ĐỂ TRÔNG MONG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐỂ TRÔNG MONG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch để trông mongto look forward tođể mong đợiđể mong chờđể trông đợiđể chờ đợiđể mong muốnđể trông chờđể mong đượcđể trông mongđể mà ngóng đợinhìn vềto look forwardmong đợimong chờnhìn về phía trướctrông đợimong muốnchờ đợitrông chờmong đượctrông mongmong ngóng

Ví dụ về việc sử dụng Để trông mong trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi cảm thấy mình chẳng có gì để trông mong cả.I feel like I have nothing to look forward to.Anh chị có lý do vững chắc nào để trông mong một địa đàng có thật ở trên đất?What solid reason do you have to look forward to a real paradise on earth?Tôi cảm thấy mình chẳng có gì để trông mong cả.I feel like I don't have anything to look forward to..Kiên nhẫn chờ đợi, và rồi bạnsẽ thấy rằng mọi kết quả thật đáng để trông mong.We appreciate everyone's patience during this time,and know that the outcome will be well worth the wait.Chúng ta đang ở độ cao 30,000, và không có gì để trông mong ở mặt đất.We are 30,000 feet in the air, with nothing to look forward to on the ground.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từkết quả mong muốn hiệu quả mong muốn vị trí mong muốn kết quả mong đợi danh sách mong muốn mong muốn cung cấp hành động mong muốn hình dạng mong muốn nhiệt độ mong muốn khách hàng mong muốn HơnSử dụng với trạng từSử dụng với động từbày tỏ mong muốn mong muốn trở thành mong muốn tiếp tục mong muốn phát triển mong muốn xây dựng mong muốn làm việc mong muốn chia sẻ mong muốn hợp tác mong muốn giúp đỡ mong muốn mở rộng HơnMà nếu ở cấp độ cao hơn, cô ta sẽ vô cùng xinh đẹp nhờ vào sự hiệu chỉnh của chủng tộc,vậy nên có lẽ sẽ đáng để trông mong đấy.If the level is high, then she will become pretty due to the racial correction,so it might be worth it to look forward to..Lúc đầu, cậu cảm thấy thật kinh khủngkhi ngồi một mình với một cuốn sách không thể hiểu được và không có gì để trông mong ngoại trừ một bài thi có lẽ sẽ thi trượt.At first, he felt awful sittingalone with a book that didn't make sense and nothing to look forward to but a test he would probably fail.Mỗi lần tham dự và cử hành Thánh lễ, cộng đoàn dân Chúa tái diễn bữa tiệc giao ước mới để tưởng nhớ đến Người, để tưởng niệm Người đã chịu chết,để mừng vui vì Người hiện diện và để trông mong Người lại đến.Attending and celebrating the Mass every time, the community recreates the supper of the new covenant to commemorate him, to recall his death,to rejoice due to his presence and to look forward him coming again.Một người đàn ông cần vài thứ để trông mong về.An elderly person needs a bit of something to look forward to..Sinh viên ngành lịch sử quân sự, chiến tranh ViệtNam, và chủ nghĩa cộng sản cách mạng có nhiều thứ để trông mong từ những tài liệu lưu trữ được khai thác đầy đủ hơn trong những năm tới.Students of military history, the Vietnam War,and revolutionary communism have much to look forward to as these archives are more fully mined in the years ahead.Theo một nghiên cứu mới, những người ở tuổi 80 có quan hệ tình dục thú vị hơn so với những người trẻ hơn họ 30 năm, vì vậybạn đã có ít nhất một điều để trông mong khi về già.That's right, according to new research, people in their 80s have more enjoyable sex than those up to 30 years younger,so you have got at least one thing to look forward to in old age.Và nếu như có mấy ngàn, mấy chục ngàn người theo Chúa vì bánh mì trời thì sự thể sẽ ra sao với hàng triệu và hàng chục ngàn triệu người không đủ can đảm coirẻ bánh mì trần thế để trông mong bánh mì trời?And if for the sake of the bread of Heaven thousands shall follow Thee, what is to become of the millions and tens of thousands of millions of creatures who will not have the strength to forego the earthly bread for the sake of the heavenly?Chỉ trông mong BB10 cho Playbook.I'm looking forward to BB10 on the PlayBook.Hắn trông mong họ sẽ đến.He expects they will arrive.Bao trông mong ngày chủ nhật.Looking forward to Sunday.Mỹ không trông mong gì hơn.Americans expect nothing less.Con biết mẹ trông mong từng bữa.I knew my parents looked forward to every dinner.Em chẳng trông mong gì nữa.I don't have anything to look forward to..Hắn không trông mong cái này.He's not expecting this.Trông mong vào Hoa Kỳ ư!Looking forward to the US!Thức ăn thì không trông mong gì.Food is not expected.Krakow đang trông mong chúng ta!Krakow is expecting us!Mỹ không trông mong gì hơn.Americans will expect nothing else.Annabeth đã trông mong điều đó.Beth had expected this.Em không thể trông mong bọn con.You cannot expect me.Có rất nhiều thứ để học, và bạn nên trông mong một vài va đập và vết bầm trên đường đi.There is a lot to learn, and you should expect many bumps and bruises along the way.Tự hỏi bao nhiêu đại lý bất động sản vàmôi giới bất động sản có thể trông mong để khiến cho?Wondering how much real estate agents andreal estate brokers can expect to make?Có rất nhiều thứ để học, và bạn nên trông mong một vài va đập và vết bầm trên đường đi.There's a lot to learn, and you ought to expect several bumps and bruises along the way.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 28, Thời gian: 0.0432

Từng chữ dịch

đểhạttođểđộng từletleaveđểtrạng từsođểin order fortrôngdanh từlooklookstrôngđộng từseemlookedlookingmongtính từmongmongdanh từhopewishmongđộng từexpectwant đê tiệnđể tỏa sáng

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh để trông mong English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Trông Mong Là Gì