đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hệ Thống Thông Tin | Xemtailieu

logo xemtailieu Xemtailieu Tải về Đề thi trắc nghiệm môn hệ thống thông tin
  • pdf
  • 46 trang
Đề thi trắc nghiệm bộ môn: hệ thống thông tin 1.____ bao gồm các chương trình máy tính mà chúng quản lý các hoạt động của máy tính. A. Một cơ sở dữ liệu B. Phần cứng C. networks D. Phần mềm 2______báo cáo mô tả các tình huống bất thường hay quan trọng. A. nhu cầu B. ngoại lệ C. định kỳ D. theo lịch trình 3.Mục đích của_____là việc kiểm tra và sửa đổi hệ thống để cho nó tiếp tục để đáp ứng nhu cầu kinh doanh đang thay đổi. A. hệ thống bảo trì và xem xét B. hệ thống phân tích C. hệ thống thực hiện D. hệ thống thiết kế 4._____ bao gồm tất cả các phần cứng phần mềm, cơ sở dữ liệu viễn thông con người và thủ tục đó được cấu hình thu thập thao tác lưu trữ và xử lý dữ lieuej thành thông tin. A: CBIS B: Công nghệ hạ tầng C: networks D: hệ thống biến 5.____ là một số lượng hoặc mục mà có thể được kiểm soát bởi các nhà sản xuất quyết định. A. hệ thông quản lý CSDL B. hệ thống xử lý giao dịch C. chuyên gia hệ thống thông tin D. hệ thống quy trình làm việc 6. A n()___ là phần mêm quản lý dựa trên nguyên tắc chỉ đạo điều phối và giám sất thực hiện một bộ các nhiệm vụ sắp xếp với nhau để tạo thành một quy trình kinh doanh. A. hệ thống quản lý CSDL B. hệ thống xử lý giao dịch C chuyên gia hệ thống thông tin D. hệ thống quy trình làm việc 7. các hoạt động của việc tạo ra hoặc sửa đổi hệ thống kinh doanh hiện tại được gọi là____ A. hệ thống điều tra B. hệ thống phân tích C. hệ thống thiết kế D. hệ thống phát triển 8. Mệnh đề nào sau đây về việc sử dụng httt là ko đúng? A. ngành công nghiệp hàng không sử dụng các trang web đấu giá Internet để cung cấp giá vé gaimr giá và doanh thu tăng lên B. đầu tư các công ty sử dụng httt để phân tích các phương tiện đầu tư và để cung cấp các dịch vự cải thiện đến khách hàng của họ. C. HMO của đã bắt đầu sử dụng công nghệ web để truy cập đủ điều kiện bảo hiểm cho bệnh nhân và các thông tin khác được tổ chức tại CSDL để cắt giảm chi phí cho bệnh nhân. D. Nghành công nghiệp vận tải đã được làm chậm để thông qua việc sử dụng các httt và vài ứng dụng tồn tại trong nghành công nghiệp này. 9.____ A là một mô hình mà là đại diện hữu hình của thực tế. A. tường thuật mô hình B. mô hình vật lý C. sơ đồ mô hình D. mô hình toán học 10.____là một nhận thức và sự hiểu biết của một tập hợp các thông tin và cách mà thông tin có thể được thực hiện hữu ích để hỗ trợ một nhiệm vụ cụ thể hoặc đạt được một quyết định. A. kiến thức B. số liệu C. thông tin phản hồi D. một quy trình 11.____ cuộc tấn công có khả năng áp đảo của một số các trang web được thành lập và phổ biến nhất. A. Spam B. Gian lận the tín dụng C. Denial-of-dịch vụ D. Spamflag 12 ______Một cách tiếp cận với các hệ thống thông tin đó là reshaping giao diện giữa con người với con người và công nghệ thông tin bằng cách thức mới để truyền đạt thông tin, hình dung quy trình, và thể hiện những ý tưởng sáng tạo. A Chuyên gia hệ thống này B Virtual thực tế C Robotics được D tầm nhìn hệ thống là 13. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. hiểu biết về các loại phần cứng và phần mềm là 1 ví dụ về tỷ lệ cho máy tính. B. Biết làm thé nào để sử dụng phần cứng phần mềm để tăng lợi nhuận giảm chi phí nâng cao năng suất và sự hài lòng của khách hàng gia tăng là 1 ví dụ về tăng tỷ lệ cho máy tính. C. tỷ lệ máy tính có thể liên quan đến kiến thức về làm thế nào và tại sao người sử dụng công nghệ thông tin. D. Biết làm thế nào dể triển khai các loại hình hệ thống để giúp đỡ một số tổ chức là một khía cạnh quan trọng của tye lệ máy tính. 