Dễ Tiếp Cận: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: dễ tiếp cận
Dễ tiếp cận hoặc tiếp cận; dễ gần.Đọc thêm
Nghĩa: accessible
Accessible means capable of being reached or entered. It refers to something that is easily approachable or available to use by people with disabilities or limitations. Accessibility is an important consideration in various contexts, including urban planning, ... Đọc thêm
Nghe: dễ tiếp cận
dễ tiếp cậnNghe: accessible
accessible |əkˈsɛsɪb(ə)l|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh dễ tiếp cận
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh accessible
- ptTiếng Bồ Đào Nha acessível
- hiTiếng Hindi पहुंच योग्य
- kmTiếng Khmer អាចចូលប្រើបាន។
- loTiếng Lao ເຂົ້າເຖິງໄດ້
- msTiếng Mã Lai boleh diakses
- frTiếng Pháp accessible
- esTiếng Tây Ban Nha accesible
- itTiếng Ý accessibile
- thTiếng Thái เข้าถึงได้
Phân tích cụm từ: dễ tiếp cận
- dễ – goat
- điều kiện dễ bị tổn thương - conditions of vulnerability
- có thể dễ dàng lặp lại - could easily be repeated
- biểu tượng tôn giáo dễ thấy - conspicuous religious symbols
- tiếp – next
- vấn đề trực tiếp - direct problem
- tiếp cận năng lượng nông thôn - rural energy access
- bạn tiếp tục duyệt - you continue to browse
- cận – weighing
Từ đồng nghĩa: dễ tiếp cận
Từ đồng nghĩa: accessible
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt cho phép- 1vimpelcom
- 2vichy
- 3place-kicker
- 4cleaning-up
- 5allowing
Ví dụ sử dụng: dễ tiếp cận | |
---|---|
Một bước trượt ra ngoài được che giấu tùy chọn và thanh nắm tay xoay lên đã được thêm vào cửa sau để dễ dàng tiếp cận. | An optional concealed slide-out step and swing-up hand grab bar were added to the rear tailgate for easy access. |
Trên tàu buồm và trong thời đại mà tất cả các tay trên tàu đều là nam giới, những người đứng đầu hầu hết được sử dụng để đi vệ sinh; Tuy nhiên, để đi tiểu thường xuyên, pissdale dễ dàng tiếp cận hơn và sử dụng đơn giản hơn. | Aboard sailing ships and during the era when all hands aboard a vessel were men, the heads received most of their use for defecation; for routine urination, however, a pissdale was easier to access and simpler to use. |
Vì con thiêu thân là những món đồ không được lưu giữ lại nên chúng rất dễ tiếp cận và hấp dẫn đối với những người sưu tầm. | As ephemera are items that are not supposed to be retained, they are easily accessible and attractive for collectors. |
Các sản phẩm trao đổi bằng bạc đại diện cho một cách nhanh chóng và dễ dàng để nhà đầu tư tiếp cận với giá bạc mà không gặp bất tiện khi lưu trữ các thanh vật chất. | Silver exchange-traded products represent a quick and easy way for an investor to gain exposure to the silver price, without the inconvenience of storing physical bars. |
Việc lắp ráp de novo của các trình tự DNA là một quá trình rất khó tính toán và có thể rơi vào loại bài toán khó NP nếu sử dụng phương pháp tiếp cận chu trình Hamilton. | The de novo assembly of DNA sequences is a very computationally challenging process and can fall into the NP-hard class of problems if the Hamiltonian-cycle approach is used. |
Ông nói rằng ông muốn giải phóng nhiều đất hơn và dễ dàng tiếp cận quyền sở hữu với các chương trình cổ phần chia sẻ. | He said he wanted to release more land and ease access to ownership with shared equity schemes. |
Sách, tạp chí mới và các cuộc triển lãm công cộng đã làm cho cây cảnh dễ tiếp cận hơn với người dân Nhật Bản. | New books, magazines, and public exhibitions made bonsai more accessible to the Japanese populace. |
và họ có thể phát hiện ra một giao thức dễ bị tổn thương, sử dụng một bộ rễ để tiếp cận được. | And they probably discovered a vulnerable protocol, used a root kit to gain access. |
Đó là một đề cử giải Oscar, cho thấy tôi có gu thẩm mỹ tinh tế nhưng dễ tiếp cận. | It is an Oscar nominee, shows that I have sophisticated but accessible taste. |
