Đề Thi Vào Lớp 10 Môn Hóa Học Có đáp án (Trắc Nghiệm – Đề 4)

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 10: tại đây

    Đề thi vào lớp 10 môn Hóa học

    Thời gian: 60 phút

Đề bài:

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: C = 12; H = 1; N = 14; S = 32; Ca = 40; Mg = 24; Al = 27; Fe = 56; Ag = 108; Zn = 65; Si = 28; Cl = 35,5; Ba = 137.

Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là

 A. CO2,

 B. K2O.

 C. SO2.

 D. P2O5

Câu 2. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư. Khối lượng chất kết tủa thu được là

 A. 19,7 g

 B. 19,5 g

 C. 19,3 g

 D. 19 g

Câu 3. Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

 A. Zn, Cu, Mg.

 B. Zn, Fe, Cu.

 C. Mg, Fe, Al.

 D. Fe, Zn, Ag.

Câu 4. Thuốc thử để nhận biết ba lọ mất nhãn chứa riêng biệt 3 dung dịch: H2SO4, BaCl2, NaCl là

 A. Phenolphtalein.

 B. Dung dịch NaOH.

 C. Dung dịch Na2CO3.

 D. Dung dịch Na2SO4.

Câu 5. Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại

 A. Mg

 B. Al

 C. Fe

 D. Cu

Câu 6. Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH)2 đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:

 A. Quỳ tím

 B. HCl

 C. NaCl

 D. H2SO4

Câu 7. Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là

 A. Có kết tủa trắng xanh.

 B. Có khí thoát ra.

 C. Có kết tủa đỏ nâu.

 D. Kết tủa màu trắng.

Câu 8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa?

 A. BaCl2, Na2SO4

 C. Na2CO3, Ba(OH)2

 B. BaCl2, AgNO3

 D. NaCl, K2SO4

Câu 9. Các muối phản ứng được với dung dịch NaOH là

 A. MgCl2, CuSO4

 B. BaCl2, FeSO4

 C. K2SO4, ZnCl2

 D. KCl, NaNO3

Câu 10. Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là

 A. 15%.

 B. 20%.

 C. 18%.

 D. 25%

Câu 11. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là

 A. 32,33%

 B. 31,81%

 C. 46,67%

 D. 63,64%

Câu 12. Trong các kim loại sau đây, kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

 A. Vonfam (W).

 B. Đồng (Cu).

 C. Sắt (Fe)

 D. Kẽm (Zn).

Câu 13. Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro là

 A. K, Ca

 B. Zn, Ag

 C. Mg, Ag

 D. Cu, Ba

Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 32,5 gam một kim loại M (hoá trị II) bằng dung dịch H2SO4 loãng được 11,2 lít khí hiđro (ở đktc). M là

 A. Zn

 B. Fe

 C. Mg

 D. Cu

Câu 15. Ngâm lá sắt có khối lượng 56 gam vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam . Vậy khối lượng Ag sinh ra là

 A. 10,8 g

 B. 21,6 g

 C. 1,08 g

 D. 2,16 g

Câu 16. Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng

 A. Hematit

 B. Manhetit

 C. Boxit

 D. Pirit.

Câu 17. Hòa tan 25,8g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng người ta thu được 0,6g khí H2. Khối lượng muối AlCl3 thu được là

 A. 53,4g

 B. 79,6g

 C. 80,1g

 D. 25,8g.

Câu 18. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon chiếm:

 A. Trên 2%

 B. Dưới 2%

 C. Từ 2% đến 5%

 D. Trên 5%

Câu 19. Trong các chất sau,chất nào có tính axit?

 A. CH2 = CH2

 B. CH2 = CH-CH3

 C. CH3 – COOH

 D. C2H5OH

Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 24 gam CuO vào dung dịch CH3COOH 10%. Khối lượng dung dịch CH3COOH cần dùng là

 A. 320 gam

 B. 360 gam

 C. 380 gam

 D. 340 gam

Câu 21. Cho 11,2 lít etilen (đktc) tác dụng với nước có axit sunfuric (H2SO4) làm xúc tác, thu được 9,2 gam rượu etylic. Hiệu suất phản ứng là:

 A. 40%

 B. 50%

 C. 45%

 D. 55%

Câu 22. Đường mía là loại đường nào sau đây?