14. Một mô hình _____ không phải là một trong những loại chính của các mô hình được sử dụng để đại diện cho thực tế. A. tường thuật B. vật lý C. schematic D. địa ký 15. _____ là một bộ các nhiệm vj hợp lý liên quan thực hiện đẻ đạt được một kết quả xác định. A. input B. đầu ra C. thông tin phản hồi D. một quy trình 16.A n() ______ là một mạng nội bộ dựa trên công nghệ Web cho phép mọi người trong một tổ chức trao đổi thông tin và làm việc về dự án A. extranet B. fibernet C. mạng nội bộ D. viễn thông 17 A n()____ là một bộ sưu tập có tổ chức của người dân thủ tục phần mềm CSDL và các thiết bị được sử dụng để hỗ trợ các vấn đề có thể ra quyết định. A. hệ thống thông tin quản lý B. chuyên gia hệ thống C. hệ thông hỗ trợ quyết định D. hệ thống trí tuệ nhân tạo 18. là một kiến thức về cách thức dữ liệu và thông tin được sử dụng bởi các cá nhân và các tổ chức A. kiến thức quản lý B. cơ sở dữ liệu quản lý C. tỷ lệ máy tính D. hệ thống thông tin tỷ lệ cho phái 19. A n () ____ là một tập hợp các thành phần với nhau rằng thu thập thao tác và phổ biến dữ liệu thông tin và cung cấp một có chế phản hồi để đáp ứng nhu một mục tiêu. A. cơ sở hạ tầng công nghệ B. hệ thống thông tin C. kiến thức cơ bản D. quá trình 20. ____ liên quan đến việc chuyển đổi hoặc chuyển đổi dữ liệu vào kết quả đầu ra hữu ích. A. nhập B. outputting C. chế biến D. thông tin phản hồi //============================================================= 1.____Bao gồm các sự hiểu biết lớn và gải định cho một doanh nghiệp một công ty hoặc một tổ chức. A. các cấu trúc tổ chức B. tổ chức trao quyền C. tổ chức văn hóa D. tổ chức học tập 2. Một dự án đó sẽ chokeets quả tiết kiệm đó là khó để công ty có thể định lượng được gọi la____. A. dự án thí điểm B. hiện đại hóa dự án C. tái cấu trúc dự án D. hữu hình tiết kiệm dự án 3. mức độ mà công nghệ thăm khu vực hoặc bộ phận được gọi la_____. A. công nghệ khuếch tán B. cộng nghệ truyền C. công nghệ thông đồng D. công nghệ nhiệt hạch 4. các thành phần____ của IS tổ chức tập trung vào hỗ trwoj người sử dụng trong các lĩnh vực phần cứng và mua lại sử dụng phần mềm dữ liệu quản lý đào tạo và hỗ trợ người sử dụng và quản trị Web. A. nghiên cứu B. hệ thống phát triển C. hoạt động D. hỗ trợ 5. mà trong số này là không một trong những thị trường các lực lượng Porter xác định là hàng đàu để đạt được lwoij thế cạnh tranh? A. thay đổi cơ cấu doanh nghiệp B. mối đe dọa của các sản phẩm thay thế và dịch vụ C. thương lượng diện của khách hàng và nhà cung cấp D. sự cạnh tranh giữa các đối thủ cạnh tranh hiện tại 6. Quan điểm hiện đại của hệ thonogs thonog tin là họ đang____ A. được sử dụng bởi tổ chức dễ kiểm soát và quant lý quá trình giá trị gia tăng B. được sử dụng bởi các tổ chức để đảm bảo hiệu quả và hiệu quả C. tốt nhất coi là một phần của quá trình D. được sử dụng để chuyển thông tin phản hồi từ các quá trình gia tăng giá trị vào thông tin hữu ích. 7. một biện pháp của IS giá trị mà diều tra thêm lợi nhuận hoặc lợi ích tạo ra như một tỷ lệ phần trăm của đầu tư công nghệ httt là_____ A. năng suất B. lợi tức đầu tư C. tổng chi phí sở hữu D. thị phần 8._____ Liên quan đên việc thiết kế lại căn bản của quy trình kinh doanh, cơ cấu tổ chức hệ thonogs thông tin và các giá trị của tổ chức để đạt được một bước đột phá trong kết quả kinh doanh. A. liên tục cải tiến B. tái cấu trúc C. gia công phần mềm D. công nghệ truyền 9. _____ là không một trong ba nhiệm vụ chính của tổ chức điển hình IS A. nghiên cứu B. điều hành C. hệ thống phát triển D. hỗ trợ 10._______ liên quan đến việc ký kết hợp đồng với các dịch vụ bên ngoài chuyên nghiệp để đáp ứng nhu cầu kinh doanh cụ thể. A. gia công phần mềm B. thu hẹp C. Rightisizing D. nhân viên giảm 11.