauD. Thường gặp ở biểu mô phủE. Có nhiều đơn vị cấu tạo connecxonCâu 13. Liên kết khe KHÔNG có đặc điểm nào sau đâyA. Là nơi 2 tế bào lân cận nằm sát nhauB. Có nhiều phức hợp protein (connecxon)C. Có tác dụng ngăn cách với môi trường bên ngoàiD. Có tác dụng lưu thông ion sang tế bào bên cạnhE. Có thể gặp ở tất cả các loại môCâu 14. So với các mô khác, tế bào biểu mô thường có đặc điểm làA. Nhân bắt màu bazB. Bào tương bắt màu acidC. Bộ Golgi kém phát triểnD. Ti thể phát triểnE. Tất cả đều saiCâu 15. Thể liên kết là cấu trúc liên kếtA. Giữa 2 tế bào biểu môB. Giữa màng đáy và tế bào liên kếtC. Giữa 2 nơronD. Giữa các bào quanE. Tất cả đều saiCâu 16. Biểu mô lát đơnA. Có ở thành khoang thiên nhiênB. Có ở thành khoang cơ thểC. Có ở nơi gặp nhiều ma sátD. Có ở ống bài xuất tuyến ngoại tiếtE. Tất cả đều saiCâu 17. Biểu mô ở khí quản là :A. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô lát tầngD. Biểu mô trung gian giả tầngE. Tất cả đều saiCâu 18. Biểu mô thực quản làA. Biểu mô trụ giả tầngB. Biểu mô lát tầng không sừngC. Biểu mô lát tầng có sừngD. Biểu mô trung gian giả tầngE. Tất cả đều saiCâu 19. Thành của nang tuyến giáp là biểu môA. Lát đơnB. Vuông đơnC. Trụ đơnD. Trụ giả tầngE. Tất cả đều saiCâu 20. Biểu mô trung gian giả tầng có ởA. Thực quảnB. Khí quảnC. Tiểu cầu thậnD. Tuyến bãE. Tất cả đều saiCâu 21. Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hóa còn có thể gặp ở:A. Giác mạcB. Cổ tử cungC. Thực quảnD. Bàng quangE. Tất cả đều saiCâu 22. Biểu mô lát tầng không sừng hóa khác biểu mô lát tầng sừng hóa ởchỗA. Có nhiều thể liên kếtB. Có màng đáy dàyC. Không có lớp hạtD. Không có mạch máuE. Không phân cựcCâu 23. Biểu mô trụ đơnA. Có nhiều ở nơi có hấp thu thức ănB. Có nhiều ở nơi trao đổi khíC. Không có tính phân cựcD. Kém khả năng sinh sảnE. Tất cả đều saiCâu 24. Tế bào đáyA. Là tế bào ít có khả năng sinh sảnB. Có nhiều ở khí quảnC. Có nhiều vi nhung mao trên cực ngọnD. Có khả năng chế tiết mạnhE. Có khả năng tổng hợp MelaninCâu 25. Lớp gai:A. Là lớp tế bào thuộc biểu bìB. Còn gọi là lớp sinh sảnC. Còn gọi là lớp hạtD. Không có nhiều siêu sợi trương lựcE. Có nhiều liên kết vòng bịtCâu 26. Lớp sừng KHÔNG có đặc điểm nào sau đâyA. Là cấu trúc giàu keratinB. Các hình thức liên kết tế bào không cònC. Nhân tế bào bị thoái hóaD. Có nhiều thể bán liên kếtE. Có nhiều siêu sợi actinCâu 27. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểuA. Ống đơnB. Ống chia nhánhC. Túi đơnD. Túi phức tạpE. Ống – túiCâu 28. Tuyến mồ hôi là tuyến kiểuA. Túi đơnB. Túi phức tạpC. Ống đơn thẳngD. Ống – túiE. Tất cả đều saiCâu 29. Tuyến ống – túi có thể gặp ởA. Tuyến bãB. Tuyến kẽC. Tuyến tiền liệtD. Tuyến vúE. Tất cả đều saiCâu 30. Tuyến túi kiểu chùm nho có thể gặp ởA. Tuyến tiền liệtB. Tuyến vúC. Tuyến giápD. Tuyến kẽE. Tuyến đáy vịCâu 31. Loại siêu sợi trong vùng thể liên kết làA. Siêu ốngB. Siêu sợiC. Siêu sợi trung gianD. Siêu sợi actinE. Siêu sợi MyosinCâu 32. Ở biểu mô trụ giả tầngA. Tất cả nhân nằm cùng hàngB. Tất cả tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc lòng ốngC. Tất cả tế bào đều tựa trên màng đáyD. Tất cả tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì phôiE. Tất cả đều đúngCâu 33. Biểu bì da làA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừngF. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 34. Biểu mô khí quản làA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừngF. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 35. Biểu mô thực quản làA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừngF. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 36. Biểu mô buồng trứng làA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừngF. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 37. Biểu mô tá tràng làA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừngF. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 38. Biểu mô đáy vị làA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừngF. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 39. Biểu mô bàng quangA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừngF. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 40. Biểu mô trước giác mạc làA. Biểu mô lát đơnB. Biểu mô vuông đơnC. Biểu mô trụ đơnD. Biểu mô trụ giả tầngE. Biểu mô lát tầng không sừngF. Biểu mô lát tầng sừng hóaG. Biểu mô trung gian giả tầngCâu 41. Có tác dụng ngăn cách với môi trường bên ngoàiA. Liên kết vòng bịtB. Thể liên kếtC. Liên kết kheCâu 42. Có tác dụng liên kết là chínhA. Liên kết vòng bịtB. Thể liên kếtC. Liên kết kheCâu 43. Có tác dụng vận chuyển ionA. Liên kết vòng bịtB. Thể liên kếtC. Liên kết kheCâu 44. Nằm ở vùng cực ngọnA. Liên kết vòng bịtB. Thể liên kếtC. Liên kết kheCâu 45. Có nhiều siêu sợi trương lựcA. Liên kết vòng bịtB. Thể liên kếtC. Liên kết kheCâu 46. Có nhiều phức hợp connecxonA. Liên kết vòng bịtB. Thể liên kếtC. Liên kết kheCâu 47. Có ở biểu mô phủ và các biểu mô khácA. Liên kết vòng bịtB. Thể liên kếtC. Liên kết kheCâu 48. Tuyến kẽ tinh hoànA. Tuyến nội tiếtB. Tuyến ngoại tiếtCâu 49. Tuyến đáy vịA. Tuyến nội tiếtB. Tuyến ngoại tiếtCâu 50. Có ống bài xuấtA. Tuyến nội tiếtB. Tuyến ngoại tiếtCâu 51. Không có ống bài xuấtA. Tuyến nội tiếtB. Tuyến ngoại tiếtCâu 52. Có mao mạch rất phong phúA. Tuyến nội tiếtB. Tuyến ngoại tiếtCâu 53. Tuyến cận giápA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lướiC. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túiCâu 54. Tuyến giápA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lướiC. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túiCâu 55. Tuyến thượng thậnA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lướiC. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túiCâu 56. Tuyến kẽ tinh hoànA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lướiC. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túiCâu 57. Tuyến mồ hôiA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lướiC. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túiCâu 58. Tuyến hoàn thểA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lướiC. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túiCâu 59. Tuyến đáy vịA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lướiC. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túiCâu 60. Tuyến tiền liệtA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lướiC. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túiCâu 61. Tuyến tử cungA. Cấu tạo kiểu túi kínB. Cấu tạo kiểu lướiC. Cấu tạo kiểu tản mácD. Cấu tạo ống đơnE. Cấu tạo ống túiCâu 62. Có màng bào tương bao bọcLông chuyểnVi nhung maoCả A và BKhông A không BCâu 63. Lõi chứa nhiều sợiA. Lông chuyểnB. Vi nhung maoC. Cả A và BD. Không A không BCâu 64. Lõi có chứa siêu ốngA. Lông chuyểnB. Vi nhung maoC. Cả A và BD. Không A không BCâu 65. Gắn với thể đáyA. Lông chuyểnB. Vi nhung maoC. Cả A và B01231DBEC2DECC3ACAF4EEBD5BAAE6ABDB7CECC8DBECD. Không A không BCâu 66. Có nhiều ở biểu mô hấp thụA. Lông chuyểnB. Vi nhung maoC. Cả A và BD. Không A không BCâu 67. Có thể là cấu tạo đặc biệt của cực ngọn tế bào trụA. Lông chuyểnB. Vi nhung maoC. Cả A và BD. Không A không B9CBCG10AEBE4A5A6DĐÁP ÁNBACCBBAEABBACCBCDCABBD-BC--CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔ HỌC1.A.B.C.D.E.2.A.B.C.D.E.3.A.B.C.D.4.A.B.C.D.E.Biểu mô lát tầng không sừng hóa có lớp:Lớp sinh sảnLớp bóngLớp hạtChỉ có a và b đúngTất cả đúngBiểu mô lát tầng sừng hóa khát biểu mô lát tầng không sừng hóa ởchổ là có thêmLớp đáyLớp sợiLớp bóng + sừngLớp gaiLớp sinh sảnTrong mô liên kết tế bào có khả năng di động mạnh nhất làTương bàoNguyên bào sợiĐại thực bàoTế bào mỡBiểu mô trụ giả tầng có lông chuyển gồm các loại tế bào nàoTế bào đàiTế bào đáyTế bào trụ có lông chuyểnChỉ có a và c đúngTất cả đúng5. TB thường đứng sát nhau tạo thành lớp đáy tựa trên màng đáy làmột trong những đặc điểm củaA. Mô liên kếtB. Mô liên kết chính thứcC. Mô sụnD. Biểu môE. Tất cả đúng6. Biểu mô trung gianA. Còn gọi là biểu mô trụ giả tầngB. Lót ở mặt trong bàng quangC. Lót ở mặt ngoài dạ dàyD. Có ở thực quảnE. Có nhiều tế bào nội mô7. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển ở khí quảnA. Có tế bào đài8. Tuyến nội tiết là một tuyến màA. Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất lớnB. Chất tiết đổ thẳng vào các khoang thiên nhiênC. Chất tiết được đổ thẳng vào máuD. Không có TB chế tiếtE. Có nhiều ống bài xuất với các cỡ khác nhau9. Xương ở người trưởng thành thìA. Chỉ có hệ thống Havers đầy đủB. Hệ thống Havers không đầy đủC. Không thấy hủy cốt bàoD. Có hủy cốt bào nhưng không có tạo cốt bàoE. Có tế bào xương, tạo cốt bào và hủy cốt bào10. Ở người 20 tuổi thìA. Thỉnh thoảng có sự phá hủy các TB xương đã già cõiB. Chỉ có thể tạo thêm các tế bào xương mớiC. Vẫn không có sự thay đổi nào so với trướcD. Không bao giờ có sự phá hủy xươngE. Luôn có sự phá hủy xương và tạo TB xương mới đồng thời cùngmột lúc11. Sụn có kiểu sinh sản làA. Kiểu vòngB. Kiểu nguyên phátC. Kiểu kết hợpD. Kiểu thứ phátE. Tất cả sai12. Biểu mô lát đơn được phân bố ởA. Vùng tủy của thậnB. Lót mặt trong của thực quảnC. Giữa khoang BowmannD. Lá ngoài của Bowmann của tiểu cầu thậnE. Giữa vết đặc13. Biểu mô có những đặc điểm sau. Trừ mộtA. Không có mạch máuB. Có tính phân cựcC. Phần lớn có khả năng tái tạo mạnhD. Biểu mô được ngăn cách với các thể liên kết bởi màng đáyE. TB đứng sát nhau tạo thành lớp tựa trên màng đáy ngăn cách vớimô liên kết bởi màng đáy14. Biểu mô của thực quản là biểu môA. Vuông đơnB. Trụ đơnC. Trụ tầngD. Lát tầng không sừng hóaE. Lát tầng sừng hóa15. Biểu mô trung gian là biểu mô củaA. Dạ dàyB. Ruột nonC. Tử cungD. Bàng quangE. Ống sinh tinh16. Tuyến bã là tuyến chế tiết kiểuA. Toàn vẹnB. Bán hủyC. Toàn hủyD. A và B đúngE. A và C đúng17. Nguyên bào sợi tổng hợp nênA. HistaminB. HeparinC. GAGD. KCLE. Kháng