Definition Of Heart - VDict
Có thể bạn quan tâm

- Dictionary
- Translation
- Tiếng Việt
- Login
- Dictionary
- Translation
- Tiếng Việt
- Login
Từ "heart" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau, nhưng chủ yếu được hiểu như là "tim". Dưới đây là giải thích chi tiết về từ "heart" kèm theo các ví dụ và cụm từ liên quan.
Định nghĩa chínhTim (giải phẫu): Là cơ quan trong cơ thể con người và động vật, có chức năng bơm máu.
- Ví dụ: My heart beats faster when I exercise. (Tim tôi đập nhanh hơn khi tôi tập thể dục.)
Lòng, tâm hồn, tấm lòng: Thể hiện cảm xúc, tình cảm, hoặc bản chất bên trong của con người.
- Ví dụ: She has a kind heart. (Cô ấy có một tấm lòng tốt.)
Cảm xúc và tình cảm:
a heavy heart: trái tim nặng trĩu, cảm thấy buồn bã.
- Ví dụ: I left with a heavy heart after saying goodbye. (Tôi rời đi với một trái tim nặng trĩu sau khi nói lời tạm biệt.)
to win someone's heart: chiếm được cảm tình của ai.
- Ví dụ: He won her heart with his charm. (Anh ấy đã chiếm được trái tim cô ấy bằng sự quyến rũ của mình.)
Tình yêu:
- to give one's heart to someone: yêu ai đó.
- Ví dụ: I have given my heart to you. (Tôi đã trao trái tim mình cho bạn.)
- to give one's heart to someone: yêu ai đó.
Sự can đảm:
- to take heart: lấy can đảm.
- Ví dụ: She took heart and faced her fears. (Cô ấy đã lấy can đảm và đối mặt với nỗi sợ hãi của mình.)
- to take heart: lấy can đảm.
Heartfelt: chân thành, sâu sắc.
- Ví dụ: He gave a heartfelt speech. (Anh ấy đã có một bài phát biểu chân thành.)
Heartless: vô tâm, nhẫn tâm.
- Ví dụ: It was a heartless thing to do. (Đó là một việc làm vô tâm.)
To wear one's heart on one's sleeve: thể hiện cảm xúc một cách dễ dàng, không giấu giếm.
- Ví dụ: She wears her heart on her sleeve, so you can easily tell when she's upset. (Cô ấy thể hiện cảm xúc rất rõ ràng, vì vậy bạn có thể dễ dàng biết khi nào cô ấy buồn.)
To break someone's heart: làm ai đó đau lòng.
- Ví dụ: He broke her heart when he left. (Anh ấy đã làm cô ấy đau lòng khi ra đi.)
To cry one's heart out: khóc rất nhiều, khóc thảm thiết.
- Ví dụ: She cried her heart out after the breakup. (Cô ấy đã khóc thảm thiết sau khi chia tay.)
From the bottom of one's heart: từ đáy lòng.
- Ví dụ: I thank you from the bottom of my heart. (Tôi cảm ơn bạn từ đáy lòng.)
Từ "heart" không chỉ đơn thuần là một cơ quan trong cơ thể mà còn mang nhiều ý nghĩa sâu sắc liên quan đến cảm xúc, tình yêu, và sự can đảm.
danh từ- (giải phẫu) tim
- lồng ngực
- to draw somebody to one's heart kéo ai vào lòng
- trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn
- a kind heart lòng tốt
- a hard heart lòng nhẫn tâm sắt đá
- a heavy heart lòng nặng trĩu đau buồn
- a false heart lòng giả dối, lòng phản trắc
- a heart of gold tấm lòng vàng
- to touch (move) someone's heart làm mủi lòng ai
- after one's heart hợp với lòng (ý) mình
- at heart tận đáy lòng
- from the bottom of one's heart tự đáy lòng
- in one's heart of hearts trong thâm tâm
- with all one's heart hết lòng, với tất cả tâm hồn
- tình, cảm tình, tình yêu thương
- to have no heart không có tình, sắt đá, nhẫn tâm
- to win (gain) someone's heart tranh thủ được cảm tình của ai, chiếm được tình yêu của ai
- to give (lose) one's heart to somebody yêu ai, phải lòng ai
- lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi
- to take heart can đảm, hăng hái lên
- to lose heart mất hết can đảm, mất hết hăng hái
- to be out of heart chán nản, thất vọng
- to be in [good] heart hăng hái, phấn khởi
- người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm)
- dear heart em (anh) yêu quý
- my hearts (hàng hải) những anh bạn dũng cảm của tôi
- giữa, trung tâm
- in the heart of summer vào giữa mùa hè
- in the heart of Africa ở giữa Châu phi
- ruột, lõi, tâm
- heart of a head of cabbage ruột bắp cải
- điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất
- the heart of the matter điểm mấu chốt của vấn đề; thực chất của vấn đề
- sự màu mỡ (đất)
- to keep land in good heart giữ cho đất màu mỡ
- out of heart hết màu mỡ
- (đánh bài), (số nhiều) "cơ" , (số ít) lá bài "cơ"
- queen of hearts Q "cơ"
- vật hình tim
Idioms
- to be sick at heartđau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán
- to be the heart and soul of(nghĩa bóng) là linh hồn của (một tổ chức...)
