Đề Thi Violympic Toán Học Lớp 3 (Vòng 17-18-19) - TaiLieu.VN

OPTADS360 intTypePromotion=1 zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn tailieu.vn NÂNG CẤP Đăng Nhập | Đăng Ký Chủ đề »
  • Toán lớp 4
  • Tập làm văn lớp 4
  • Tiếng Việt lớp 1
  • Lịch sử lớp 5
  • Tập làm văn lớp 3
  • Toán lớp 2
    • Học Toán lớp 5
  • HOT
    • CMO.03: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
    • LV.26: Bộ 320 Luận Văn Thạc Sĩ Y...
    • TL.01: Bộ Tiểu Luận Triết Học
    • LV.11: Bộ Luận Văn Tốt Nghiệp Chuyên...
    • CEO.29: Bộ Tài Liệu Hệ Thống Quản Trị...
    • FORM.04: Bộ 240+ Biểu Mẫu Chứng Từ Kế...
    • CEO.24: Bộ 240+ Tài Liệu Quản Trị Rủi...
    • FORM.07: Bộ 125+ Biểu Mẫu Báo Cáo...
    • FORM.08: Bộ 130+ Biểu Mẫu Thống Kê...
    CEO.27: Bộ Tài Liệu Dành Cho StartUp - Quản Lý...
TUYỂN SINH YOMEDIA ADSENSE Trang Chủ » Tài Liệu Phổ Thông » Tiểu học Đề thi Violympic Toán học lớp 3 (Vòng 17-18-19)

Chia sẻ: Nguyễn Mai | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

Thêm vào BST Báo xấu 149 lượt xem 12 download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tổng hợp các đề thi Violympic môn Toán lớp 3 vòng 17, vòng 18 và vòng 19. Tài liệu nhằm phục vụ cho quý thầy cô để làm tài liệu tham khảo ôn tập cho các em học sinh, các em học sinh cũng có thể thử sức mình với đề thi này để chuẩn bị thật tốt cho kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo.

AMBIENT/ Chủ đề:
  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3
  • Đề thi Violympic Toán học
  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 Vòng 17
  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 Vòng 18
  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 Vòng 19

Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!

Đăng nhập để gửi bình luận! Lưu

Nội dung Text: Đề thi Violympic Toán học lớp 3 (Vòng 17-18-19)