 A. Fructozơ

 B. Glucozơ

 C. Mantozơ

 D. Saccarozơ

Câu 23. Lên men 1 lít ancol etylic 23 độ thu được giấm ăn. Biết hiệu suất lên men là 100% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml. Khối lượng axit axetic trong giấm là bao nhiêu?

 A. 140 gam.

 B. 240 gam.

 C. 280 gam.

 D. 160 gam.

Câu 24. Tính chất vật lí của phi kim là

 A. Dẫn điện tốt

 B. Dẫn nhiệt tốt

 C. Dẫn nhiệt, dẫn điện kém

 D. Chỉ tồn tại ở trạng thái khí

Câu 25. Phương trình hóa học điều chế nước Gia – ven là

 A. Cl2 + NaOH → NaCl + HClO

 B. Cl2 + NaOH → NaClO + HCl

 C. Cl2 + H2O → HCl + HClO

 D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Câu 26. Dãy các hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?

 A. CH4, C2H6, CO2.

 B. C6H6, CH4, C2H5OH.

 C. CH4, C2H2, CO.

 D. C2H2, C2H6O, CaCO3.

Câu 27. Hãy cho biết chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn ?

 A. C6H6.

 B. C2H4.

 C. CH4.

 D. C2H2.

Câu 28. Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây ?

 A. Phản ứng cháy với khí oxi.

 B. Phản ứng trùng hợp.

 C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.

 D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.

Câu 29. Chất có liên kết ba trong phân tử là

 A. metan.

 B. etilen.

 C. axetilen.

 D. benzen.

Câu 30. Dẫn 0,1 mol khí axetilen qua dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là

 A. 16,0 gam.

 B. 20,0 gam.

 C. 26,0 gam.

 D. 32,0 gam.

Câu 31. Hoá chất nào sau đây dùng để phân biệt 2 chất CH4 và C2H4?

 A. Dung dịch brom.

 B. Dung dịch phenolphtalein.

 C. Quì tím.

 D. Dung dịch bariclorua.

Câu 32. Thực hiện phản ứng este hóa 23g rượu etylic với axit axetic dư, hiệu suất phản ứng 30%. Khối lượng etyl axetat tạo thành là

 A. 13,2g

 B. 26,4g

 C. 36,9g

 D. 146,67g

Câu 33. Thủy phân CH3COOCH3 trong môi trường KOH thu được

 A. CH3COOK và CH3OH

 B. CH3COOH và C2H5OH

 C. CH3COOK vàC2H5OH

 D. CH3COOK và CH4

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon thu được 44 gam CO2 và 18 gam H2O. Giá trị của m là

 A. 11.

 B. 12.

 C. 13.

 D. 14.

Câu 35. Khối lượng CO cần dùng để khử 1,6 gam CuO tạo thành CO2 là

 A. 0,56 gam.

 B. 1,4 gam.

 C. 1,12 gam.

 D. 3,6 gam.

Câu 36. Có thể phân biệt xenlulozơ với tinh bột nhờ phản ứng

 A. với axit H2SO4.

 B. với kiềm.

 C. với dd iôt.

 D. thuỷ phân.

Câu 37. Khái niệm đúng về polime là

 A. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử lớn

 B. Polime là hợp chất được tạo thành từ các phân tử có phân tử khối nhỏ hơn

 C. Polime là sản phẩm duy nhất của phản trùng hợp hoặc trùng ngưng

 D. Polime là hợp chất cao phân tử gồm n mắt xích tạo thành

Câu 38. Cho các dung dịch: H2SO4, KCl, Ca(OH)2, Ba(NO3)2. Dung dịch Na2CO3 phản ứng với

 A. hai chất.

 B. bốn chất.

 C. ba chất.

 D. một chất.

Câu 39. Dẫn 1,5 mol khí CO2 từ từ đến hết vào dung dịch chứa 1,8 mol KOH thu được dung dịch có chứa chất tan là

 A. KHCO3.

 B. KOH và K2CO3.

 C. K2CO3.

 D. KHCO3 và K2CO3

Câu 40. Cho 2,7g nhôm vào dung dịch axit clohiđric dư. Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) là

 A. 3,36l

 B. 2,24l

 C. 6,72l

 D. 4,48l

Đáp án & Thang điểm

Câu 1. B

Oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ.