- to break someone's heart(xem) break
- by heartthuộc lòng, nhập tâm
- to cheer (delight, gladden, rejoice, warm) the cockles of someone's heartlàm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi
- to come (go) home to somebody's heart
- to go to somebody's heartlàm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can
- to cry (sob, weep) one's heart outkhóc lóc thảm thiết
- to cut (touch) somebody to the heartlàm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai
- to do someone's heart goodlàm ai vui sướng
- to devour one's heart
- to eat one's heart outđau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ
- to find [it] in one's heart to do somethingcảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ((thường) phủ định)
- to have a soft (warm) spot in one's heart for somebodycó cảm tình với ai
- to have one's heart in (sank into) one's boot (shoes)
- to have one's heart in (leaped into) one's mouth (throat)sợ hết hồn, sợ chết khiếp
- to have one's heart in one's worklàm việc hăng hái hết lòng
- to have something at heartthiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì
- to have the heart to do somethingcó đủ can đảm làm gì
- not to have a heart to do somethingkhông nỡ lòng nào làm cái gì
- have a heart!(từ lóng) hãy rủ lòng thương!
- to have one's heart in the right place
- one's heart is (lies) in the right placetốt bụng, có ý tốt, có thiện ý
- [with] heart and handhết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm
- heart and soul
- with all one's heart and soulvới tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha
- in the inmost (secret) recesses of the heart
- to keep up heartgiữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng
- to lay one's heart bare to somebodythổ lộ nỗi lòng của ai
- to lay something to heartđể tâm suy nghĩ kỹ cái gì
- to lie [heavy] at someone's heart
- to weigh upon somebody's heartđè nặng lên lòng ai
- to open (uncover, pour out) one's heart to somebodythổ lộ tâm tình với ai
- searching of heart(xem) searching
- to take something to heartđể tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì
- to take heart of gracelấy can đảm, can đảm lên, hăng lên
- to take the heart out of somebody
- to put somebody out of heartlàm cho ai chán nản thất vọng
- to wear one's heart upon one's sleeveruột để ngoài da
Synonyms
- affection
- affectionateness
- fondness
- tenderness
- spirit
- kernel
- substance
- core
- center
- centre
- essence
- gist
- inwardness
- middle
- eye
- mettle
- nerve
- spunk
- pump
- ticker
- bosom
Similar Spellings
- hart
- heard
- hearth
- hearty
- hard
- herd
- hurt
- hoard
- hereat
Words Containing "heart"
- athlete's heart
- broken-hearted
- chicken-hearted
- cold-hearted
- dishearten
- disheartenment
- double-hearted
- down-hearted
- faint-heart
- faint-hearted
- more...
Words Mentioning "heart"
- an ủi
- ấm áp
- ân nghĩa
- bao dung
- bào
- băng giá
- băng tâm
- bầu tâm sự
- bấy nay
- bề ngoài
- more...
Comments and discussion on the word "heart"
Edit Word
WordDefinitionCancelSave ChangesWelcome Back
Sign in to access your profile
Loading...Từ khóa » đáy Lòng In English
-
Tận đáy Lòng In English - Glosbe Dictionary
-
Glosbe - đáy Lòng In English - Vietnamese-English Dictionary
-
ĐÁY LỒNG In English Translation - Tr-ex
-
ĐÁY LÒNG CỦA TÔI In English Translation - Tr-ex
-
Meaning Of 'đáy Lòng' In Vietnamese - English
-
Results For Từ đáy Lòng Translation From Vietnamese To English
-
Top 15 đáy Lòng In English
-
Nghĩa Của Từ : đáy Lòng | Vietnamese Translation
-
Translation Of From The Bottom Of One's Heart - Cambridge Dictionary
-
ĐÁY - Translation In English
-
STUFF WITH HEART At Heart =>... - 30 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
How Do You Say "tôi Yêu Bạn Từ Tận đáy Lòng" In English (US)?
-
Translation From Vietnamese To English With Examples
-
Thành Ngữ Tiếng Anh Với 'heart' - VnExpress
-
đáy - Wiktionary