Đề Thi Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh Năm Học 2022 - 2023
Có thể bạn quan tâm
Đề thi đầu vào lớp 6 môn Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề tiếng Anh thi vào lớp 6 năm 2024 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lên lớp 6 có đáp án có cấu trúc giống với đề thi chính thức giúp học sinh lớp 5 ôn tập kiến thức đã học hiệu quả và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Xem thêm: Đề thi vào lớp 6 môn Tiếng Anh năm 2023 - 2024 MỚI
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
Bộ đề thi vào 6 môn tiếng Anh có đáp án
- I. Bộ đề thi tiếng Anh vào lớp 6 năm 2023 - 2024
- II. Đề thi lên lớp 6 môn tiếng Anh năm 2024 - Đề 1
- III. Đề luyện thi vào lớp 6 môn Tiếng An có đáp án - Đề 2
- IV. Đề thi tiếng Anh vào lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án số 3
- V. Đề thi vào lớp 6 tiếng Anh có đáp án số 4
- VI. Đề thi tiếng Anh vào 6 có đáp án số 5
I. Bộ đề thi tiếng Anh vào lớp 6 năm 2023 - 2024
Bộ đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 có đáp án dưới đây được VnDoc.com đăng tải với mong muốn giúp các em ôn tập kỹ năng làm bài thi hiệu quả cũng như kiểm tra kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
Xem thêm:
Bộ đề thi tiếng Anh vào lớp 6 năm 2023 - 2024 FULL
Tổng hợp đề thi tiếng Anh vào lớp 6 năm 2023-2024
Lưu ý: Bạn đọc nhấp vào từng link để tham khảo & download từng đề thi & đáp án chi tiết.
- Đề thi thử vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 số 6
- Đề luyện thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 số 6
- Đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 số 6
- Đề thi thử vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 số 5
- Đề luyện thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 số 5
- Đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 số 5
- Đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 số 4
- Đề thi thử vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 số 4
- Đề luyện thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 số 4
- Đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 số 3
- Đề thi thử vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 số 3
- Đề luyện thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 số 3
- Đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 số 2
- Đề thi thử vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 số 2
- Đề luyện thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024 số 2
- Đề ôn thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024
- Đề thi thử vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024
- Đề luyện thi vào lớp 6 môn tiếng Anh năm 2023 - 2024
II. Đề thi lên lớp 6 môn tiếng Anh năm 2024 - Đề 1
I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.
1. We are school children. We____________ thirteen years old.
2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.”
3. Those new desks___________ in their classroom.
4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now.
5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired.
II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___________ old. I am a school girl. This is (2)_____________ school. It is in the suburb(3)__________ the city. There are 24 (4)_______________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)______________ in it. Our school is very nice. We like our school very much.
III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.
1. factory foot | 2 . foot | 3.tomato | 4. bookshelf | 5. glass |
1. __________ | 2. __________ | 3. __________ | 4. _________ | 5. __________ |
IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.
1. Our class is_______ the first floor.
A. On
B. at
C. in
D. to
2. The bookstore is_______ the movie theater.
A. near to
B. next
C. opposite
D. in front
3. My father _______ breakfast at half past six every morning.
A. Have
B. has
C. get
D. gets
4. Do _______play soccer in spring?
A. Children
B. girl
C. boy
D. student
5. - “_______ does your teacher live?”
– “He lives in the center of the town.”
A. What
B. Who
C. When
D. Where
6. _______ boys and girls are there in your class?
A. How old
B. How much
C. How many
D. How far
7. Martin_______ a dog and he likes to take it for long walks.
A. Gets
B. has got
C. get
D. have got
8. – “Hello, Nam. _______are you today?”
– “Hi, Nga. I’m fine, thanks.
A. How
B. What
C. Why
D. Which
9. Oh, I’m sorry. There isn’t any bread________ the fridge.
A. On
B. at
C. into
D. in
10. – “_______ sugar do you want for your orange juice?” – “Only a little.”
A. How much
B. How many
C. What
D. How
V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.
1. many / there / family / How / are / your / people / in?
____________________________________________
2. down / please / your / books / Sit / open /and.
____________________________________________
3. in / factory / works / father / a / My.
____________________________________________
4. This / houses / are / my / their / and / those / is / house
_________________________________________________
5. tall / are / There / trees / around / the / house.
