DẾ VÀ NHỆN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

DẾ VÀ NHỆN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch dế và nhệncrickets and spiders

Ví dụ về việc sử dụng Dế và nhện trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ứng dụng: Nó được sử dụng để kiểm soát gián, kiến,cá bạc, dế và nhện v. v….Application: It is used for controlling cockroaches, ants,silverfishes, crickets and spiders etc.Ứng dụng: Nó được sử dụng để kiểm soát gián, kiến,silverfishes, dế và nhện vv Nó có tác dụng knockdown mạnh trên gián.Application: It is used for controlling cockroaches, ants,silverfishes, crickets and spiders etc. It has strong knockdown effects on cockroaches.Và nó hoạt động bằng cách làm tê liệt hệ thống thần kinh của côn trùng, chống lại sâu bệnh, bao gồm Roaches, Waterbugs, Kiến,Cá bạc, Dế và Nhện.And it acts by paralyzing the nervous systems of insects, effective against a broad of pest, including Roaches, Waterbugs, Ants,Silverfish, Crickets and Spiders.Hiệu quả sinh học của imiprothrin có hiệu quả đối với gián, bọ nước, kiến,cá bạc, dế và nhện, trong số những người khác.Biological efficacy of imiprothrin is effective against cockroaches, waterbugs, ants,silverfish, crickets and spiders, among others.Dế và một cốc bia, và sau đó bạn chuyển sang món nhện.”.Crickets and a beer and then you kind of move up to tarantulas.”.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từnhện sói Sử dụng với động từSử dụng với danh từngười nhệnmạng nhệnloài nhệntơ nhệnnhện tarantula nhệnnhệnHơnĐiều kì diệu là trong bóng tối của hang động Thiên Đường đang tồn tại sự sống của nhiều loài sinh vật như cá,dơi, nhện và dế….This magic is in the darkness of caves still exists Heaven life of many species, such as fish,bats, spiders and crickets….Điều kì diệu là trong bóng tối của hang động Thiên Đường 7000m đang tồn tại sự sống của nhiều loài sinh vật như Cá;Dơi; Nhện và Dế….Miraculously, in the shadow of the Paradise cave, there are many living creatures such as fish;Bats; Spiders and crickets….Điều kì diệu là trong bóng tối của hang động Thiên Đường đang tồn tại sự sống của nhiều loài sinh vật như cá,dơi, nhện và dế… hàng trăm chú dơi đu mình bám trên trần động ở Km 3.5 đầu tiên.This magic is in the darkness of caves still exists the life of many species such as fish,bats, spiders, crickets and bats sticking on the ceiling in the first 3.5 km.Bản thân Erezus thường không đào lỗ, chúng chiếm chỗ ở của các loài độngvật không xương sống khác( dế, bọ cánh cứng, và những loài khác), vốn là con mồi cho những con nhện này.Erezus themselves usually do not dig holes,they occupy the dwellings of other invertebrates(crickets, ground beetles, and others), which serve as prey for these spiders.Thực phẩm Khmer phổ biến khác mà có thể ít ngon miệng cho người nước ngoài bao gồm trứng mang thai( trứng vịt với phôi thai vẫn còn bên trong, bạn có thể tùy chỉnh đặt hàng lớn hay bao nhiêu ngày tuổi của phôi thai của bạn),và gần như tất cả các giống rùng mình- crawly, bao gồm cả nhện, dế, bọ cánh cứng nước.Other popular Khmer foods which may be less palatable to foreigners include'''pregnant eggs'''(duck eggs with the embryo still inside, you can custom order how big or how manydays old of your embryo), and almost every variety of creepy-crawly, including spiders, crickets, water beetles.Tầng hầm cũng được chứng minh là độc đáo: những không gian tối, ẩm ướt và hang động này cho phép cộng đồng đa dạng cáccôn trùng sống trong hang động như nhện, bọ ve, millipedes, dế lạc đà, và bọ cánh cứng.Basements also proved unique: these dark, damp,and cavernous spaces lent to diverse communities of cave-dwelling insects like spiders, mites, millipedes, camel crickets, and ground beetles.Khu vực buôn bán các loại côn trùng như rết, gián, dế, nhện,….The area selling insects such as centipede, cockroach, crickets, spiders,….Các loại côn trùng được người Campuchia ăn nhiều nhất là dế, châu chấu, gián, nhện….The insects most eaten by Cambodians are crickets, crabs or grasshoppers, cockroaches, spiders….Khách du lịch có thể bắt gặp bất cứ đâu trên đất nước Campuchia, những người bán đồăn từ côn trùng thiên nhiên như dế mèn, châu chấu, nhện….Tourists can come across anywhere in Cambodia,who sells food from insects such as crickets nature, grasshoppers, spiders….Bạn sẽ để ý thấy phần lớn con mồi của nhện sói( dế, sâu bướm, v. v…) xuất hiện cả vào ban ngày lẫn ban đêm.You will notice that most of the wolf spider's prey(crickets, caterpillars, etc.) can be found out at day and night. Kết quả: 15, Thời gian: 0.016

Từng chữ dịch

dếdanh từcricketsphonedế's the cricketand thea andand thatin , andtrạng từthennhệndanh từspiderspidersarachnidsmites

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh dế và nhện English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nhện V