Để Xoá Phần Văn Bản được Chọn Và Ghi Vào Bộ Nhớ ... - Hoc24

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tất cả
  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay Nguyễn Cảnh Hùng Nguyễn Cảnh Hùng 22 tháng 12 2018 lúc 8:28

Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực hiện

A. Click vào Copy trên thanh công cụ;     

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X

C. Chọn lệnh Edit Copy.     

D. Chọn Edit Paste

Lớp 10 Tin học Những câu hỏi liên quan Nguyễn Cảnh Hùng
  • Nguyễn Cảnh Hùng
6 tháng 11 2017 lúc 9:47 Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau1.Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện gõ tổ hợp phím Ctrl + S2.Muốn lưu văn bản với tên khác, ta chọn lệnh Save As 3.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + End đồng thời sẽ đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản A. 1, 3 đúng. 2 sai B. 1, 2 đúng. 3 sai C. 1, 2, 3 đúng D. 1 đúng. 2, 3 saiĐọc tiếp

Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau

1.Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện gõ tổ hợp phím Ctrl + S

2.Muốn lưu văn bản với tên khác, ta chọn lệnh Save As

3.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + End đồng thời sẽ đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản

A. 1, 3 đúng. 2 sai

B. 1, 2 đúng. 3 sai

C. 1, 2, 3 đúng

D. 1 đúng. 2, 3 sai

Xem chi tiết Lớp 10 Tin học 1 0 Khách Gửi Hủy Đỗ Ngọc Trinh Đỗ Ngọc Trinh 6 tháng 11 2017 lúc 9:48

Đáp án C

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Thúy Hằng Hoàng
  • Thúy Hằng Hoàng
16 tháng 3 2022 lúc 8:42 Câu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả? A. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt. C. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím C...Đọc tiếpCâu 9: Trong soạn thảo văn bản nhấn Enter một lần để? A. Phân cách giữa các kí tự C. Phân cách giữa các từ B. Phân cách giữa các đoạn D. Phân cách giữa các trang Câu 10: Tổ hợp phím nào sau đây căn thẳng hai bên lề? A. Ctrl - L. B. Ctrl - E. C. Ctrl - R. D. Ctrl - J. Câu 11: Để sao chép đoạn văn từ vị trí này tới vị trí khác trong một văn bản bằng cách kéothả chuột, cần phải nhấn giữ phím nào trong khi kéo thả? A. Nhấn giữ đồng thời hai phím Ctrl và Alt. C. Nhấn giữ phím Shift B. Nhấn giữ phím Ctrl; D. Nhấn giữ phím Alt; Câu 12: Khi soạn thảo văn bản Word, thao tác nào cho phép để mở nhanh hộp thoại Find and Replace (tìm kiếm và thay thế): A. Ctrl + X B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + F Câu 13: Với một đoạn văn bản đã được chọn, thao tác nào sau đây sẽ chuyển đổi tất cả cácký tự có trong đoạn văn bản đó thành ký tự thường: A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + A C. Bấm tổ hợp phím Shift + F4 B. Chọn Format - Change Case – lowercase D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + F4 Câu 14: Để định dạng cột (chia đoạn văn thành nhiều cột) cho đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện: A. Insert – Columns C. Format - Columns B. Table – Columns D. Edit - Columns Câu 15: Để định dạng chỉ số trên ta bấm tổ hợp phím: A. Ctrl+ dấu = B. Shift+ dấu = C. Ctrl+ Shift+dấu = D. Alt+Ctrl+ dấu = Câu 16: Để chia ô đang chọn trong bảng (Table) thành nhiều ô, ta dùng lệnh: A. Table - Merge Cells C. Format - Merge Cells B. Table - Split Cells D. Format - Split Cells Câu 17: Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó: A. Chọn Table - Split Cells C. Chọn Table - Merge Cells B. Chọn Format - Split Cells D. Chọn Format - Merge Cells Câu 18: Khi thao tác trong Table để tách bảng tại trí dòng con trỏ đang đứng ta thực hiện: A. Table - Split rows C. Table - Split cell B. Table - Split Table D. Table - Split - Table Câu 19: Trong bảng (Table), để thêm một dòng mới và dòng mới này nằm phía trên dònghiện tại (dòng đang chọn hoặc là dòng có con trỏ đang đứng), ta thực hiện: A. Table - Insert rows – Below C. Table - Insert - Rows Below B. Table - Insert rows – Above D. Table - Insert - Rows Below Câu 20: Thao tác nào sau đây dùng để chọn toàn bộ một Table: A. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các hàng của Table đó B. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các cột của Table đó C. Ta dùng chuột quét chọn hết tất cả các ô của Table đó D. Tất cả các thao tác trên đều đúng II. Tự luận Câu 21: Nêu các bước thay thế văn bản. Câu 22: Định dạng đoạn văn là gì? Nêu các tính chất của định dạng đoạn văn? Câu 23: Nêu các bước lưu văn bản. Câu 24: Nêu các bước cơ bản để tạo bảng trong Word 2010? giúp mk với ạ Xem chi tiết Lớp 6 Tin học Câu hỏi của OLM 0 0 Khách Gửi Hủy trúc thanh
  • trúc thanh
27 tháng 4 2020 lúc 11:03 Lệnh Copy nằm trong nhóm lệnh nào sau đây: A. Home B. Editing C. Clipboard D. Font Chọn đáp án:.................. Khi muốn thực hiện thao tác sao chép, di chuyển,...một phần văn bản trước hết ta cần làm gì? A. Chọn lệnh Copy B. Chọn phần văn bản C. Đánh dấu phần văn bản D. Cả B và C đúng Chọn đáp án:................. Trong các lệnh sau đây lệnh nào dùng để tìm kiếm và thay thế A. Find...Đọc tiếpLệnh Copy nằm trong nhóm lệnh nào sau đây: A. Home B. Editing C. Clipboard D. Font Chọn đáp án:..................