Điều tương đối dễ dàng với một người đơn giản không phải là sức mạnh của người khác. | What comes with relative ease to one person is simply not another’s strength. |
Và thật không may, các hệ thống này được kết nối và liên kết với nhau theo một số cách khiến chúng dễ bị tấn công. | And unfortunately, these systems are connected and interconnected in some ways that make them vulnerable. |
Con trai tôi sẽ tiếp quản công việc. | My son will take over the job. |
Chính phủ của tôi sẽ ưu tiên giải quyết vấn đề biến đổi khí hậu và đảm bảo rằng tất cả các cô gái được tiếp cận với mười hai năm giáo dục chất lượng. | My Government will prioritise tackling climate change and ensuring that all girls have access to twelve years of quality education. |
Mọi thứ đều dễ hỏng, nhưng những ký ức tốt đẹp vẫn sống. | Everything is perishable, but the good memories live. |
Bạn rất dễ trở nên nổi tiếng khi bạn rất nổi tiếng. | It's very easy to become famous when you're very well-known. |
Người đàn ông này tóc đỏ như cáo, da trắng như thị trấn, và chẳng bao lâu nữa anh ta sẽ để râu như dê. | This man is red-haired like a fox, white-skinned like a town-wench, and he will soon be as bearded as a he-goat. |
Làm điều đó dễ dàng hơn tôi nghĩ. | Doing that was easier than I thought it would be. |
Rõ ràng là chúng ta phải tính xem mình nên làm gì tiếp theo. | Obviously we have to figure out what we should do next. |
Dạy trẻ con dễ hơn dạy người lớn. | Teaching children is easier than teaching adults. |
Đó là máu của Quý bà Eleanore de Canterville, người đã bị chính chồng bà, Sir Simon de Canterville, sát hại ngay tại chỗ vào năm 1575. | It is the blood of Lady Eleanore de Canterville, who was murdered on that very spot by her own husband, Sir Simon de Canterville, in 1575. |
Đó là lý do tại sao bạn cần người khác tiếp quản danh mục đầu tư của mình. | That's why you needed someone else to take over your portfolio. |
Và, bạn biết đấy, khi bạn học Trung học, không dễ dàng để mọi người nhìn thấy bạn thực sự là ai. | And, you know, when you're in High School, it's not very easy to let people see who you really are. |
Chúng ta có thể lấy hyper ngay bây giờ và lắc cô ấy một cách dễ dàng. | We can take hyper now and shake her easily. |
Tiếp theo, tôi muốn giới thiệu thiên thần của các tài khoản ngân hàng, Ms Jo của chúng ta! | Next up, I'd like to introduce our angel of the bank accounts, our own Ms Jo! |
Tôi đã gọi điện trực tiếp cho văn phòng của Naohiro. | I called Naohiro's office directly. |
“Đây là nước dễ đèo, suối chảy hiền hòa. | This is the easy country of the pass where the stream flows gently. |
Mỗi buổi chiều, họ định hình lại nó chỉ để lấy con dê của tôi. | Every afternoon, they reshape it just to get my goat. |
Nếu bạn thực sự nghĩ về nó, ở một mức độ nhất định, nó thực sự dễ dàng hơn cho các nhà giao dịch vì chúng ta không phải che giấu cảm xúc. | If you really think about it, to a certain extent, it's actually easier for traders because we don't physically have to hide our emotions. |
Nói về cắt bỏ tử cung thì dễ hơn là bệnh tim. | It's easier to talk about a hysterectomy than a heart condition. |
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ đi xuống dễ dàng? | Thought I'd go down easy? |
Từ khóa » Tính Dễ Tiếp Cận Trong Tiếng Anh Là Gì
-
DỄ TIẾP CẬN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
"tính Dễ Tiếp Cận" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "tính Dễ Tiếp Cận" - Là Gì?
-
→ Tiếp Cận, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
"Tiếp Cận" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
TIẾP CẬN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
[PDF] Thuật Ngữ Tiếng Anh Dùng Trong Lập Kế Hoạch Thích ứng Với Biến đổi ...
-
[PDF] Tiếp Cận Công Lý Và Các Nguyên Lý Của Nhà Nước Pháp Quyền
-
Nhắn Tin Thời Gian Thực: Cải Thiện Loại Hình Viễn Thông Dễ Tiếp ...
-
Phát Triển Chương Trình đào Tạo Tiếng Anh Theo Hướng Tiếp Cận Năng ...
-
5 Mẹo Giúp Bạn Tiếp Cận Tiếng Anh Tốt Hơn - QTS English