Đề Và đáp án HSG Hoá 9 Duy Tiên 20132014 - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo Dục - Đào Tạo
  4. >>
  5. Trung học cơ sở - phổ thông
Đề và đáp án HSG Hoá 9 Duy Tiên 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.24 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT DUY TIÊNĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆNNĂM HỌC 2013 – 2014.Môn: Hóa học (Thời gian làm bài 150 phút)Câu 1: (3,0 điểm)Không dùng thêm thuốc thử hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch khôngmàu: Ba(HCO3)2 , K2CO3 , K2SO4 , KHSO3 , KHSO4 chứa trong các bình đựng riêngbiệt bị mất nhãn.Câu 2: (3,5 điểm)a) Cho các chất sau: CaCO3, NaCl, HCl và các thiết bị thí nghiệm hóa học đầy đủ.Không dùng thêm hóa chất nào khác hãy viết các phương trình phản ứng điều chế 4 đơnchất và 8 hợp chất khác nhau?b) Có hỗn hợp khí và hơi gồm: SO2, CO2, H2O. Làm thế nào để thu được khí CO 2tinh khiết.Câu 3 : (4,0 điểm)Đốt cháy hoàn toàn 12g một Sunfua kim loại M hoá trị II thu được chất rắn A vàkhí B. Hoà tan hết chất rắn A bằng lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 24,5% thu được dungdịch muối nồng độ 33,33%, làm lạnh dung dịch này tới nhiệt độ thấp thấy tách ra15,625g tinh thể T, phần dung dịch bão hoà lúc đó có nồng độ 22,54%.a) Hỏi M là kim loại gì?b) Xác định công thức của tinh thể T.Câu 4: (3,5 điểm)Cho 23,4 g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và một oxit của nó tan hết trongnước thu được dung dịch B. Hòa tan hết1dung dịch B cần dùng 450 ml dung dịch5H2SO4 0,2 M. Xác định tên kim loại kiềm A và khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X?Câu 5: (3,5 điểm)Nung 25,28g hỗn hợp FeCO3 và FexOy dư tới phản ứng hoàn toàn, thu được khí Avà 22,4g Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào 400ml dung dịch Ba(OH) 20,15M thu được 7,88g kết tủa. Tìm công thức phân tử của FexOy.Câu 6: (2,5 điểm)Hòa tan 1,42g hỗn hợp Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A,khí B và chất rắn D. Cho A tác dụng với NaOH dư và lọc kết tủa nung ở nhiệt độ caođến khối lượng không đổi thu được 0,4g chất rắn E. Đốt nóng chất rắn D trong khôngkhí đến khối lượng không đổi thu được 0,8g chất rắn F. Tính khối lượng mỗi kim loại.PHÒNG GD&ĐT DUY TIÊNHƯỚNG DẪN CHẤMTHI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆNNĂM HỌC 2013 – 2014.Môn: Hóa học.CâuNội dungĐun nóng các mẫu thử nhận ra dung dịch Ba(HCO3)2 (có bọt khí thoát ravà có kếto tủa trắng)tBa(HCO3)2BaCO3 + CO2 + H2Odd KHSO3 (có bọt khí, mùi sốc thoát ra và không có kết tủa)to2KHSO3K2SO3 + SO2 + H2OCho dung dịch Ba(HCO3)2 vào các mẫu thử còn lại:+ Nhận ra dung dịch KHSO4 (có khí thoát ra và có kết tủa trắng)Câu 1Ba(HCO3)2 + 2KHSO4BaSO4 + K2SO4 + 2CO2 +2H2O3 điểm+ Hai dung dịch còn lại là: K2CO3 và K2SO4 