Khi muốn thực hiện thao tác sao chép, di chuyển,...một phần văn bản trước hết ta cần làm gì?

A. Chọn lệnh Copy B. Chọn phần văn bản

C. Đánh dấu phần văn bản D. Cả B và C đúng

Chọn đáp án:.................

Trong các lệnh sau đây lệnh nào dùng để tìm kiếm và thay thế

A. Find B. Replace

C. Paste D. Copy

Chọn đáp án:..................

Xem chi tiết Lớp 6 Tin học Bài 15: Chỉnh sửa văn bản 0 0 Khách Gửi Hủy Nguyễn Cảnh Hùng
  • Nguyễn Cảnh Hùng
23 tháng 8 2019 lúc 2:41

Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

Xem chi tiết Lớp 9 Tin học 1 0 Khách Gửi Hủy Đỗ Ngọc Trinh Đỗ Ngọc Trinh 23 tháng 8 2019 lúc 2:42

Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó (sao chép) ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + C.

→ Đáp án C

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Nguyễn Cảnh Hùng
  • Nguyễn Cảnh Hùng
28 tháng 12 2017 lúc 12:57

Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím

A. Ctrl + X

B. Ctrl + Z

C. Ctrl + C

D. Ctrl + V

Xem chi tiết Lớp 9 Tin học 1 0 Khách Gửi Hủy Đỗ Ngọc Trinh Đỗ Ngọc Trinh 28 tháng 12 2017 lúc 12:57

Đáp án C

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy kiều trà giang
  • kiều trà giang
24 tháng 4 2019 lúc 20:04 Số lượt tải: 528Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phươn...Đọc tiếp

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter D

Số lượt tải: 528

Số lượt thích: 1 người (Phạm Hoàng Nga) 

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 - HỌC KÌ II (2018-2019)Phần I: Trắc nghiệm (3đ)Câu 1. Để mở tệp văn bản có sẵn trong máy, em sử dụng lệnh nào?A. Chọn File/Copy B. Chọn File/Open C. Chọn File/Save D. Chọn File/New Câu 2. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?A. và  B. và  C. và  D. và  Câu 3. Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:A. Kiểu chữ (Type). B. Cỡ chữ và màu sắc C. Phông (Font) chữ. D. Cả ba phương án đều đúng.Câu 4. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trên thanh công cụ định dạng là:A. Dùng để thay đổi cỡ chữ.B. Dùng để thay đổi màu chữ.C. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.D. Dùng để thay đổi kiểu chữ.Câu 5. Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải:A. Nhấn phím Enter B. Gõ dấu chấm câu C. Nhấn phím cách D. Nhấn phím End Câu 6. Phần mềm dùng để soạn thảo văn bản là:A. Mario B. Microsoft Word C. Microsoft Windows D. Microsoft Excel Câu 7. Các thành phần chính trên màn hình làm việc của Word là:A. Vùng soạn thảo B. Dải lệnh C. Lệnh và nhóm lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 8. Nút lệnh  dùng để:A. Căn thẳng lề phải B. Căn thẳng hai lềC. Căn thẳng lề trái D. Căn giữa Câu 9. Muốn lưu văn bản vào máy tính, ta thực hiện:A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S B. Nháy núttrên thanh công cụ C. Chọn lệnh File/Save D. Cả ba cách trên đều đúng.Câu 10. Nút lệnh dùng để:A. Tạo kiểu chữ in nghiêng B. Tạo kiểu chữ gạch chân C. Thay đổi màu sắc của chữ. D. Tạo kiểu chữ in đậm Câu 11. Hoạt động nào dưới đây có liên quan đến soạn thảo văn bản?A. Đọc một bài thơ B. Viết một bức thư gửi bạn C. Khởi động máy tính D. Vẽ một bức tranhCâu 12. Đâu không phải là thuộc tính cơ bản của định dạng đoạn văn bản:A. Chọn đoạn văn bảnB. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn C. Căn lề, vị trí lề của đoạn văn D. Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dướiCâu 13. Giả sử ta có cụm từ “Tin học”, để thay đổi định dạng kí tự đối với cụm từ này, trước tiên ta phải:A. Chọn từ cuối cùngB. Chọn toàn bộ cụm từ đó C. Đưa con trỏ soạn thảo tới cụm từ đóD. Dùng phím tắt Ctrl + I Câu 14. Biểu tượng nào là biểu tượng chương trình wordA.  B.  C.  D. Câu 15. Muốn căn thẳng hai lề văn bản sau khi em đã bôi đen văn bản, em chọn nút lệnh nào?A. Align Right  B. Justify C. Align Left  D. Center  Câu 16. Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh  trong nhóm Font của dải lệnh Home:A. Dùng để chọn màu chữ B. Dùng để chọn cỡ chữ C. Dùng để chọn màu đường gạch chân D. Dùng để chọn kiểu chữCâu 17. Để chèn hình ảnh vào văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?A. File/ Picture B. Insert/ Picture C. Design/ Picture D. Home/ Picture Câu 18. Nút lệnh tạo văn bản mới là:A. File ( Print  B. File ( Save  C. File ( New  D. File ( Open  Câu 19. Chữ cái “s” trong soạn thảo văn bản được gọi là:A. Con chữ B. Kí tự C. Đoạn D. Dòng Câu 20. Để xóa kí tự bên trái con trỏ soạn thảo ta sử dụng phím nào?A. Phím Backspace (←) B. Phím Delete C. Phím Enter 