  K2O + H2O → 2KOH.

Câu 2. A

Câu 3. C

H2SO4 loãng phản ứng được với những kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học.

→ Loại A, B và D do Cu và Ag không phản ứng với H2SO4 loãng.

Câu 4. C

Sử dụng dung dịch Na2CO3:

+ Có khí thoát ra → H2SO4

  Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O

+ Có kết tủa trắng xuất hiện → BaCl2

  Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 ↓ + 2NaCl

+ Không có hiện tượng → NaCl

Câu 5. B

  2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑

Câu 6. D.

Sử dụng dung dịch H2SO4, có kết tủa trắng xuất hiện → Ba(OH)2; không có hiện tượng gì → NaOH.

  2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

  Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2H2O

Câu 7. C

  3KOH + FeCl3 → Fe(OH)3 (↓ đỏ nâu) + 3KCl

Câu 8. D

  BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 ↓

  BaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + Ba(NO3)2

  Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3 ↓

  NaCl + K2SO4 → không phản ứng.

Câu 9. A

  MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaCl

  CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4

Câu 10. B

Câu 11. C

Câu 12. A

Vonfam có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.

Câu 13. A

  2K + 2H2O → 2KOH + H2

  Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

Câu 14. A

Câu 15. D

Fe dư, nên có phản ứng:

Câu 16. C

Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng boxit.

Câu 17. C

Câu 18. B

Trong thép C chiếm dưới 2%.

Câu 19. C

CH3COOH là axit hữu cơ.

Câu 20. B

Câu 21. A

Câu 22. D

Đường mía là đường saccarozơ.

Câu 23. A

Câu 24. C

Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.

Câu 25. D

Nước gia – ven được điều chế bằng cách cho Cl2 tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường.

  Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.

Câu 26. B

Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, axit cacbonic, muối cacbonat …

→ C6H6, CH4, C2H5OH là các hợp chất hữu cơ.

Câu 27. C

Hợp chất trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn là CH4

Câu 28. D

Khí etilen không tham gia phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.

Câu 29. C

Axetilen: CH ≡ CH.

Câu 30. D

Câu 31. A

C2H4 làm mất màu dung dịch brom còn CH4 thì không làm mất màu dung dịch brom.

Câu 32. A

Khối lượng este tạo thành là: 0,5.88.30% = 13,2 gam.

Câu 33. A

  CH3COOCH3 + KOH → CH3COOK + CH3OH

Câu 34. D

m = mC + mH = 12.nCO2 + 2.nH2O = 12.1 + 2.1 = 14 gam.

Câu 35. A

Câu 36. C

Iot làm xanh hồ tinh bột còn xenlulozơ thì không.

Câu 37. D

Câu 38. C

Các phản ứng xảy ra:

  H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 (↑) + H2O

  Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 (↓) + 2NaOH

  Ba(NO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 (↓) + 2NaNO3

Câu 39. D

Vậy sau phản ứng thu được hai muối là KHCO3 và K2CO3.

Câu 40. A

box-most-viewed-courses

 

Bài giải này có hữu ích với bạn không?

Bấm vào một ngôi sao để đánh giá!

Action: Post ID: Post Nonce: ☆ ☆ ☆ ☆ ☆ Processing your rating... Đánh giá trung bình {{avgRating}} / 5. Số lượt đánh giá: {{voteCount}} {{successMsg}} {{#errorMsg}} {{.}} {{/errorMsg}} There was an error rating this post!

Đánh giá trung bình 5 / 5. Số lượt đánh giá: 1006

Chưa có ai đánh giá! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

Từ khóa » Nguyên Liệu Sản Xuất Nhôm Là Quặng 1 điểm A. Boxit. B. Manhetit C. Pirit D. Hematit