đều có kết tuả trắng vàkhông có khí bay ra.Ba(HCO3)2 + K2CO3BaCO3 + 2 KHCO3Ba(HCO3)2 + K2SO4BaSO4 + 2 KHCO3- Cho dung dịch KHSO4 vào hai mẫu thử K2CO3 và K2SO4+ Nhận ra dung dịch K2CO3 (vì có khí thoát ra)2KHSO4 + K2CO32K2SO4 + CO2 + H2O+ Mẫu thử còn lại không có hiện tượng gì là K2SO4a) Điều chế 4 đơn chất: Cl2, Na, Ca, H2, và 8 hợp chất: CaO, Ca(OH)2,Ca(HCO3)2, CaCl2, HClO, NaOH, CO2, H2OCác phương trình điều chế:o3  CaO + CO2tCaCOCaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2CaO + H2O  Ca(OH)2Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2đpmnCâu 2 2NaCl + 2H2O  2NaOH + Cl2 + 2H23,5điểmCl2 + H2O  HCl + HClOđpnc2NaCl 2Na + Cl2đpncCaCl2  Ca + Cl2b) Dẫn hỗn hợp khí vào dd Brom dư: Khí SO2 bị hấp thụ hết.SO2 + 2H2O + Br2  2HBr + H2SO4- Dẫn hỗn hợp khí thoát ra vào dd H 2SO4 đặc: hơi nước bị hấp thụhết.- Thu khí thoát ra được CO2 tinh khiết.Câu 3 Phản ứng đốt cháy sunfua và hoà tan chất rắn A :2MS + 3O22MO + 2SO2(1)4,0MO + H2SO4MSO4 + H2O(2)điểmTheo phản ứng (2), để hoà tan 1 mol tức (M+16)g MO cần 1mol H 2SO4Điểm0,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,50,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,25tức 98g, hay 98.100 /24,5 = 400g dung dịch H 2SO4 và tạo được (M+96) 0,25g muối.Theo biểu thức nồng độ % ta có:M + 960,25.100 = 33,33M +16 + 400Giải phương trình tìm được M = 64 đó là Cu.Viết lại phản ứng (1) (2) :2CuS + 3O2 → 2CuO + 2SO2CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2OTheo phương trình phản ứng ta có:Số mol CuS = số mol CuSO4 = 12 : 96 = 0,125(mol)Gọi x là số mol CuSO4 còn lại trong dung dịch bão hoà, ta có :x.160.100 = 22,54mD0,250,250,25Trong đó mD là khối lượng dung dịch bão hoà được tính như sau:Khối lượng CuO = 0,125. 80 =10(g)Khối lượng dung dịch H2SO4= 400.10/80 = 50(g)→ mD =10 +50 - 15,625 = 44,375(g)Từ đó tìm được x = 0,0625(mol)Gọi công thức của tinh thể là CuSO4. aH2OVì số mol CuSO4 kết tinh là: 0,125 - 0,0625 = 0,0625(mol)nên ta có:15, 625= 0, 0625 → a = 5160 + 18aCông thức của tinh thể T là : CuSO4. 5H2OCâu 4 PTPƯ3,5điểm0, 250,250,250,250,250,250,50,250,252A + 2H2O → 2AOH + H2amola molA2O + H2O → 2AOH0,25bmol2bmol2AOH + H2SO4→A2SO4 + 2H2O0,25Gọi a, b lần lượt là số mol của của A và A2O có trong 24,3 gam hỗn hợp.Ta có a.A+ b(2A+16) = 24,3→ A( a + 2b) + 16b = 24,3 (1)0,250,25nH SO = 0, 45.0, 2 = 0, 09(mol )0,25Để trung hòa 1/5 dung dịch B cần 0,09 mol H2SO4.24Vậy để trung hòa hết dung dịch B cần 0,45 mol H2SO4Theo PTPƯ ta có: a + 2b = 0,9(2)0,250,25Thay (2) vào (1) ta được: 0,9 A + 16b = 24,3A=24,3 − 16b0.9Mặt khác ta có 0< b < 0,45→19 < A < 27 → A là NaTừ đó → a = 0,45(mol); b = 0,225(mol)→ mNa = 0, 45.23 = 10,35( g ); mNa O = 0, 225.62 = 13,95( g )20,250,250,250,250,254FeCO3 + O2 → 2Fe2O3 + 4CO23x − 2 y2FexOy +O2 → xFe2O32(1)0,250,25(2)0,25CO2 + Ba(OH)2 → Ba(CO3)2 + H2O(3)2CO2 + Ba(OH)2 → Ba(HCO3)2(4)Theo đề tính được số mol Fe2O3 = 0,14(mol) Ba(OH)2= 0,06(mol) ;BaCO3= 0,04(mol)Do số mol Ba(OH)2 > số mol BaCO3 nên có 2 khả năng xảy ra:- Nếu Ba(OH)2 dư 0,02 mol thì số mol CO2 = 0,04 mol sẽ không xảy raCâu 5 phản ứng (4)Lượng FexOy = 25,28 – (0,04.116) = 20,64 (g)3,5điểm Số mol Fe2O3 tạo ra từ FexOy = 0,14 – (0,04 : 2) = 0,12 (mol)Số mol Fe = 0,24 mol; số mol O = (20,64 – 0,012.56): 16 = 0,45(mol)Khi đó nO : nFe = 0,045 : 0,12 = 1,875 > 1,5 (loại)- Vậy Ba(OH)2 không dư; có 0,02mol Ba(OH)2 tham gia phản ứng (4)Số mol CO2 = 0,04 + 0,04 = 0,08 (mol)Lượng FexOy = 25,28 – (0,08.116) = 16(g)Số mol Fe2O3 tạo ra ở (2) = 0,14 – (0,08:2) = 0,1 mol tương ứng 16(g)Như vậy lượng FexOy ban đầu = lượng tạo thành ở (2), hay O2 khôngtham gia phản ứng (2).Vậy oxit sắt ban đầu là Fe2O30,250,250, 5Mg + 2HCl → MgCl2 + H22Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2Chất rắn không tan là CuMgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 + 2NaClAlCl3 + NaOH → Al(OH)3 + 3NaClDo NaOH dư nên Al(OH)3 tanAl(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2OMg(OH)2 → MgO + H2OCâu 6 Chất rắn E là MgO = 0,4gCu + O2 → 2CuO2,5Chất rắn F là CuO = 0,8gđiểm Tính theo phương trình0,250,25mmMg =Cu =m0, 4.24 = 0, 24( g )400,8.64 = 0, 64 g80Al = 1,42 – 0,64 – 0,24 = 0,54 (g)Ghi chú: Bài làm học sinh có thể có cách giải khác đúng cho điểm tối đa.0,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,250,25

Tài liệu liên quan

  • de va dap an HSG hoa 9 hay de va dap an HSG hoa 9 hay
    • 1
    • 694
    • 3
  • Đề và đáp án môn Hoá 9 năm học 2010-2011 Đề và đáp án môn Hoá 9 năm học 2010-2011
    • 4
    • 593
    • 0
  • Bài giảng Đề và Đáp án HSG Toán 9 Bài giảng Đề và Đáp án HSG Toán 9
    • 1
    • 599
    • 4
  • Bài soạn Đề và Đáp án HSG Toán 9 Bài soạn Đề và Đáp án HSG Toán 9
    • 1
    • 447
    • 1
  • Bài soạn De thi  Dap an HSG Hoa 9 Thanh Hoa 0910 Bài soạn De thi Dap an HSG Hoa 9 Thanh Hoa 0910
    • 5
    • 509
    • 3
  • Gián án DE VA DAP AN HSG HOA 11-2011-LAN2 Gián án DE VA DAP AN HSG HOA 11-2011-LAN2
    • 6
    • 524
    • 11
  • Đề và đáp án HSG Hóa 9 Tiền Giang 09-10 Đề và đáp án HSG Hóa 9 Tiền Giang 09-10
    • 3
    • 1
    • 11
  • đề và đáp án hsg lớp 9 tỉnh thanh hoá đề và đáp án hsg lớp 9 tỉnh thanh hoá
    • 4
    • 1
    • 0
  • de va dap an HSG hoa 10 - vinh phuc de va dap an HSG hoa 10 - vinh phuc
    • 4
    • 537
    • 7
  • Đề và Đáp án HSG Hóa Bắc Ninh Đề và Đáp án HSG Hóa Bắc Ninh
    • 5
    • 550
    • 1

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(97 KB - 4 trang) - Đề và đáp án HSG Hoá 9 Duy Tiên 20132014 Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Nhận Biết K2co3 K2so4 Ba(hco3)2