Khoanh vào câu trả lời đúng

Xem chi tiết Lớp 6 Ngữ văn Câu hỏi của OLM 0 0 Khách Gửi Hủy thuy nguyen
  • thuy nguyen
16 tháng 12 2021 lúc 18:07

Câu 48Muốn xoá một hoặc nhiều cột em thực hiện:

a. Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím delete            

b. Chọn 1 hoặc nhiều cột, nhấn phím Enter.

c. Chọn 1 hoặc nhiều cột, vào edit, chọn delete      

d. Câu a và b đúng

Xem chi tiết Lớp 7 Tin học 1 0 Khách Gửi Hủy Tiến Hoàng Minh Tiến Hoàng Minh 16 tháng 12 2021 lúc 18:07

D

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Bùi Thị Phương Nghi
  • Bùi Thị Phương Nghi
26 tháng 3 2022 lúc 22:10

Để xóa cùng lúc nhiều hàng không liền kề nhau. Ta thực hiện thao tác

1 điểm

kết hợp phím Ctrl chọn các hàng, nhấn phím Delete

kết hợp phím Ctrl chọn các hàng, nháy chọn lệnh Delete

kết hợp phím Shift chọn các hàng, nháy chọn lệnh Insert

thực hiện thao tác xóa từng hàng một

Xem chi tiết Lớp 7 Tin học 5 0 Khách Gửi Hủy Thái Hưng Mai Thanh Thái Hưng Mai Thanh 26 tháng 3 2022 lúc 22:10

B

Đúng 2 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Mai Vĩnh Nam Lê Mai Vĩnh Nam Lê 26 tháng 3 2022 lúc 22:11

kết hợp phím Ctrl chọn các hàng, nháy chọn lệnh Delete

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Vũ Quang Huy Vũ Quang Huy 26 tháng 3 2022 lúc 22:11

b

Đúng 1 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời Nguyễn Minh Ty
  • Nguyễn Minh Ty
8 tháng 11 2018 lúc 20:11

Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện: A. Vào Tool chọn Delete B. Vào Edit chọn Delete C. Nhấn phím Enter D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl-D

Xem chi tiết Lớp 6 Tin học Bài 1: Thông tin và tin học 1 0 Khách Gửi Hủy Lê Nguyễn Mai Thảo Lê Nguyễn Mai Thảo 9 tháng 11 2018 lúc 6:16

B

Đúng 0 Bình luận (0) Khách Gửi Hủy

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 10 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 10 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 10 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 10 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 10 (Global Success)
  • Vật lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Vật lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Hoá học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Hoá học lớp 10 (Cánh diều)
  • Sinh học lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Sinh học lớp 10 (Cánh diều)
  • Lịch sử lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử lớp 10 (Cánh diều)
  • Địa lý lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Địa lý lớp 10 (Cánh diều)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật lớp 10 (Cánh diều)
  • Lập trình Python cơ bản

Từ khóa » Xóa Phần Văn Bản được Chọn Vào Bộ Nhớ đệm