Đề-xi-mét Vuông, Mét Vuông - HOC247
Có thể bạn quan tâm
Hoc247 xin giới thiệu đến quý thầy cô cùng các em học sinh lớp 4 bài học Đề-xi-mét vuông, Mét vuông. Bài học gồm các phần kiến thức cần nhớ, giải bài tập SGK cùng một số bài tập minh họa nhằm giúp các em có thể chuẩn bị bài thật tốt trước khi đến lớp cũng như có thể ôn tập một dễ dàng. Hy vọng bài học này sẽ giúp các em học tập thật tốt.
ATNETWORK YOMEDIA1. Tóm tắt lý thuyết
1.1. Đề-xi-mét vuông
1.2. Mét vuông
1.3. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 63, 64
1.4. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 65
2. Hỏi đáp về Đề-xi-mét vuông, Mét vuông
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Đề-xi-mét vuông
- Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị : đề-xi-mét vuông.
- Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm.
- Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2.
Ta thấy hình vuông 1dm2 gồm 100 hình vuông 1cm2
1dm2 = 100cm2
1.2. Mét vuông
Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị : mét vuông.
Mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m.
Mét vuông viết tắt là m2.
Ta thấy hình vuông 1m2 gồm 100 hình vuông 1m2.
1m2 = 100dm2
1.3. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 63, 64
Bài 1: Đọc : 32dm2 ; 911dm2 ; 1952dm2; 492 000dm2
Hướng dẫn giải:
- Để đọc số đo diện tích ta đọc số trước sau đó đọc tên của kí hiệu đơn vị đo diện tích đó.
32dm2 đọc là: Ba mươi hai đề-xi-mét vuông ;
911dm2 đọc là: Chín trăm mươi một đề-xi-mét vuông ;
1952dm2 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi hai đề-xi-mét vuông;
492 000dm2 đọc là: Bốn trăm chín mươi hai nghìn đề-xi-mét vuông.
Bài 2: Viết theo mẫu
Đọc | Viết |
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông | 102dm2 |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông | |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông |
Hướng dẫn giải:
- Để viết số đo diện tích ta viết số trước sau đó ghi kí hiệu đơn vị đo diện tích đó.
Đọc | Viết |
Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông | 102dm2 |
Tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông | 812dm2 |
Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông | 1969dm2 |
Hai nghìn tám trăm mười hai đề-xi-mét vuông | 2812dm2 |
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1dm2 = … cm2 48 dm2 = … cm2 1997dm2 = … cm2
100cm2 = … dm2 2000cm2 = … dm2 9900cm2 = … dm2
Hướng dẫn giải:
- Dựa vào cách chuyển đổi: 1dm2 = 100cm2
1dm2 = 100cm2 48dm2 = 4800cm2 1997dm2 = 199700cm2
100cm2 = 1dm2 2000cm2 = 20dm2 9900cm2 = 99dm2
Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
210cm2 ... 2dm210cm 1954cm2 ... 19dm250cm2
6dm23cm2...603cm2 2001cm2...20dm210cm2
Hướng dẫn giải:
- Đổi 2 vế về cùng một đơn vị đo rồi so sánh kết quả.
+) Ta có: 1dm2 = 100cm2 nên 2dm2= 200cm2.
Do đó: 2dm210cm2 = 2dm2+10cm2 = 200cm2+10cm2 = 210cm2.
Vậy: 210cm2 = 2dm210cm2.
+) Ta có: 1dm2 = 100cm2 nên 19dm2 = 1900cm2.
Do đó: 19dm250cm2 = 19dm2+50cm2 =1900m2+50cm2 = 1950cm2.
Mà: 1954cm2 > 1950cm2
Vậy: 1954cm2 > 19dm250cm2.
+) Ta có: 1dm2 = 100cm2 nên 6dm2 = 600cm2.
Do đó: 6dm23cm2 = 6dm2+3cm2 = 600m2+3cm2 = 603cm2.
Vậy: 6dm23cm2 = 603cm2.
+) Ta có: 1dm2 = 100cm2 nên 20dm2 = 2000cm2.
Do đó: 20dm210cm2 = 20dm2+10cm2 = 2000m2+10cm2 = 2010cm2 .
Mà: 2001cm2 < 2010cm2
Vậy: 2001cm2 < 20dm210cm2.
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Hình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.
b) Diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật không bằng nhau.
c) Hình vuông có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật.
d) Hình chữ nhật có diện tích bé hơn diện tích hình vuông.
Hướng dẫn giải:
- Áp dụng các công thức :
Diện tích hình chữ nhật = chiều dài x chiều rộng;
Diện tích hình vuông = cạnh x cạnh
Diện tích hình chữ nhật là :
20×5 = 100(cm2)
100cm2 = 1dm2
Diện tích hình vuông là :
1×1 = 1(dm2)
Vậy diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật.
Vậy ta có kết quả như sau:
a) Đ b) S c) S d) S.
1.4. Giải bài tập Sách giáo khoa trang 65
Bài 1: Viết theo mẫu
Đọc | Viết |
Chín trăm chín mươi mét vuông | 990m2 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông | |
1980m2 | |
8600dm2 | |
Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông |
Hướng dẫn giải:
- Để đọc (hoặc viết) các số đo diện tích ta đọc (hoặc viết) các số trước sau đó đọc (hoặc viết) kí hiệu của đơn vị đo diện tích.