thể18. Đại thực bào có nguồn gốc từA. TB sợiB. Chu bàoC. Mono bàoD. TB nội môE. Tất cả sai19. Biểu mô lát tầng sừng hóaA. Không có lớp hạtB. Có lớp sừng nhưng không có lớp bóngC. Chính là lớp biểu bì của daD. Lợp mặt trong thực quảnE. Không có lớp Malpighi20. TB mỡ được biệt hóa từA. Nguyên bào sợiB. TB nội môC. TB sụnD. TB xươngE. TB sợi trưởng thành21. Biểu mô của khí quản là biểu môA. Lát tầng sừng hóaB. Vuông đơnC. Trụ giả tầng có lông chuyểnD. Đa dạng giả tầngE. Trụ tầng có lông chuyển22. Biểu mô của thực quản là biểu mô trung gianA. ĐúngB. Sai23. Tuyến ngoại tiết là tuyến có: chất tiết được đổ thẳng vào……………………24. TB thường đứng sát nhau tạo thành tựa trên màng đáy là mộttrong những đặc điểm của TB nào …………….25. Biểu mô trụ gải tầng có lông chuyển có 3 loại TB nàoTB ………………..TB ………………..TB ………………..26. Cấu tạo mô học của tuyến ngọai tiết gồm có…………và ……………27. Biểu mô luôn luôn tựa trên………………….28. TB còn có tên gọi khác là ……………………29. Biểu mô trung gian còn gọi là biểu mô ……………….30. Biểu mô lát đơn được phân bố ở………………………31. Biểu mô trung gianA. Còn gọi là biểu mô trụ giả tầngB. Lót mặt trong bàng quangC. Còn có tên gọi là BM đa dạng giả tầngD. Lót mặt ngoài bàng quangE. B và C đúng32. Trong TB, lông chuyển nằm ởA. Giữa nhânB. Cực đáyC. Tương bàoD. Cực ngonE. Bộ Golgi33. Biểu mô lát tầng sừng hóaA. Không có lớp hạtB. Có lớp sừng nhưng không có lớp bóngC. Không tựa trên màng đáyD. Lợp mặt trong của thực quảnE. Tất cả sai34. Biểu mô lát đơn được phân bố ởA. Chùm mao mạch MalpighiB. Lá trong của bao BowmannC. Giữa khoang BowmannD. Lá ngoài của khoang BowmannE. Giữa 2 tiểu động mạch vào và ra35. Hủy cốt bào là TBA. Có hình dạng không nhất địnhB. Lớn gấp đôi tạo cốt bào

Tài liệu liên quan

  • Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Kỳ I và đáp án Toán 11 Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Kỳ I và đáp án Toán 11
    • 11
    • 978
    • 4
  • Đề thi trắc nghiệm môn hóa (có đáp án) Đề thi trắc nghiệm môn hóa (có đáp án)
    • 153
    • 1
    • 2
  • BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(có đáp án) BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(có đáp án)
    • 14
    • 11
    • 135
  • ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - KÈM ĐÁP ÁN ppsx ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC - KÈM ĐÁP ÁN ppsx
    • 6
    • 552
    • 0
  • ngân hàng đề thi trắc nghiệm tin học (có đáp án) ngân hàng đề thi trắc nghiệm tin học (có đáp án)
    • 8
    • 1
    • 21
  • trắc nghiệm mô phôi có đáp án trắc nghiệm mô phôi có đáp án
    • 3
    • 26
    • 915
  • ĐỀ THI Trắc nghiệm tĩnh điện có đáp án ĐỀ THI Trắc nghiệm tĩnh điện có đáp án
    • 26
    • 961
    • 3
  • 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIÊM (ĐHCĐ) HAY CÓ Đ/ÁN 10 ĐỀ THI TRẮC NGHIÊM (ĐHCĐ) HAY CÓ Đ/ÁN
    • 51
    • 375
    • 0
  • TRẮC NGHIỆM MÔ PHÔI (có đáp án) TRẮC NGHIỆM MÔ PHÔI (có đáp án)
    • 12
    • 6
    • 456
  • Đề thi trắc nghiệm giải tích có đáp án Đề thi trắc nghiệm giải tích có đáp án
    • 12
    • 2
    • 9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(7.08 MB - 110 trang) - Đề thi trắc nghiệm mô phôi có đáp án Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Cấu Tạo Biểu Mô Trụ Giả Tầng Có Lông Chuyển