__________________________________________________
VI/ Đọc và lựa chọn đáp án đúng nhất
A young man from Germany named Levi Strauss arrived in California in 1850. He went there to sell things to the miners. He saw that the miners needed strong pants, so he began to make them. He used cloth that people make tents from. He put rivets on the pockets to make them strong because the man put rocks in their pockets. These pants were very strong and lasted a long time. The pants became very popular immediately.
Later Mr. Strauss started making jeans from cotton cloth from Nimes, France. People called this cloth denim. Christopher Columbus used denim for the sails of his ships. Sailors in Genoa, Italy, wore denim pants. The word “jeans” comes from the word “Genoa”. Mr. Strauss made the first jeans in the United States, but the idea and the kind of cloth came from Europe. The names came from France and Italy.
1. Why did Levi Strauss go to California?
…………………………………………………………………
2. What did the miners in California need?
………………………………………………………………
3. Where were the first jeans made by Mr. Strauss?
………………………………………………………
4. Rivets ______.
A. make good sails
B. make tents strong
C. come from Genoa
D. make the pockets of jeans strong
5. The word denim comes from the name of a city in ______.
A. France
B. India
C. Italy
D. Germany
VII/ Lựa chọn từ gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
1. A. Music | B. Science | C. Chinese | D. lesson |
2. A. generous | B. character | C. interesting | D. policeman |
3. A. open | B. close | C. come | D. old |
4. A. clock | B. class | C. city | D. come |
5. A. afternoon | B. school | C. classroom | D. moon |
Đáp án đề thi tiếng Anh lên lớp 6 năm 2024 - 2025 - Đề 1
I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.
1. are
2. are – am
3. are
4. is
5. went / are
II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.
(1) years
(2) my / our
(3) of
(4) classes
(5) trees/ flowers
III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.
1. factories
2. feet
3. tomatoes
4. bookshelves
5. glasses
IV. Em hãy chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.
1. A; 2. C; 3. B; 4. A; 5. D;
6. C; 7. B; 8. A; 9. D; 10. A;
V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.
1. How many people are there in your family?
2. Sit down and open your books, please.
3. My father works in a factory.
4. This is my house and those are their houses.
5. There are tall trees around the house
VI/ Đọc và lựa chọn đáp án đúng nhất
1 - Because he wanted to sell things to the miners.
2 - They needed strong pants.
3 - Nimes, France was.
4 - B;
5 - A;
VII/ Lựa chọn từ gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại
1. A
2. D
3. C
4. C
5. C
III. Đề luyện thi vào lớp 6 môn Tiếng An có đáp án - Đề 2
I/ Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
1. A. accident | B. climb | C. knife | D. hiking |
2. A. chess | B. forest | C. lemon | D. leg |
3. A. opposite | B. orange | C. potato | D. coconut |
II/ Choose the odd one out
1. A. grapes | B. bananas | C. oranges | D. chicken |
2. A. weather | B. cold | C. hot | D. warm |
3. A. pagoda | B. history | C. museum | D. temple |
III/ Choose the correct answer A, B, C or D
1. What’s summer _____________ in Hanoi?
A. likes
B. liking
C. like
D. to like
2. What would you like ____________? - A hamburger, please.
A. eats
B. eat
C. eating
D. to eat
3. Which one is __________, Vietnam or America?
A. big
B. bigger
C. the bigger
D. biger
4. _________ your family _________ the trip yesterday? - Yes, we did
A. Does/ enjoy
B. Did/ enjoyed
C. Do/ enjoy
D. Did/ enjoy
5. What do you ____________ Ha Long Bay?
A. think of
B. thinks of
C. thinking of
D. to think of
6. ____________ eggs does Mary eat every week? - She eats four a week
A. How much
B. How many
C. How long
D. How far
IV/ Read and complete
smaller | beautiful | of | visited | than |
I’m back Da Lat, a city in the centre (1) __________ Vietnam. Let me tell you about the wonderful time I had there with my dad and my mum last week.
Da Lat is a beautiful city. It’s (2) __________ than Hanoi. It’s more peaceful, too. We (3) __________ some interesting places such as Langbiang Peak, Prenn Waterfall, Valley of Love and Truc Lam Monastery. The weather was fine. In Da Lat, it was cooler and drier (4) __________ in Hanoi. The food was delicious and cheap. But the clothes were more expensive.
We stayed there for five days before (5) __________ than I expected.
