- Trang Chủ
- Đăng ký
- Đăng nhập
- Upload
- Liên hệ
Trang Chủ ›
Tiểu Học›
Lớp 4 Đề thi Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 9
6 trang duthien27 1363 0 Download Bạn đang xem tài liệu
"Đề thi Violympic Toán Lớp 4 - Vòng 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VIOLYMPIC LỚP 4 – VÒNG 9 BÀI THI SỐ 1 Hãy điền số thích hợp vào chỗ.... nhé ! Câu 1: Số trung bình cộng của các số:21 và 59 là : (21 + 59) : 2 = 40 Câu 2: Số trung bình cộng của các số: 58 và 88 là : (58 + 88) : 2 = 73 Câu 3: 68 x 23 – 68 x 12 = 68 x (23 – 12) = 68 x 11 = 748 (nhân nhẩm với 11 - lấy chữ số 6 cộng với chữ số 8 bằng 14, lấy chữ số 4 chen giữa chữ số 1 cộng với 6) Câu 4: 479 x 58 – 479 x 48 = 479 x (58 – 48) = 479 x 10 = 4790 Câu 5: Lớp 4A có 32 học sinh, biết số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 4 bạn. Số học sinh nữ của lớp 4A là: (32 – 4) : 2 = 14 (bạn). Câu 6: Trung bình cộng 3 số là 21. Số thứ nhất là 35. Số thứ hai bằng số thứ ba. Tìm số thứ ba. Gợi ý Tổng của 3 số: 21 x 3 = 63 Tổng của số thứ hai và số thứ ba là: 63 – 35 = 28 Số thứ ba: 28 : 2 = 14 Câu 7: Tổng hai số là 456, biết xoá chữ số 3 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số lớn là Gợi ý: - Mỗi số có mấy chữ số. (Giả sử số bé phải có 2 chữ số ; số lớn có 3 chữ số. Vậy số lớn có chữ số hàng trăm là 3) - Hiệu hai số đó. + Khi xoá chữ số 3 ở hàng trăm của số lớn, thì số đó giảm 300 đơn vị. Hiệu hai số 300. 456 + Sơ đồ: Số lớn: /------/------------------------------/ Số bé: /------/ 300 + Số lớn: (456 + 300) : 2 = 378 Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 96m. Nếu tăng chiều rộng 5m và giữ nguyên chiều dài thì diện tích khu đất tăng 160m2. Tính diện tích khu đất đó. Gợi ý cách giải Nửa chu vi khu đất: 96 : 2 = 48 (m) Chiều dài khu đất: 160 : 5 = 32 (m) Chiều rộng khu đất: 48 – 32 = 16 (m) Diện tích khu đất: 32 x 16 = 512 (m2) Trả lời: Diện tích khu đất là: 512 m2. Câu 9: Số trung bình cộng của các số 41 ; 63 ; 97 và 119 là : (41 + 63 + 97 + 119) : 4 = 80 Câu 10: Số trung bình cộng của các số 29 ; 46 ; 74 và 91 là: (29 + 46 + 74 + 91) : 4 = 60 Câu 11: Một hình chữ nhật có chiều dài 12dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Bài giải tham khảo Chiều rộng hình chữ nhật: 12 : 2 = 6 (dm) Diện tích hình chữ nhật: 12 x 6 = 72 (dm2) Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là: 72. Câu 12:Trung bình cộng của hai số là 34, biết số lớn là 45. Tham khảo Tổng hai số: 34 x 2 = 68 Số bé: 48 – 45 = 23 Số bé là: 23 Câu 13: 69 x 72 – 58 x 72 = 72 x (69 – 58) = 72 x 11 = 792 (nhân nhẩm với 11 - lấy chữ số 7 cộng với chữ số 2 rồi chen giữ chữ số 7 và 2) Câu 14:Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi Lan hiện nay là 21 tuổi. Biết mẹ sinh Lan khi mẹ 28 tuổi. Tính tuổi Lan hiện nay. Tham khảo Tổng số tuổi của mẹ và Lan là: 21 x 2 = 42 (tuổi) Tuổi Lan hiện nay: (42 – 28) : 2 = 7 (tuổi) Trả lời:Hiện nay Lan 7 tuổi Câu 15:Tổng hai số là 678, biết xoá chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Số bé là: 89 - Mỗi số có mấy chữ số. (Giả sử số bé phải có 2 chữ số ; số lớn có 3 chữ số. Vậy số lớn có chữ số hàng trăm là 3) - Hiệu hai số đó. + Khi xoá chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn, thì số đó giảm 500 đơn vị. Hiệu hai số 500. 