____ là một quá trình để thử nghiệm các kỹ năng và kiến thức dẫn đến sự chứng thực của cơ quan xác nhận rằng một cá nhân có khả năng thực hiện một conog việc cụ thể. Nó thương bao gồm việc cụ thể nhà cung cấp cung hoặc nhà cung cấp, xác nhận học tập. A. cấp phép B. chứng nhận C. kiểm tra D. văn bằng 12. hệ thống thông tin Sabre là một ví dụ cổ điển của việc sử dụng IS để đạt được một lợi thế cạnh tranh. Loại hệ thống được điều này? A kiểm soát hàng tồn kho B đặt phòng trực tuyến C thời gian thực để chế biến D chuyên gia hệ thống lựa chon đầu tư 13. một cơ cáu tổ chức _____ trung vào các sản phẩm chính, dịch vụ A. dự án B. truyền thống C. ảo D. đội tuyển 14. Nào sau đây là không một phương pháp được sử dụng để đánh giá các hệ thống thông tin đóng góp làm? A. thu nhạp tăng trưởng B. thị phần C. nhận thức và sự hài lòng của khách hàng D. công nghệ truyền 15. theo lý thuyết____ các tổ chức thích ứng với điều kiện mới hoặc thay đổi theo thời gian thực hành của họ. A. thay đổi mô hình B. tổ chức học tập C. tổ chức văn hóa D. cải tiến liên tục 16. Các thành phần _____ của tính hệ thống điển hình tập trung vào dự án phát triển cụ thể và duy trì liên tục và xem xét. A. hệ thống phát triển B. hoạt động C. hỗ trợ D. nghiên cứu 17. nào sau đây là một trong 5 lưc lượng mô hình Michael Porter cho làm thế nào để đạt được lợi thế cạnh tranh? A. sự kình đich giữa các nha fcung cáp hiện tại B. mối đe dọa của dân điện mới C. mối đe dọa của các sản phẩm thay thế và dịch vụ D. mặc cả quyền lực của khách hàng và nhà cung cấp 18 mục tiêu chính của một tổ chức kinh doanh là việc_____ A. kiếm được một lợi nhuận B. tăng doanh thu C. cung cấp giá trị cho các bên liên quan của nó D. tạo việc làm cho nhân viên của mình 19. giai đoạn đầu tiên trong việc sử dụng IS được trong những năm 1960 và được định hướng về phía_____ A. giảm chi phí và tăng năng suất B. đạt được một lơi thế cạnh tranh C. chiến lược lợi thế và chi phí D. cải thiện quản lý quan hệ khách hàng. 20 vượt quá sưc đề kháng để thay đổi____ A. có thể là thành phần khó nhất của hệ thống thông tin đưa vào kinh doanh một B. yêu cầu tái cấu trúc C. yêu cầu cải tiến liên tục D. là một quá trình từ trên xuống. //====================================================== 1.là một công nghệ phổ biến được sử dụng để hiển thị màn hình phẳng. A. SVGA B. LCD C. CGA D. CRT 2.phần điều khiển của CPU điều khiển các giai đoạn khác nhau của chu kỳ máy sau đây xác định trước hướng dẫn nội bộ được gọi là____ A. đường ống B. mã vi C. đăng ký D. wordiengt 3. _____ được sử dụng với phần mềm đặc biệt để chuyển đổi các tài liệu viết tay hoặc đánh máy thành dữ liệu số. A. quét các thiết bị B. đọ dữ liệu quang học C. OMR độc giả D. OCR độc giả 4. Giai đoạn thực hiện hướng dẫn của bát kỳ chỉ dẫn liên quan đến việc cấp máy và ____ A. thực hiện lấy B. giải mã lưu trữ C. thực hiện lưu trữ D. tìm nạp giải mã 5. _____liên quan đến (các) chụp và chỉnh sửa dữ liệu mà dữ liệu được ban đầu tạo ra và trong một hình thức có thể được trực tiếp đấu vào 1 máy tính A. tiếng nói công nhận thiết bị B. MICR C. các thiết bị POS D. nguồn dữ liệu tự động hóa 6 mã trong số này là không một yếu tố liene kết voiws các đơn vị xử lý trung tâm? A. số học B. đơn vị kiểm soát C. đăng ký D. lưu trữ thứ cấp 7. A n()____ là một mảnh nhựa cứng nhấc vào đó dữ liệu được ghi lại bằng lade đặc biệt có thể đốt cháy hê vào đĩa A. đĩa quang học B. thẻ nhớ C. bộ nhớ flash D. mở rộng thiết bị lưu trữ 8,_____- bao gồm bất kỳ máy móc ( hầu hết là sử dụng mạch ký thuật số) có hỗ trợ trong các đầu vào chế biến lưu trữ và các hoạt động đầu ra của 1 hệ thonogs thông tin A. CBIS B. đơn