Bye,
Nam
V/ Make questions to the underlined parts
1. The restaurant is next to the park .
__________________________________
2. I’d like a glass of orange juice, please .
__________________________________
3. They will get to Nha Trang by plane .
__________________________________
VI/ Reorder these words to have correct sentences
1. cheaper/ life/ Life/ Hanoi./ in/ Da Nang/ is/ in/ than/
__________________________________
2. bottles of water/ three/ Linda/ every day./ drinks/
__________________________________
VII/ Read the passage below and write True (T) or False (F)
It is a custom in Britain and in most European countries to celebrate a person’s birthday. Members of the family and close friends are supposed to be present at the party. If they can’t come, they may send a gift by post. At the birthday party, the person who gives birthday party opens all the gifts in front of all the people present and thank them for the gifts.
The mother usually makes a birthday cake, or if she can’t, she may order one from a cake-shop. A number of candles are placed on the top of the cake and they will be lit when the party starts. The number of the candles is also the age of that person. After the light is out, the sing of the song “Happy birthday to you!” then play some games or sing or dance together.
Statements | True or False |
1. Celebrating a person’s birthday is a custom in many countries | |
2. If the guests can’t come, they may send a gift by post | |
3. The person who gives birthday party shouldn’t open the gifts in front of all the people at the party | |
4. The number of the candles on the cake means the number of the family members |
Đáp án đề luyện thi Tiếng Anh vào lớp 6 - Đề 2
I/ Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
1. A | 2. B | 3. B |
II/ Choose the odd one out
1. D | 2. A | 3. B |
III/ Choose the correct answer A, B, C or D
1. C | 2. D | 3. B | 4. D | 5. A | 6. B |
IV/ Read and complete
I’m back Da Lat, a city in the centre (1) _____of_____ Vietnam. Let me tell you about the wonderful time I had there with my dad and my mum last week.
Da Lat is a beautiful city. It’s (2) _____smaller_____ than Hanoi. It’s more peaceful, too. We (3) ______visited____ some interesting places such as Langbiang Peak, Prenn Waterfall, Valley of Love and Truc Lam Monastery. The weather was fine. In Da Lat, it was cooler and drier (4) _______than___ in Hanoi. The food was delicious and cheap. But the clothes were more expensive.
We stayed there for five days before (5) ______beautiful____ than I expected.
Bye,
Nam
V/ Make questions to the underlined parts
1. Where is the restaurant?
2. What would you like to drink?
3. How will they get to Nha Trang?
VI/ Reorder these words to have correct sentences
1. Life in Da Nang is cheaper than life in Hanoi.
2. Linda drinks three bottles of water every day.
VII/ Read the passage below and write True (T) or False (F)
1. T | 2. T | 3. F | 4. F |
IV. Đề thi tiếng Anh vào lớp 6 môn tiếng Anh có đáp án số 3
I/ Choose the word that has the different stress
1. A. noodles | B. carton | C. packet | D. ahead |
2. A. vitamin | B. papaya | C. delicious | D. banana |
II/ Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
3. A. dry | B. stormy | C. foggy | D. cloudy |
4. A. exciting | B. interesting | C. expensive | D. bridge |
5. A. than | B. with | C. that | D. thin |
III/ Choose the correct answer A, B, C or D
6. He was in his room __________ his mother was in the kitchen.
A. and
B. so
C. because
D. but
7. Look! He ____________ the apple tree.
A. climb
B. climbing
C. climbs
D. is climbing
8. What do you do in your ________ time, An? - I listen to music.
A. home
B. busy
C. free
D. good
9. We don’t go camping because we don’t have a ___________.
A. tent
B. house
C. home
D. room
10. Your brother likes drawing, ____________?
A. does he
B. doesn’t he
C. don’t he
D. isn’t he
11. Many years ago, there __________ a very beautiful princess.
A. were
B. was
C. are
D. is
12. What is the matter _________ you?
A. on
B. with
C. without
D. about
IV/ Find the mistake in each sentence
13. We (A) often go (B) to school (C) in (D) bus.
14. Phong likes (A) drawing pictures (B) and play (C) chess (D).
15. How oftens (A) do you read (B) folk tales? - Once (C) a week (D).
V/ Read and complete the text with the words in the box
important | eating | tea | bowls | because |
My name is Huong. I am from Vietnam. I like sports and I am a healthy girl. I like (16) ___________ rice with chicken or beef. I usually have four (17)___________ of rice every day. I love vegetables, too. Vegetables are very (18) ___________ because they have lots of necessary vitamins. I don’t like fast food (19) ___________ they are too fatty. I don’t like coke and pepsi either. I often drink (20) ___________ after breakfast. What about you?