  1.  Đề thi lớp 3­ vòng 17  Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: Số nhỏ nhất trong các số: 83659; 68953; 58369; 65938 là: a. 65938 b. 68953 c. 58369 d. 83659 Câu 1.2: Gấp số lớn nhất có 3 chữ số lên 4 lần ta được số mới là: a. 3992 b. 2994 c. 4000 d. 3996 Câu 1.3: Cho 428x5 > 42885. Kết quả của x là: a. 9 b. 7 c. 8 d. 6 Câu 1.4: Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số và số nhỏ nhất có 4 chữ số là: a. 1998 b. 1000 c. 199 d. 1999 Câu 1.5: Số liền trước số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau là: a. 99998 b. 98766 c. 98764 d. 98765 Câu 1.6: 1
  2. Một hình chữ nhật có chiều rộng là 28m, chiều dài gấp 2 lần  chiều rộng. Như vậy chu vi hình chữ nhật đó là: a. 168m b. 140m c. 224m d. 196m Câu 1.7: Mua 3 quyển vở hết 18000 đồng. Vậy nếu mua 5 quyển vở như  thế thì hết số tiền là: a. 36000 đồng b. 6000 đồng c. 24000 đồng d. 30000 đồng Câu 1.8: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 1635kg gạo. Ngày thứ hai  bán số gạo bằng 1/3 số gạo ngày thứ nhất đã bán. Như vậy cả hai  ngày cửa hàng đó đã bán được ....... kg gạo. a. 1635 b. 1090 c. 1308 d. 2180 Câu 1.9: Có 3 sọt cam. Sọt thứ nhất có số cam đúng bằng số chẵn lớn  nhất có 2 chữ số. Sọt thứ hai có ít hơn 2 lần số cam sọt thứ nhất  là 32 quả. Sọt thứ ba có số cam bằng nửa tổng số cam sọt thứ  nhất và sọt thứ hai. Vậy cả 3 sọt có tất cả ..... quả cam. a. 394 b. 392 c. 393 d. 390 Câu 1.10: 2
  3. Nam có số bi kém 8 viên thì tròn 8 chục viên. Nam cho Bình số bi  nhiều hơn 1/9 số bi của Nam là 4 viên thì lúc này hai bạn có số bi  bằng nhau. Như vậy lúc đầu Bình có: a. 56 viên bi b. 48 viên bi c. 60 viên bi              d. 64 viên bi Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Một cửa hàng bán gạo có 1658kg gạo. Số gạo tẻ gấp 5 lần số gạo  nếp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu ki­lô­gam gạo tẻ? Trả lời: Cửa hàng có ......... kg gạo tẻ. Câu 2.2: Số liền trước số nhỏ nhất có 5 chữ số là: .......... Câu 2.3: Chu vi một hình chữ nhật là 3840cm. Biết chiều rộng bằng 1/5  chu vi. Tính chiều dài hình chữ nhật đó.  Trả lời: Chiều dài hình chữ nhật là: ...... cm. Câu 2.4: Ngày mùng 1 tháng 5 năm 2016 là ngày chủ nhật. Hỏi tháng 5 có  mấy ngày chủ nhật? Trả lời: Tháng 5 có ...... chủ nhật. Câu 2.5: Một quyển sách dày 120 trang. Hỏi để đánh số trang của quyển  sách đó bằng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 người ta dùng hết bao  nhiêu chữ số? 3
  4. Trả lời: Người ta dùng hết ..... chữ số. Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...) Câu 3.1: Tính giá trị biểu thức: (1924 + 2476) x 2 = ........... Câu 3.2: Tổng của số nhỏ nhất có 4 chữ số với 2016 có kết quả  là ................ Câu 3.3: Khối lớp 3 của trường tiểu học Bình Minh có 240 học sinh, trong  đó số bạn nữ chiếm   số học sinh cả khối. Hỏi khối lớp 3 có bao  nhiêu học sinh nam?  Trả lời: Khối lớp 3 có ......... học sinh nam. Câu 3.4: Tìm giá trị của b, biết:     Trả lời: b = ............ Câu 3.5: Một sọt cam có 368 quả. Lần đầu bán được   số cam. Lần thứ hai  bán được   số cam còn lại. Hỏi sọt cam đó còn lại bao nhiêu quả  cam?  Trả lời: Sọt cam đó còn lại ........... quả cam. Câu 3.6: Tìm   biết:  Trả lời:   ............. Câu 3.7: 4
  5. Một quyển sách dày 640 trang. Ngày thứ nhất Hà đọc được   số  trang của quyển sách. Ngày thứ hai Hà đọc được   số trang còn  lại. Hỏi ngày thứ hai Hà đọc được bao nhiêu trang sách?  Trả lời: Ngày thứ hai Hà đọc được ......... trang sách. Câu 3.8: Mẹ đi chợ mua 70 quả táo. Mẹ biếu bà 16 quả táo. Số táo còn lại  mẹ chia đều vào 6 đĩa. Hỏi 3 đĩa như vậy có bao nhiêu quả táo?  Trả lời: Ba đĩa như vậy có ........... quả táo. Câu 3.9: Cho dãy số: 1; 1; 2; 4; 7; 13; 24; ...... Tìm số hạng thứ 10 của dãy số.  Trả lời: Số hạng thứ 10 của dãy số là: ............... Câu 3.10: Cho hình vuông ABCD có chu vi là 80 cm. Chia hình vuông thành 2  hình chữ nhật ABMN và MNDC (như hình vẽ). Tính tổng chu vi  của 2 hình chữ nhật ABMN và MNDC. Trả lời: Tổng chu vi của 2 hình chữ nhật ABMNvà MNDC  là .............cm. Vòng 18/ lớp 3 Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1: Tìm x, biết: x + 32158 = 88512 Trả lời: x = ...... Câu 1.2: 5
  6. Tìm X, biết X x 6 = 8850 Trả lời: X = ...... Câu 1.3: Tính giá trị biểu thức: 2840 x 3 + 3954 x 2 = ....... Câu 1.4: Tính giá trị biểu thức: 20160 + 5608 : 4 x 3 = ........ Câu 1.5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 18m, chiều dài  gấp đôi chiều rộng. Người ta trồng cây xung quanh mảnh vườn,  cứ 3m trồng 2 cây. Hỏi phải trồng hết bao nhiêu cây? Trả lời: Phải trồng hết ...... cây. Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: Tính: 1457 x 3 + 629 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: a. 5000 b. 4000 c. 3000 d. 6000 Câu 2.2: Cho: 5388cm2 : 6 = ..... cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 998 b. 898 c. 988 d. 889 Câu 2.3: Cho: 135cm2 x 4 = ......cm2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 6
