Đẻ Trứng – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chú thích
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Trứng của các loài động vật khác nhau (chủ yếu là chim)

Động vật đẻ trứng là những động vật có thể đẻ trứng, với rất ít hoặc không có sự phát triển phôi thai nào khác trong người mẹ. Đây là phương pháp sinh sản hầu hết cá, lưỡng cư, bò sát, chim và đơn huyệt.[1]

Theo cách sử dụng truyền thống, hầu hết các côn trùng (như Culex pipiens, hay muỗi nhà thông thường), động vật thân mềm và loài nhện cũng được mô tả là noãn.[1][2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Lode, Thierry (2012). "Oviparity or viviparity? That is the question...". Reproductive Biology. Quyển 12. tr. 259–264. doi:10.1016/j.repbio.2012.09.001. PMID 23153695.
  2. ^ Thierry Lodé (2001). Les stratégies de reproduction des animaux (Reproduction Strategies in Animal Kingdom). Eds. Dunod Sciences. Paris.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đẻ trứng tại Thư viện Y khoa, quốc gia Y khoa (MESH)

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Sinh lý học về sinh sản hữu tính ở người
Chu kỳkinh nguyệt
  • Menarche
  • Kinh nguyệt
  • Follicular phase
  • Rụng trứng
  • Luteal phase
Hình thành giao tử
  • Sự tạo tinh
    • spermatogonium
  • spermatocyte
  • spermatid
  • Tinh trùng)
  • Sự tạo noãn (oogonium
  • Noãn bào
  • Noãn
  • Tế bào trứng)
  • Tế bào mầm
    • gonocyte
  • Giao tử)
Hoạt động tình dụccủa con người
  • Hưng phấn tình dục
  • Quan hệ tình dục
  • Thủ dâm
  • Cương cứng
  • Cực khoái
  • Xuất tinh
  • Phối tinh
  • Hợp tử
  • Khả năng sinh sản
  • Implantation
  • Thai nghén
  • Giai đoạn hậu sản
  • Cơ chế quan hệ tình dục
Sự phát triểncủa hệ sinh dục
  • Phân biệt giới tính
    • Dị hình giới tính
    • Nữ hóa
    • Nam tính hóa
  • Dậy thì
    • Gonadarche
    • Thang đo Tanner
  • Pubarche
  • Menarche
  • Spermarche
  • Adrenarche)
  • Maternal age / Paternal age
  • Mãn kinh
Trứng
  • Tế bào trứng
  • Oviposition
  • Oviparity
  • Noãn thai sinh
  • Đẻ trứng
Nội tiết họcsinh sảnvà Vô sinh
  • Hệ trục não bộ – tuyến yên – buồng trứng
  • Hypothalamic–pituitary–prolactin axis
  • Nam khoa
  • Nội tiết tố
  • Thelarche
  • Development
  • Sự tiết sữa
  • Nuôi con bằng sữa mẹ
Hệ sinh dụcở người
  • Nam
  • Nữ
  • x
  • t
  • s
Vấn đề về Sinh sản / Đẻ
Cách thứcSinh sản hữu tính • Sinh sản vô tính • Sinh sản sinh dưỡng • Sinh sản mọc chồi
Sinh conThú • Người
Đẻ trứngCôn trùng • Bò sát • Chim • Lưỡng cư • Cá
khácSức khỏe sinh sản • Sinh học sinh sản • Vô sinh • Sinh sản cơ hội
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Đẻ_trứng&oldid=71835224” Thể loại:
  • Hệ thống sinh sản động vật
  • Khoa nghiên cứu trứng chim
  • Hệ sinh dục động vật
  • Điểu học
  • Trứng
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Đẻ trứng 45 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Các Loài đẻ Trứng