vị xử lý trung tâm C. hệ điều hành D. phần cứng 9. mệnh đè nào sau đây không phải là TRUE về đĩa từ? A. họ đại diện cho các bit của các khu vực nhỏ được từ hóa B. họ có thể được vận hành ở chế độ tuần tự C. họ thường đọc dữ liệu trực tiếp D. chúng thường chậm hơn so với truy cập xuất dữ liệu được lưu trữ trên băng từ. 10. thực hiện đồng thời của hai hay nhiều hướng dẫn được gọi là_____ A. truy cập tuần tự B. giảm chỉ dẫn thiết lập máy tính C. đa D. đĩa phản chiếu 11. ___ là một tiêu chuẩn đảm bảo tương thích giữa bộ nhớ máy tính và truyền thông thẻ. A. MMX B. MIDI C. sCPI D. PCMCIA 12. trong thành phần báo cáo là không đúng sự thực về chip bộ nhớ RAM? A. chúng bao gồm hàng triệu thiết bị chuyển mạch nhạy cảm với điện hiên hành. B họ đi vào nhiều loại C chúng có thể được sử dụng để chỉ đọc D họ là dễ bay hơi 13.____ là khả nawngxwr lý của một hệ thống máy tính để nó có thể xử lý các giao dịch nhiều hơn trong một thời gian nhất định bằng cách thêm nhiều hơn hoặc nhiều bộ xử lý mạnh mẽ. A nguồn dữ liệu tự động hóa B khả năng mở rộng C đa nhiệm D số liệu streaming 14 những tuyên bố về các chip RISC và CISC là đúng ? A CISC chip nhanh hơn so với chip RISC cho các hoạt động chế biến mà predominately sử dụng các hướng dẫn mã vi vì mỗi hoạt động đòi hỏi các bước mã vi ít hơn trước khi thực hiện B với bộ giảng dạy ít phức tạp mã vi, chip CISC cũng ít tốn kém để sản xuất C hầu hết các chip RISC sử dụng pipelining D CISC chip liên quan đến việc giảm số hướng dẫn mã vi được xây dựng trong một chip 15 _____ là một rẻ hơn để mua và phiên bản rẻ hơn to chạy của máy tính các nhân mà không có khả năng lưu trữ và được sử dụng để truy cập Internet và e-mail A máy tính xách tay B máy tính xách tay máy tính C mạng máy tính D máy tính để bàn máy tính 16. Định luật Moore bang____ A tốc độ dòng chảy dòng điện giữa các điểm có thể được tăng lên hoặc bằng cách giảm khoảng cách giữa các điểm giảm sức đề kháng của môi trường cho dòng điện B mật độ bóng bán dẫn trên một chip đơn sẽ tăng gấp đôi mỗi 18 tháng. C mặc dù các đánh giá megahertz có hậu quả quan trọng cho việc thiết kế một hệ thống PC, nó không nhất thiết là một biện pháp tốt về hiệu suất xử lý D cỗ máy thời gian đồng hồ tốc độ wordlength và chiều rộng tuyến bus đi ảnh hưởng đến tốc độ xử lý CPU. 17. khoảng cách từ một điểm ảnh trên màn hình và điểm ảnh kế tiếp gần nhất là____ A bit chiều dai B pixel chiều rộng C CGA D dot pitch 18. mỗi CPU sản xuất một loạt các xung điện tử với một tốc độ định trước được gọi là ____ ảnh hưởng đến thời gian chu kỳ này A. MIPS B. đồng hồ tốc độ C. thời gian thực hiện D. hướng dẫn thời gian 19. _____ được sử dụng trong hoạt động bán lẻ để nhập thông tin bán hàng vào hệ thống máy tính A. các thiết bị ATM B. các thiết bị POS C. quét các thiết bị D. thiết bị đầu cuối 20. trong việc thực hiện các chi lệnh của máy giai đoạn hướng dẫn tiếp theo là giai đoạn thực hiện được gọi la ____ A. đường ống B. chu kỳ máy C. MIP D. MHz THỰC HÀNH DỰ ÁN 4 . 1 ……… Giúp đỡ (các) nhóm người làm việc cùng nhau hiệu quả hơn và hiệu quả hơn A: Một máy tính suite B:Năng suất phần mềm C:Phần mềm nhóm D: Ready-to chạy các ứng dụng 2 .Các hệ điều hành máy tính lớn …… Là IBM mainframe 64-bit đầu tiên của hệ điều hành nó cho phép người dùng để chia nhỏ của một máy tính thành nhiều thành phần chủ nhỏ hơn. A: OS/390 B:MPE/IX C: z/OS D: Solaris 3 . Một hệ điều hành với khả năng ………….. cho phép người dùng chạy nhiều ứng dụng cùng lúc A : Paging B :Đa nhiệm C :Bộ nhớ ảo D :GUI 4 . ………………. Là sự kết hợp của một cấu hình phần cứng và phần mềm đặc biệt hệ thống A: Tài liệu B:Hệ thống máy tính nền tảng C:Ứng dụng phần mềm D: Hệ thống phần mềm 5 ……………………… Ngôn