Đọc | Viết |
Chín trăm chín mươi mét vuông | 990m2 |
Hai nghìn không trăm linh năm mét vuông | 2005m2 |
Một nghìn chín trăm tám mươi mét vuông | 1980m2 |
Tám nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông | 8600dm2 |
Hai mươi tám nghìn chín trăm mười một xăng-ti-mét vuông | 28911cm2 |
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1m2 = … dm2 400dm2 = … m2
100dm2 = … m2 2110m2 = … dm2
1m2 = … cm2 15m2 = … cm2
10 000cm2 = … m2 10dm2 = … cm2
Hướng dẫn giải:
- Áp dụng cách chuyển đổi 1m2 = 100dm2 ; 1dm2 = 100cm2.
1m2 = 100dm2 400dm2 = 4m2
100dm2 = 1m2 2110m2 = 211000dm2
1m2 = 10000cm2 15m2 = 150 000cm2
10000cm2 = 1m2 10dm22cm2 = 1002cm2
Bài 3: Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?
Hướng dẫn giải:
- Tính diện tích 1 viên gạch hình vuông ta lấy cạnh nhân với cạnh.
- Tính diện tích căn phòng ta lấy diện tích 1 viên gạch nhân với số viên gạch dùng để lát nền căn phòng đó.
- Đổi số đo diện tích vừa tìm được sang đơn vị đo là mét vuông.
Bài giải
Diện tích của một viên gạch lát nền là :
30×30 = 900(cm2)
Diện tích căn phòng là :
900×200 = 180000(cm2)
180000cm2 = 18m2
Đáp số: 18m2.
Bài 4: Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ dưới đây
Hướng dẫn giải:
- Chia miếng bìa đã cho thành các miếng bìa nhỏ dạng hình chữ nhật rồi tính diện tích các hình đó.
- Diện tích miếng bìa bằng tổng diện tích các miếng bìa nhỏ.
Có thể cắt hoặc chia hình đã cho thành các hình chữ nhật như sau :
Hình chữ nhật H1 có chiều rộng bằng chiều rộng của hình chữ nhật H2 và bằng 3cm.
Diện tích hình chữ nhật H1 là :
4×3 = 12(cm2)
Diện tích hình chữ nhật H2 là :
6×3 = 18(cm2)
Chiều rộng của hình chữ nhật H3 là :
5–3 = 2(cm)
Diện tích của hình chữ nhật H3 là:
15×2 = 30(cm2)
Diện tích miếng bìa là:
12+18+30 = 60(cm2)
Đáp số: 60cm2.
Hỏi đáp về Đề-xi-mét vuông, Mét vuông
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em.
NONEBài học cùng chương
Phép cộng Phép trừ Biểu thức có chứa hai chữ Tính chất giao hoán của phép cộng Biểu thức có chứa ba chữ Tính chất kết hợp của phép cộng ADSENSE ADMICRO Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORKXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH TIỂU HỌC
Lớp 1
Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 1 Kết nối tri thức
Toán lớp 1 Cánh Diều
Tiếng Anh 1 Family And Friends
Tiếng Anh 1 Macmillan
Tiếng Anh 1 Explore Our World
Lớp 2
Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo
Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Toán lớp 2 Cánh diều
Tiếng Anh 2 Family And Friends
Tiếng Anh 2 Macmillan
Tiếng Anh 2 Explore Our World
Cộng đồng
Hỏi đáp tiểu học
Tư liệu tiểu học
Lớp 3
Lý thuyết Toán lớp 3
Giải bài tập SGK Toán lớp 3
Tiếng Việt lớp 3
Giải Tiếng Anh lớp 3
Văn mẫu lớp 3
Lớp 4
Lý thuyết Toán lớp 4
Giải bài tập SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt lớp 4
Giải Tiếng Anh lớp 4
Văn mẫu lớp 4
Lớp 5
Lý thuyết Toán lớp 5
Giải bài tập SGK Toán lớp 5
Tiếng Việt lớp 5
Giải Tiếng Anh lớp 5
Văn mẫu lớp 5
Xem nhiều nhất tuần
100 bài văn mẫu tả người lớp 5
TOP 100 bài văn mẫu viết thư lớp 4
Các dạng toán nâng cao về số và dãy số
Ngữ pháp Tiếng Anh Tiểu học
Bài tập Tiếng Anh Tiểu học
Chia cho số có ba chữ số
TOP 100 bài văn kể chuyện lớp 4
YOMEDIA YOMEDIA ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Bỏ qua Đăng nhập ×Thông báo
Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.
Đồng ý ATNETWORK ON QC Bỏ qua >>Từ khóa » đê Xi Mét Vuông
-
Giải Toán Lớp 4 Bài 54: Đề-xi-mét Vuông
-
Toán Lớp 4 Trang 63, 64 Đề-xi-mét Vuông
-
Đề - Xi - Mét Vuông - Toán Lớp 4 - Cô Hà Phương (HAY NHẤT)
-
Toán Lớp 4 Trang 63, 64 Đề-xi-mét Vuông
-
Giới Thiệu Về Toán Lớp 4 đề - Xi -mét Vuông
-
Đề-xi-mét Vuông - Lời Giải Toán Lớp 4 - Itoan
-
Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 4 Đề -xi-mét Vuông
-
Giải Bài Tập Trang 63, 64 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4, 5 - Đề Xi Mét Vuô
-
Toán Lớp 4: Đề-xi-mét Vuông Trang 62 Giải Bài Tập ...
-
Bài 54 : Đề-xi-mét Vuông | Vở Bài Tập Toán 4
-
Quy đổi Từ Dm² Sang M² (Đêximét Vuông Sang Mét Vuông)
-
Đề - Xi - Mét Vuông - Thư Viện Bài Giảng điện Tử - Violet
-
Giải Toán VNEN 4 Bài 35: Đề -xi -mét Vuông - Tech12h
-
Đề-xi-mét Vuông Interactive Worksheet