Definition Of Tợp - VDict
Có thể bạn quan tâm

- Dictionary
- Translation
- Tiếng Việt
- Login
- Dictionary
- Translation
- Tiếng Việt
- Login
Từ "tợp" trong tiếng Việt có nghĩa chính là uống nhanh, thường là một hớp nhỏ hoặc một ngụm nước. Từ này thường được sử dụng trong các tình huống không chính thức, thể hiện sự khẩn trương hoặc thèm khát.
Các nghĩa và cách sử dụng của từ "tợp":Uống nhanh:
- Ví dụ: "Hôm nay trời nóng quá, tôi phải tợp một hớp nước đá cho mát."
- Cách sử dụng này thường gặp khi nói về việc uống nước hoặc đồ uống nào đó một cách nhanh chóng.
Lắp vào cho đúng khớp:
- Ví dụ: "Anh ấy đang tợp cái cán búa vào đầu búa cho chắc chắn."
- Trong ngữ cảnh này, "tợp" có nghĩa là lắp ghép, kết nối các bộ phận cho đúng vị trí.
Đổ vào, nhỏ vào:
- Ví dụ: "Khi nấu phở, bạn nên tợp một chút mắm vào để tăng thêm hương vị."
- Ở đây, "tợp" thể hiện hành động thêm gia vị hoặc thành phần vào món ăn.
- Biến thể: Từ "tợp" không có nhiều biến thể, nhưng có thể biến đổi trong cách sử dụng như "tợp nước", "tợp mắm".
- Từ gần giống: Từ "uống" cũng có nghĩa tương tự như "tợp" nhưng thường mang nghĩa trang trọng hơn. Còn "nhấp" cũng có thể được xem là gần nghĩa nhưng thường chỉ một ngụm nhỏ, không nhất thiết phải nhanh.
- "Uống" là từ đồng nghĩa gần nhất với "tợp" nhưng có thể mang nghĩa rộng hơn, không nhất thiết phải nhanh.
- "Nhấp" cũng có thể được coi là đồng nghĩa, nhưng thường chỉ dùng để chỉ hành động uống từng ngụm nhỏ.
- "Tợp" thường mang tính thể hiện sự vội vàng hoặc khẩn trương, trong khi "uống" có thể không có ý nghĩa này.
- Khi sử dụng "tợp", người nghe có thể cảm nhận được sự thoải mái, thân mật hơn so với "uống".
- đg. Uống nhanh : Tợp một hớp nước.
- Tra. đg. 1. Lắp vào cho đúng khớp : Tra cán búa. 2. Đổ vào, nhỏ vào, thêm vào : Tra mắm muối ; Tra thuốc đau mắt.
- TRa. đg. 1. Tìm để hiểu biết : Tra từ điển. 2. Dùng võ lực để bắt cung khai : Tra của ; Tra khẩu cung.
Similar Spellings
- táp
- tép
- tóp
- túp
- táp
- tập
- tắp
- tọp
- tốp
Words Containing "tợp"
- phi-la-tốp
- tóp
- tóp mỡ
- tóp tép
- tọp
- tổ phó
- tổ phụ
- tốp
- tớp
Comments and discussion on the word "tợp"
Edit Word
WordDefinitionCancelSave ChangesWelcome Back
Sign in to access your profile
Loading...Từ khóa » Tợp
-
Nghĩa Của Từ Tợp - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
Tợp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tợp Là Gì, Nghĩa Của Từ Tợp | Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tợp" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Tợp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tợp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tợp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
“Tợp”- Bài Nhậu - Drinking Game - Boardgame | Shopee Việt Nam
-
'tợp' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Từ Tợp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Biểu Tổng Tợp Các Thí Sinh đăng Ký Dự Tuyển Viên Chức Năm 2019 ...
-
Gương Treo Tường Có Đèn Led Tích Tợp Công Tắc Cảm Ứng Trên ...
-
RICSA LUXURY P20 Khóa Vân Tay Tích Tợp Camera Chuông Cửa ...
-
RICSA LUXURY P20 Khóa Vân Tay Tích Tợp Camera Chuông Cửa ...