ngữ kết hợp chặt chẽ các yếu tố dữ liệu và thủ tục sẽ được thực hiện trên chúng A: Thế hệ thứ tư B:Thế hệ thứ năm C:Lập trình hướng đối tượng D:Cuối người sử dụng lập trình 6. Một công ty cung cấp phần mềm, hỗ trợ người dùng cuối và phần cứng máy tính mà trên đó để chạy phần mềm từ các cơ sở của người dùng được gọi là : A: Nhà sản xuất phần mềm B: Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng C:Nhà cung cấp phần mềm của bên thứ ba D:Công ty phát triển phần mềm 7. Hệ điều hành ……………………………..với hơn 30.0000000 dòng mã , đã bốn năm hoàn thành và chi phí Microsft hơn 1 tỷ đồng đề phát triển .Đó là sự chặt chẽ liên quan đến Windows NT A: Windows 98 B:Windows 2000 C:Windows ME D:Windows XP 8 ………………. .Là trái tim của hệ điều hành , nó điều khiển các quá trình quan trọng nhất A: Giao diện người dùng B:Giao diện chương trình ứng dụng (API) C:Hạt nhân D:Hệ thốnh máy tính nền tảng 9. Với một …………….. lệ phí cho các nhà sản xuất phần mềm dựa trên sức mạnh sử lý của máy tính mà phần mềm được cài đặt A: Sử dụng dựa trên giấy phép B: Phần mềm như một mạng lưới dich vụ C:Giấy phép đăng ký D:Công suất dựa trên giấy phép 10 …………. Là khả năng cung cấp cho các cá nhân và nhóm người dùng với một phương pháp để tìm kiếm và truy cập và cung cấp thông tin giá trị trong một rừng mạch A: Mô hình quản lý B: Chuyên viên quản lý C: Cơ sở dữ liệu quản lý D: Kiến thức quản lý 11 . ……………………Là phiên bản thứ hai của Pocket PC hệ điều hành của Microsoft cho các máy tính cầm tay . Nó hỗ trợ nhận dạng chữ viết tay khả năng chum thông tin đến các thiết bị chạy hoặc Pocket PC hay hệ điều hành Palm , tin nhắn tức thời của Microsoft công nghệ và kết nối Internet an toàn hơn A:Windows CE .NET B:Windows XP Embeded C:Handheld PC D:Pocket PC 2002 12. Khả năng của máy tính sử lý thông suốt môt số lượng ngày càng tăng của người sử dụng đồng thời được gọi là : A: Thời gian chia sẽ B: Paging C: Đa nhiệm D: Khả năng mở rộng 13. Một cách hữu của phân loại tiềm năng sử dụng nhiều hệ thống thông tin là xách định phạm vi của vấn đề và cơ hội giải quyết của một tổ chức cụ thể. Điều đó được gọi là : A: Phạm vi ảnh hưởng B: Hệ thống máy tính nền tảng C: Nhóm làm việc D: Giao diện người dùng 14. Ngôn ngữ nào sau đây không phải là ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng A:Smalltalk B:C++ C:Java D:SAS 15. Công ty nào không được coi là một nhà quản lý cung cấp cơ sở dữ liệu ? A:IBM B:Microsoft C:Lotus D:Symantec 16. …………Là hệ điều hành từ Microsoft phát hành vào mùa thu năm 2001. Mục tiêu của nó là để mang lại độ tin cậy của Windows 2000 cho khách hàng. Hệ thống này hoạt động là rất lớn và đòi hỏi nhiều hơn 2GB không gian ổ đĩa cứng, ít nhất 128MB RAM và 400MHZ đòi hỏi bộ xử lý cao hơn A:Windows NT B:Windows DO C:Windows ME D:Windows XP 17. Các ……. Hoạt động như một trung gian giữa các chương trình ứng dụng và phần cứng .Nó thực hiện hàng trăm chức năng , từng được dịch sang một hoặc nhiều hướng dẫn cho các phần cứng để thực thi A:GUI B:Hệ điều hành C:Lệnh lựa chọn trên giao diện người dung D:giao diện chương trình ứng dụng 18. Mệnh đề nào sau đây về nâng cấp phần mềm là không đúng A: Trong một số trường hợp ,sửa đổi phần mềm cung cấp cải tiến mới và có giá trị B:Trong một số trường hợp, sửa đổi phần mềm cung cấp rất ít về khả năng bổ sung C:Nó không phải là luôn luôn rõ ràng nếu các phiên bản phần mềm mới sẽ được mua khi nó được phát hành. D:Phần mềm nâng cấp thường chi phí nhiều hơn so với với giá mua ban đầu 19. Cái nào sau đây không là một trong những Emst & Young của “Bacs” nội quy của phần mềm nhóm A:Chi phí B:Thuận tiện C:Nội dung D:Phạm vi bảo hiểm 20 ……….Là một hình thức của phần mềm được sử dụng để