đế Vương - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Từ nguyên
    • 1.2 Cách phát âm
    • 1.3 Danh từ
    • 1.4 Tính từ
      • 1.4.1 Dịch
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Phiên âm từ chữ Hán 帝王. Trong đó: 帝 (“đế”: vua); 王 (“vương”: vua).

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗe˧˥ vɨəŋ˧˧ɗḛ˩˧ jɨəŋ˧˥ɗe˧˥ jɨəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗe˩˩ vɨəŋ˧˥ɗḛ˩˧ vɨəŋ˧˥˧

Danh từ

đế vương

  1. Vua chúa. Miễn là phò đặng đế vương, trung thần, nghĩa sĩ thế thường lưu danh (Vè thất thủ kinh đô)

Tính từ

đế vương

  1. Sang trọng một cách xa xỉ. Không làm ăn gì mà vẫn muốn sống một cuộc sống đế vương.
  2. Đàng hoàng. Mác đã nói: Không có con đường thênh thang, con đường đế vương trong khoa học (Phạm Văn Đồng)

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “đế vương”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đế_vương&oldid=2083236” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đế vương 3 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đế Vương Lục Là Gì