  7. a. 530 b. 550 c. 520 d. 540 Câu 2.4: Tìm X, biết: X x 6 = 9216 Trả lời: X = ...... a. 1536 b. 1546 c. 1446 d. 1526 Câu 2.5: Tìm X biết: 8024  6767 Giá trị của X là: a. 1127 b. 1126 c. 1129 d. 1128 Câu 2.8: 7
  8. Một tờ giấy hình vuông cạnh 70mm. Diện tích tờ giấy hình vuông  là: a. 49cm2 b. 49mm2 c. 70cm2 d. 7cm2 Câu 2.9: Kho thứ nhất có 480kg gạo. Như vậy kho thứ nhất có số gạo gấp  đôi kho thứ hai. Vật để số gạo ở hai kho bằng nhau ta phải  chuyển từ kho thứ nhất sang kho thứ hai số ki­lô­gam gạo là: a. 120kg b. 204kg c. 240kg d. 102kg Câu 2.10: Cho: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) = 4332 Giá trị của x là: a. 1079 b. 1078 c. 1077 d. 1076 Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...) Câu 3.1: Tính: 14567 + 35433 = ......... Câu 3.2: Tính: 27630 + 24370 = ........... Câu 3.3: Tìm x, biết: x : 7 = 1306  Trả lời: x = ............ Câu 3.4: 8
  9. Tìm x, biết:    Trả lời: x = ............. Câu 3.5: Tìm giá trị thích hợp của n:  . Trả lời: n = ............ Câu 3.6: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 8cm, chiều dài gấp 3 lần  chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .............cm2. Câu 3.7: Tìm giá trị thích hợp của n:  . Trả lời: n = ............ Câu 3.8: Tính diện tích của một hình vuông có chu vi là 36cm.  Trả lời: Diện tích của hình vuông đó là ..........cm2. Câu 3.9: Năm nay con 7 tuổi. Hai năm nữa tuổi con bằng   tuổi mẹ. Tính  tổng số tuổi của hai mẹ con hiện nay.Trả lời: Tổng số tuổi của  hai mẹ con hiện nay là ........... tuổi. Câu 3.10: Cho A là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số, B là số lớn nhất có 1 chữ  số. Tích của A và B là ........... Vòng 19/ lớp 3. Bài 1: Hoàn thành phép tính (Hãy điền các chữ số thích hợp vào  chỗ chấm sau đó viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án) 9
  10. Câu 1: ...3...0... x 3 = 6...3...5 Câu 2: ...4...5 + 2...64 = 578... Câu 3: 6...7... ­ ...2...2 = 3123 Câu 4: 7...9... ­ ...3...5 = 3333 Câu 5: ...560... + 23...86 = 4...6...9 Câu 6: 2...36... + 18...32 = ...88...7 Câu 7: 5...7...... ­ 26...84 = ...2412 Câu 8: 35...6... x 2 = ...1726 Câu 9: ...2...6... x 7 = ......5...5 Câu 10: ......35... x 8 = ...2...48 Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 1: Tính: 98532 : 3 = ........... 10
  11. Câu 2: Tính: 71382 ­ 36547 = ........... Câu 3: Tính: 60948 : 4 = ........... Câu 4: Trường tiểu học Bình Minh có 1526 học sinh, mỗi em được  thưởng 5 quyển vở. Hỏi 1526 em học sinh được thưởng bao nhiêu  quyển vở? Trả lời: 1526 em được thưởng tất cả ....... quyển vở. Câu 5: Mẹ có một số quả quýt chia đều vào 8 đĩa. Nếu lấy đi 15 quả thì  số quýt còn lại chia đều vào 7 đĩa, mỗi đĩa ít hơn lúc đầu 1 quả.  Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu quả quýt. Trả lời: Lúc đầu mẹ có ...... quả quýt. Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1: Tính: 15368 x 4 = ........... Câu 2: Số chẵn lớn nhất có 5 chữ số là: ............ Câu 3: Một cửa hàng ngày đầu bán được 27836 kg gạo. Ngày thứ hai bán  được gấp đôi ngày đầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao  nhiêu ki­lô­gam gạo? 11
  12. Trả lời: Ngày thứ hai cửa hàng bán được ....... kg gạo. Câu 4: Tính: 53789 + 28635 = .......... Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: 71054 ­ 13569 x 4 = ....... Câu 6: Một cửa hàng có 52860 kg gạo, cửa hàng đã bán 1/4 số gạo đó và  853kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki­lô­gam gạo? Trả lời: Cửa hàng còn lại ....... kg gạo. Câu 7: Một đoàn xe ô tô chở gạo có 5 cái. Hai xe ô tô đầu mỗi xe chở  4230kg gạo, 3 xe ô tô sau mỗi xe chở 5640 kg. Hỏi cả đoàn xe chở  được bao nhiêu ki­lô­gam gạo? Trả lời: Cả đoàn xe chở được ....... kg gạo. Câu 8: Một đội công nhân làm đường, đợt đầu làm được 23568m đường.  Đợt thứ hai làm được gấp 3 lần đợt đầu. Hỏi cả hai đợt đội công  nhân đó đã làm được bao nhiêu đường? Trả lời: Cả hai đợt đội công nhân đó đã làm được ....... m đường. Câu 9: Năm nay con 8 tuổi. Hai năm nửa thì tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con  và lúc đó bố it hơn 5 lần tuổi con là 4 tuổi. Tính tổng số tuổi của  bố, mẹ và con hiện nay. 12
  13. Trả lời: Tổng số tuổi của bố, mẹ và con hiện nay là: ............tuổi. Câu 10: Bạn Nam có 15 mảnh giấy. Bạn đem cắt một số mảnh, mỗi mảnh  thành 5 mảnh nhỏ hơn, sau khi cắt bạn đếm được tất cả 63  mảnh lớn nhỏ. Hỏi bạn đã cắt bao nhiêu mảnh giấy? Trả lời: Bạn đã cắt ...... mảnh giấy. 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