nhập và phân loại tập hợp dữ liệu , theo dõi việc máy tính đang chạy , nếu các tập tin dữ liệu trước khi chúng ta được lưu trữ , truyền đi trên mạng , và thực hiện các nhiệm vụ khác quan trọng A:Hệ thống phần mềm B:Phần mềm ứng dụng C:Tiện ích phần mềm D:Hệ điều hành THỰC HÀNH DỰ ÁN 5 1 .Một người sử dụng được xem là …………. A: Mô hình dữ liệu các nhân của người dùng B:Các phần của cơ sở dữ liệu người dùng có thể truy cập C:Lược đồ D:Được xác định bởi các ngôn ngữ thao tác dữ liệu 2. Một hệ thống có tay nghề cao và được đào tạo chuyên nghiệp hoặc chỉ đạo thực hiện tất cả các hoạt động lien quan đến việc duy trì một môi trường cơ sở dữ liệu thành công được gọi là …. A: Quản trị cơ sở dữ liệu B:Quản trị dữ liệu C:Dữ liệu quản lý tài nguyên D:Thông tin quản lý tài nguyên 3. Mệnh đề nào sau đây mô tả chính xác cơ sở dữ liệu truy cập on-line hệ thống xử lý giao dich ? A: Nó được thiết kế để được cập nhật rất nhanh chóng đáng tin cập và hiệu quả B:Đó là tuyệt vời với hộ trợ phân tích và có ý nghĩa dữ liệu D:Dữ liệu của nó luôn luôn nhất quán và không thay đổi C:Nó bao gồm năm của lịch sử dữ liệu 4. ------ Là quá trình chụp giám định tập thể của một công ty bất cứ nơi nào nó cư trú và phân phối nó bất cứ nơi nào nó có thể giúp sản xuất các tiền chi trả lớn nhất A: Tính báo cạnh tranh B:Phân C:Kiến thức quản lý D:Kinh doanh tình báo 5. Sự lặp lại của dữ liệu tron các tập tin riêng biệt được gọi là …. A:Toàn vẹn dữ liệu B:Chương trình phụ thuộc dữ liệu C:Dữ liệu dư thừa D:Dữ liệu độc lập 6. Việc kết hợp của các thực thể dữ liệu việc mang tổng số tóm tắt trong các hồ sơ dữ liệu và dữ liệu thuộc tính lặp đi lặp lại ở nhiều hơn một thực thể dữ liệu được thực hiện để A: Tạo ra các dữ liệu dư thừa B: Cải thiện toàn vẹn dữ liệu C: Tạo ra các truy vấn nhanh hơn D: Rút ngắn độ dài báo cáo 7. Một khi dữ liệu được đặt vào một cơ sở dữ liệu quan hệ , người dùng có thể làm cho thắc mắc và phân tích dữ liệu ……… Liên quan đến việc loại bỏ các hàng trong bảng dữ liệu theo tiêu chí nhất định A:Dữ liệu bình thường hóa B:Gia nhập C:Dự kiến D:Chọn 8. …………Là một tâp tin có chứa mô tả của một tập hợp các cơ sở dữ liệu và xác định người dùng có thể xem và chình sửa các dữ liệu trong tập tin con đó A:Dữ liệu từ điển B:Schema C:Dữ liệu định nghĩa ngôn ngữ D:Subschema 9. Cái nào sau đây không có nghĩa là kỳ vọng của người quản trị dữ liệu A:Có một sự hiểu biết rõ ràng về kinh doanh cơ bản của tổ chức B:Được thành thạo trong việc sử dụng hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu được chọn C:Ở lại ngang nhau của công nghệ mới và cách tiếp cận thiết kế mới D:Tập hợp dữ liệu và dữ liệu định nghĩa các tiêu chuẩn áp dụng trên cơ sở dữ liệu nhiều mà một tổ chức có thể 10. An () …….. là một cơ sở dữ liệu chứa thông tin kinh doanh từ nhiều nguồn trong doanh nghiệp , bao gồm tất cả các khía cạnh của quá trình , sản phẩm của công ty và khách hàng A:Cơ sở dữ liệu OLTP B:Lưu trữ dữ liệu bin C:Kho dữ liệu D:Cơ sở dữ liệu giao dịch 11. Cái nào sau đây không là một đặc tính của một cơ sở dữ liệu phân tán A:Số liệu có thể lây lan của một số nhỏ được kết nối qua các thiết bị viễn thông B:Nó cho phép các văn phòng địa phương để để tạo và quản lý và sử dụng cơ sở dữ liệu của riêng họ C:Nó cung cấp cho các trang web địa phương truy cập trực tiếp vào dữ liệu thường xuyên được sử dụng D: Nó giúp giảm bớt các vấn đề liên kết với những người có thể truy cập và thay đổi cơ sở dữ liệu 12. Một tình huống mà các chương trình , dữ liệu phát triển và tổ chức cho một ứng dụng không tương thích với các chương trình và tổ chức dữ liệu khác nhau cho một ứng dụng khác được gọi là : A:Dữ liệu dư thừa B:Chương trình phụ thuộc dữ liệu