678 + Sơ đồ: Số lớn: /------/------------------------------/ Số bé: /------/ 500 + Số bé: (678 - 500) : 2 = 89 Câu 16: 354 x 29 + 354 x 71 = 354 x (29 + 71) = 354 x 100 = 35400 Câu 17: 4 x 135 x 25 = 135 x (4 x 25) = 135 x 100 = 13500 Câu 18: 5 x 376 x 20 = 376 x (5 x 20) = 376 x 100 = 37600 479 x 58 – 479 x 48 = 479 x (58 – 48) = 479 x 10 = 4790 Câu 19: Mẹ đi chợ bán lần đầu được 24 quả cam, lần thứ hai mẹ bán được số cam gấp đôi lần đầu. Hỏi cả hai lần mẹ bán được bao nhiêu quả cam? Tham khảo Lần thứ hai mẹ bán được số cam: 24 x 2 = 48 (quả) Cả hai lần mẹ bán được: 24 + 48 = 72 (quả) Trả lời:Cả hai lần mẹ bán được 72 quả cam. Câu 20: Số trung bình cộng của các số :70 và 40 là : (70 + 40) : 2 = 55 Câu 21: 12 x 87 – 87 = 12 x 87 – 87 x 1 = 87 x (12 -1) = 87 x 11 = 957 (nhân nhẩm 11, a x 1 = a) Câu 22: Số trung bình cộng của các số: 102 ; 12 và 84 là : (102 + 12 + 84) : 3 = 66 Câu 23: 248 x 86 + 248 x 14 = 248 x (86 + 14) = 248 x 100 = 24800 Câu 23: Số trung bình cộng của các số : 77 ; 100 và 48 là : (77 + 100 + 48) : 2 = 75 Câu 24: 5 x 914 x 20 = 914 x (5 x20) = 914 x 100 = 91400 Câu 25: Số trung bình cộng của các số 41 ; 63 ; 97 và 119 là : (41 + 63 + 97 + 119) : 4 = 80 Câu 26: Số trung bình cộng của các số 11 ; 89 ; 77 và 23 là : (11 + 89 + 77 + 23) : 4 = 50 Bài thi số 2: Thỏ tìm cà rốt 1/ 6 2/ 120 Gợi ý - Tìm nửa chu vi hình chữ nhật - Tìm chiều rộng - Tính diện tích 3/ 55;40 Gợi ý - Tìm nửa chu vi hình chữ nhật- Giải tổng hiệu 4/ 3828 5/ 425 Gợi ý - Tìm quãng đê tổ hai sửa - Tìm quãng đê tổ ba sửa - Cả ba tổ sửa... 6/ 6254;6378 Gợi ý - Số thóc đợt hai hơn đợt một là: 370 – 246 = 124 (tạ) - Giải tổng hiệu... 7/ 371 Gợi ý - 3 tạ 56 kg = 356 kg - 3 yến = 30 kg - Tìm số muối chuyến sau chở... 8/ 243 Gợi ý -Tìm chiều rộng: lấy chiều dài chia cho 3 -Tính diện tích... 9/ 39 Gợi ý - Tìm tuổi mẹ rồi cộng với 3... 10/ 2 11/ 90009 12/ 425 13/ 2 14/ 35;11 Gợi ý 5 năm trước đây tổng số tuổi của hai mẹ con là: 46 – 5 – 5 = 36 (tuổi) Hiệu số tuổi của hai mẹ con không đổi : 24 tuổi Tuổi con 5 năm trước: (36 – 24) : 2 = 6 (tuổi) Tuổi con hiện nay: 6 + 5 = 11 (tuổi) 15/ 64 Gợi ý Tìm tổng hai số: 50 x 2 =... 17/ 27 Gợi ý Tổng số dầu 4 thùng là: 21 x 4 = 84 (lít) Tổng số dầu 3 thùng còn lại : 19 x 3 = 57 (lít) Lượng dầu chứa trong thùng thứ nhất: 84 – 57 =... 18/ 120 Gợi ý Tìm nửa chu vi Tìm chiều rộng: lấy nửa chu vi trừ đi chiều dài Tính diện tích 19/ 81 Gợi ý Tìm cạnh hình vuông: Chu vi : 4 a x a =... 20/ 1092 Gợi ý - Nhà máy sản xuất một ngày được: 936 : 6 =... - Hoặc giải tam suât: nhân xéo chia ngang: 7 x 936 : 6 =... 21/ 7000 22/ 706 23/ 30005 24/ 85 Gợi ý Nhận xét: Khối lượng con chó, con lợn, con bò được tính 2 lần. Hai lần khối lượng con chó, con lợn, con bò là: 102 + 231 + 177 = 510 (kg) Tổng khối lượng 1 con chó, 1 con lợn, 1 con bò là: 510 : 2 = 255 (kg) Trung bình mỗi con nặng: 255 : 3 =... 25/ 425;580 Gợi ý Nhận xét: Số thứ nhất cộng số thứ hai và cộng thêm tổng của chúng thì được kết quả là 2010. Tức là hai lần tổng của chúng. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là: 2010 : 2 = 1005 Số bị trừ: (1005 + 155) : 2 = ... Số trừ: (1005 – 155) : 2 =... Bài thi số 3 Ghép cặp bằng nhau
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_violympic_toan_lop_4_vong_9.doc
Đề thi liên quan Copyright © 2024 ThuVienDeThi.org - Thư viện Đề thi mới nhất cho học sinh, giáo viên, Đề thi toán THPT quốc gia, Đề thi toán hay