VI/ Read the text and answer the questions
My name is Tracy. I comes from England. Now I live with my parents in Hanoi, Vietnam. Hanoi is very busy and beautiful. There are four seasons in Vietnam. They are spring, summer, autumn and winter. It’s rainy and cold in spring. It’s rainy and hot in summer. I love summer because I can go swimming and go fishing. It’s cool and cloudy in autumn. The last season is winter. It’s cold in winter. I often stay at home and read books in winter.
21. Who does Tracy live with in Hanoi?
____________________________________________
22. How many seasons are there in Vietnam?
____________________________________________
23. What’s the weather like in spring?
____________________________________________
24. Does she like summer? Why?
____________________________________________
25. What does she often do in winter?
____________________________________________
VII/ Reorder these words to have correct sentences
26. father/ football/ watches/ on TV/ My/ ./
____________________________________________
27. for/ forest./ and Phong/ are/ going/ picnic/ a/ Lan/ in the/
____________________________________________
28. Tom?/ your/ What’s/ season,/ favorite/
____________________________________________
29. going/ to/ visit/ her/ She/ her grandparents./ is/ hometown/ to/
____________________________________________
30. cheaper/ life/ Life/ Hanoi./ in/ Da Nang/ is/ in/ than/
____________________________________________
ĐÁP ÁN
I/ Choose the word that has the different stress
1. D; 2. A
II/ Choose the word whose underlined part is pronounced differently fromtherest
3. A 4. A 5. D
III/ Choose the correct answer A, B, C or D
6. A 7. D 8. C 9. A 10. B 11. B12. B
IV/ Find the mistake in each sentence
13. D (in => by)
14. C (play => plays)
15. A (oftens => often)
V/ Read and complete the text with the words in the box
My name is Huong. I am from Vietnam. I like sports and I am a healthy girl. I like (16) ____eating_______ rice with chicken or beef. I usually have four (17)___bowls________ of rice every day. I love vegetables, too. Vegetables are very (18) ______important_____ because they have lots of necessary vitamins. I don’t like fast food (19) ______becuase_____ they are too fatty. I don’t like coke and pepsi either. I often drink (20) ___tea____ after breakfast. What about you?
VI/ Read the text and answer the questions
21. She lives with her parents
22. There are four: spring, summer, autumn and winter
23. It’s rainy and cold
24. Yes, she does. Because she can go swimming and go fishing
25. She often stays at home and reads books in winter
VII/ Reorder these words to have correct sentences
26. My father watches football on TV.
27. Lan and Phong are going for a picnic in the forest.
28. What’s your favorite season, Tom?
29. She is going her hometown to visit her grandparents.
30. Life in Da Nang is cheaper than life in Hanoi.
V. Đề thi vào lớp 6 tiếng Anh có đáp án số 4
Circle the odd one out
1. bowl | Cup | cake | plate |
2. pear | fish | orange | apple |
3. rice | chicken | pork | beef |
4. cabbage | broccoli | carrot | sweet |
5. milk | Bottle | tea | juice |
Choose the best answer A, B, C or D.
1/ How……..students ae there in your class?
A. much B. often C. many D. far
2/………..is the last day of the week.
A. Monday B. Friday C. Saturday D. Sunday
3/ It is very ……….in the winter.
A. cool B. cold C. warm D. hot
4/ "Are there any pens in you bag?” “………..”
A, Yes ,there is. B. Yes, there are. C. Yes, they are. D. No, there are
5/ I am writing a letter ………..my pen friend.
A.to B.in C.at D. for
6/ Would you like some milk ………..?
A. to drink B. drinking C. drink D. drinks
7/ Mary is from England . She is………….
A. American B. English C. Vietnamese D. Chinese
8/ How……….is it from Hanoi to Hai Phong?
A. often B. much C. far D. old
9/ They are going ……some photos.
A. take B. to take C. make D. to make
10/ Which one is………………., city or countryside?
A. noisier B. more noisy C. noisyer D. most noisy
Reorder the words to make meaningful sentences.
1. eat? / What / do / fruits / you / usually
…………………………………………………………
2. to / drink / I'd / of / a / glass / like / please./ lemonade,
…………………………………………………………………
3. much / every day? / How / rice / do / eat / you
…………………………………………………
4. vegetables / She'd / a lot of / to / eat / fruits / and / every day. / like
………………………………………………………………
5. apples / How / do / many / eat / you/ every day?