C:Các phương pháp tiếp cận truyền thông để quản lý cơ sở dữ liệu D:Toàn vẹn dữ liệu 13 ……. Là một mô hình dữ liệu kĩ thuật sử dụng các biểu tượng đồ họa cơ bản cho thấy việc tổ chức và mối quan hệ giữa dữ liệu A: Dữ liêụ mô hình doanh nghiệp B:Sơ đồ thực thể và mối quan hệ C:Mô hình thức bậc D:Sơ đồ dòng dữ liệu 14. Một khi dữ liệu đã được đặt vào một cơ sở dữ liệu quan hệ , người dùng có thể làm cho các thắc mắc và phân tích dữ liệu ………..Liên quan đến việc loại bỏ các cột trong bảng dữ liệu A: Chọn B:Dự kiến C:Dữ liệu bình thường hóa D:tham gia 15……Là tập hợp các hướng dẫn và lệnh được sử dụng để xác định và mô tả dữ liệu và dữ liệu các mối quạn hệ trong một cơ sở dữ liệu cụ thể A:Thao tác dữ liệu ngôn ngữ B:DBMS C:Từ điển dữ liệu D:Dữ liệu định nghĩa ngôn ngữ 16 …….làm việc với người sử dụng để quyết định nội dung của cở sở dữ liệu , để tạo ra một mô hình cơ sở dữ liệu hơp lý hơn để đáp ứng nhu cầu của người sử dụng tài liệu số lượng và tần số các loại yêu cầu dữ liệu được thực hiện , và để xác định dữ liệu sửa các thay đổi và điều khiển cần thiết cho cơ sở dữ liệu A:Hệ thống quản trị viên B:Quản trị dữ liệu C:Quản trị cơ sở dữ liệu D:Hệ thống nhà phân tích 17.Mệnh đề nào sau đây là không đúng sự thật về kho dữ liệu A:Chúng thường bắt đầu ra như cơ sở dữ liệu rất lớn đang nắm giữ hàng triệu thậm chí hàng trăm triệu bản ghi B:Nó là phổ biến cho họ để chứa 3-10 năm của dữ liệu hiện tại và lịch sử D:Số lượng dữ liệu trung bình các doanh nghiệp thu thập và lưu trữ được bệnh mỗi năm C: Các công cụ làm sạch dữ liệu thường được sử dụng để nhập dữ liệu từ nhiều nguồn 18.Việc sử dụng …….. ngụ ý rằng một – trên xuống , truy vấn , định hướng phân tích dữ liệu sẽ được thực hiện bởi người có kiến thức của dữ liệu và bối cảnh kinh doanh. A: OLTP B: Khai thác dữ liệu C:OLAP D:Phân tích tiên đoán 19…….. Là một trong nơi một hồ bơi của các dữ liệu liên quan được chia sẻ bởi nhiều chương trình ứng dụng A:Số lượng dư thừa B:Cơ sở dữ liệu phương pháp tiếp cận . C:CÁc phương pháp tiếp cận truyền thống D:Chương trình dữ liệu phụ thuộc 20. Trong một ………mô hình , dữ liệu được tổ chức trong một từ trên xuống hoặc ngược cây , cơ cấu . A: Thứ bậc B: Mạng C:Quan hệ D:Doanh nghiệp THỰC HÀNH DỰ ÁN 6. 1. …..Được phát triển bởi AT & T để tăng số lượng các cuộc gọi thoại có thể được xử lý thông qua cấp hiện có . Nó có một tốc độ 1,544 Mbps phát triển từ 20 kênh 64Kbps cùng với kênh 8Kbps một cho mạng thông tin điều khiển A: ISDN B: DSL C: T1 tàu sân bay D:POTS 2.Trong kiến trúc …….. toàn bộ tập tin được tải về máy chủ đến máy tính của người dùng để đáp ứng nhu cầu dữ liệu . A: Tập trung tin học B:Tập trung máy chủ C:Client/sever D:Phân phối máy tính 3.Mệnh đề nào sau đây về việc sử dụng telecommuting là không đúng ? A: Chính sách công cộng thường khuyến khích các công ty để xem xét tử việc xử dụng từ xa B:Hầu như tất cả công việc và tất cả các nhân viên có thể sử dung telecommuting để nâng cao hiệu suất của họ. C:telecommuting có thể cho phép người không được tham gia vào lực lượng lao động bình thường để trở thành công nhân sản suất D:Telecommuting thường thuận tiện cho công nhân và cuối cùng có thể dẫn đến giảm chi phí của công ty. 4.Tốc độ mà các tín hiệụ có thể truyền phụ thuộc vào các ……… A: Kênh công suất B:Kênh truyền thông C:Kênh băng thông D:Kênh định dạng 5.Các tín hiệu ………….. là các tín hiệu cong liên tục A:analog B:Kỹ thuật số C:Nhị phân D:Điều chế 6. Một chiến lược xử lý cở bản , nơi chế biến tất cả xảy ra tại một thời điểm hoặc cơ sở được gọi là A: Tập trung chế biến B:Đa D:Phân cấp xử lý C:Phân phối chế biến 7.Trong kiến trúc ……. Các máy tính nền tảng nhiều được dành cho các chức năng đặc biệt