  • Tổng hợp đề thi Violympic Toán học lớp 3 năm 2015-2016

    pdf 76 p | 2556 | 367

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 16 năm 2015-2016

    pdf 3 p | 444 | 54

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 15 năm 2015-2016

    pdf 3 p | 383 | 49

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 10 năm 2015-2016

    pdf 5 p | 313 | 44

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 14 năm 2015-2016

    pdf 5 p | 312 | 34

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 12 năm 2015-2016

    pdf 4 p | 237 | 32

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 11 năm 2015-2016

    pdf 3 p | 217 | 27

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 9 năm 2015-2016

    pdf 5 p | 226 | 26

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 13 năm 2015-2016

    pdf 4 p | 213 | 24

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 8 năm 2015-2016

    pdf 3 p | 241 | 23

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 7 năm 2015-2016

    pdf 4 p | 211 | 22

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 1 năm 2015-2016

    pdf 5 p | 370 | 20

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 19 năm 2015-2016

    pdf 4 p | 212 | 20

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 6 năm 2015-2016

    pdf 3 p | 186 | 15

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 5 năm 2015-2016

    pdf 4 p | 215 | 15

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 2 năm 2015-2016

    pdf 3 p | 249 | 14

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 4 năm 2015-2016

    pdf 3 p | 193 | 11

  • Đề thi Violympic Toán học lớp 3 vòng 3 năm 2015-2016

    pdf 5 p | 184 | 11

Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn: Đồng ý Thêm vào bộ sưu tập mới: *Tên bộ sưu tập Mô Tả: *Từ Khóa: Tạo mới Báo xấu
  • Hãy cho chúng tôi biết lý do bạn muốn thông báo. Chúng tôi sẽ khắc phục vấn đề này trong thời gian ngắn nhất.
  • Không hoạt động
  • Có nội dung khiêu dâm
  • Có nội dung chính trị, phản động.
  • Spam
  • Vi phạm bản quyền.
  • Nội dung không đúng tiêu đề.
Hoặc bạn có thể nhập những lý do khác vào ô bên dưới (100 ký tự): Vui lòng nhập mã xác nhận vào ô bên dưới. Nếu bạn không đọc được, hãy Chọn mã xác nhận khác.. Đồng ý LAVA AANETWORK THÔNG TIN
  • Về chúng tôi
  • Quy định bảo mật
  • Thỏa thuận sử dụng
  • Quy chế hoạt động
TRỢ GIÚP
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Upload tài liệu
  • Hỏi và đáp
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
  • Liên hệ
  • Hỗ trợ trực tuyến
  • Liên hệ quảng cáo
Theo dõi chúng tôi

Chịu trách nhiệm nội dung:

Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA

LIÊN HỆ

Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Hotline: 093 303 0098

Email: support@tailieu.vn

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2022-2032 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Đang xử lý... Đồng bộ tài khoản Login thành công! AMBIENT

Từ khóa » Học Toán Violympic Lớp 3