……………………………………………………
ĐÁP ÁN
Circle the odd one out
1 - cake; 2 - fish; 3 - rice; 4 - sweet; 5 - bottle;
Choose the best answer A, B, C or D.
1 - C; 2 - D; 3 - B; 4- B; 5 - A; 6 - A; 7 - B; 8 - C; 9 - B; 10 - A;
Reorder the words to make meaningful sentences.
1. eat? / What / do / fruits / you / usually
……………What fruits do you usually eat?………
2. to / drink / I'd / of / a / glass / like / please./ lemonade,
………I'd like to drink a glass of lemonade, please.…………
3. much / every day? / How / rice / do / eat / you
………How much rice do you eat every day?………
4. vegetables / She'd / a lot of / to / eat / fruits / and / every day. / like
………She'd like to eat fruits and vegetables every day.…………
5. apples / How / do / many / eat / you/ every day?
………How many apples do you eat every day?…………
VI. Đề thi tiếng Anh vào 6 có đáp án số 5
Chia động từ trong ngoặc bằng dạng thích hợp.
1. Bring your raincoat. It (rain)____________________
2. Who (clean)___________________ the living room yesterday afternoon?
3. I ( not/ have) ______ Math lesson on Tuesday.
4. Next year I (be) ______ a grade 6 pupil.
5. Nam (see) _________an evil in his dream last night.
Hãy chọn một giới từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau đây.
It is eight o'clock. We are (1)_________ our classroom. We are having an English lesson. Mr. Tony, my teacher is teaching us. He is (2)____________ America, and he is about thirty-four years old. He (3)___________ very young. He is speaking English (4)________ us. We are listening to him. Now Nam is writing some new English words (5)________ the blackboard.
1. A. on B. in C. at D. from
2. A. from B. to C. in D. with
3. A. look B. looked C. looking D. looks
4. A. for B. about C. to D. of
5. A. on B. above C. into D. along
Choose the correct answer.
1. Fall is the…….. I like best.
A. Month B. time C. year D. season
2. My aunt, Linda……… near the beach.
A. Lives B. live C. living D. are lived
3. History is my favourite………… I often get good marks.
A. teacher B. work C. subject D. country
4. – “……. the time?” – “It’s 8 o’clock.”
A. When is B. We know C. Is it D. What’s
5. Tim: “Happy birthday to you!”
Alice: “…….. ”
A. Thank you very much. B. I’m very well, thank you.
C. Say it again, please! D. Are you free tonight?
ĐÁP ÁN
Chia động từ trong ngoặc bằng dạng thích hợp.
1. Bring your raincoat. It (rain)________is raining____
2. Who (clean)________cleaned_____ the living room yesterday afternoon?
3. I ( not/ have) _____don't have_ Math lesson on Tuesday.
4. Next year I (be) ___will have___ a grade 6 pupil.
5. Nam (see) ____saw_____an evil in his dream last night.
Hãy chọn một giới từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau đây.
1 - B; 2 - A; 3 - D; 4 - C; 5 - A;
Choose the correct answer.
1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - D; 5 - A;
Xem thêm: Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 chất lượng cao năm 2024 - Đề 1 MỚI
Trên đây là toàn bộ nội dung của Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Anh có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi tuyển sinh lớp 6 các môn khác nhau được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Từ khóa » đề Thi Lên Lớp 6 Môn Tiếng Anh
-
Bộ 100 đề Thi Tiếng Anh Vào Lớp 6 Năm 2022
-
Đề Thi Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh - Hocmai
-
Top 15 Đề Thi Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh Năm 2021 - 2022 Có đáp án
-
Đề Thi Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh Có đáp án (Đề 6)
-
Đề Tự Luyện Tiếng Anh Chuyển Cấp Vào Lớp 6 (Chuyên)
-
Tổng Hợp đề Thi Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh - TiengAnhK12
-
7 Bộ đề Thi Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh Có đáp án Năm 2022 Mới Nhất
-
Đề Tuyển Sinh Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí
-
Top 15 đề ôn Thi Lớp 6 Môn Tiếng Anh
-
Sách - Chinh Phục Đề Thi Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh
-
Sách - Chinh Phục Đề Thi Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh | Shopee Việt Nam
-
Top 16 Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 6 Môn Tiếng Anh
-
đề Thi Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh.pdf (.docx) | Tải Miễn Phí
-
Bộ đề Thi Vào Lớp 6 Môn Tiếng Anh Có đáp án Năm 2022