và từng là truy cập của các máy tính khác trên mạng A:Ga-to-host B:Phân phối máy tính C:Tập tin máy chủ D:Client/server 8. Là một intercompany , giao tiếp ứng dụng để áp dụng các dữ liệu trong một định dạng chuẩn có giấy phép của người nhận thực hiện một giao dịch kinh doanh tiêu chuẩn A:EDI B:Phân phối tài liệu điện tử C:Dữ liệu chuyển mạch D:MMDS 9. Các thuật ngữ dùng để chỉ ……………………. Viễn thông trong đó một băng rộng tần số có sẵn để truyền thông tin và điều này cho phép thêm thông tin được truyền đi trong một khoảng thời gian nhất định A:Bascband B:Hẹp C:Băng thông D:Băng thông rộng 10. Dịch dữ liệu từ một tín hiệu analog sang tín hiệu kĩ thuật số được gọi là : A:Điều biến B:Demodulating C:Số hóa D:Chuyển đổi 11.Một chiến lược để chế biến nơi các máy tính được đặt tại các địa điểm từ xa nhưng kết nối với nhau thông qua các thiết bị viễn thông được gọi là: A:Đa B:Phân phối chế biến C:Tập trung chế biến D:Phân cấp xử lý 12.Nào sau đây không được coi là một lợi thế của Khách hàng / Máy chủ tiếp cận A: Giảm chi phí B:Cải thiện hiệu suất C:Tăng cường an ninh D:Đơn giản hóa các nhà cung cấp môi trường 13. ……………Cung cấp các máy tính cá nhân người dùng truy cập vào cơ sở dữ liệu rộng lớn mạng internet và các dịch vụ khác . A:Học từ xa B:Phân phối tài liệu điện tử C:Video comferencing D:Cộng động dịch vụ mạng 14. …………..Là bất kỳ quá trình đó cho phép thông tin truyền từ người đến một hoặc nhiều người nhận A: Viễn thông B:Truyền thông C:Số liệu thông tin liên lạc D:Kinh doanh viễn thông 15. …………. Cặp xoắn dây cáp đã tiến hành một lớp đặc biệt trong cách bình thường, mà làm cho tiếng ồn cáp ít bị nhiễu điện , hoặc “.”. A: Không được che chở B: UTP C:Được bảo vệ D:Loại 1 16. Một thiết bị viễn thông , cho phép nhiều tín hiệu được truyền qua một phương tiện viễn thông duy nhất đồng thời là một ………. A: Modem B: Multiplexer C:Phía trước – end xử lý D:Chuyển sang bộ xử lý dòng 17:……………………………..là một mô hình mô tả các hợp lý rằng các mạng được cấu trúc hoặc cấu hình A:Giao thức truyền tải B:Khách hàng / máy chủ kiến trúc C: Mạng topo D: Mô hình OSI 18. ………………. Là hệ thống phần mềm điều khiển các hệ thống máy tính các thiết bị trên mạng và cho phép họ giao tiếp với nhau. A: Truyền thông phần mềm B:Một hệ điều hành mạng C:Phần mềm quản lý mạng D:Network phần mềm 19. …… Một mạng tín hiệu giữa người gửi và người nhận A: Modem B:Phát C:Mạng máy tính D:Thông tin liên lạc trung 20. Một cáp đồng trục bao gồm một dây dẫn bên trong được bao bọc bởi vật liệu cách nhiệt được gọi là: A: Jacket B:Điện môi D:Dẫn lá chắn C:Cách điện THỰC HÀNH DỰ ÁN 7 1.Tài liệu siêu văn bản cho phép người dùng truy cập chủ đề trong bất cứ điều gì để họ muốn . Điều này là trái ngược với một tài liệu thường xuyên mà bạn đọc tuyến tính . Các liên kết siêu văn bản giữa các trang này được duy trì bằng cách sử dụng A: Trình duyệt web B:Applet D:URL C:Hypermedia 2. ……………….Nó là một dịch vụ internet cho phép bạn đăng nhập vào một máy tính khác và truy cập các tập tin công chúng của chúng A:Telnet B:FTP C:Nội dung streaming D:Nhắn tin nhanh 3.Mệnh đề nao sau đây là không đúng vể sự thật về một hệ thống mật mã A: Nó sử dụng một công thức toán học và khóa B:Nó có thể cả hai mã hóa và giải mã thông điệp C:Nó sử dụng một thuật toán tính và khóa và chuyển đổi bản rõ thành bản mã D:Giải mã làm cho thông tin vô ích cho tin tặc và bọn trộm 4………………Được thành lâp năm 1991 để cho phép các doanh nghiệp kết nối internet A:SAP B:Thương mại Internet Exchange C:EDI D: E-commerce Interchange 5. Mệnh đề nào sau đây về việc có được ‘ tự do ‘ thông tin trên Internet là không đúng : Tải về bản full

Từ khóa » Trắc Nghiệm Môn Hệ Thống Thông Tin Quản Lý