人 (hitori) : 1 người. 人 (futari) : 2 người. 人 (san-nin) : 3 người. 人 (yo-nin) : 4 người. 人 (go-nin) : 5 người. 人 (roku-nin) : 6 người. 人 (nana-nin / shichi-nin) : 7 người. 人 (hachi-nin) : 8 người.
Xem chi tiết »
6 thg 4, 2022 · Cách đếm số lượng trong tiếng Nhật – Một số trường hợp cụ thể · Đếm số tầng: Số đếm +かい/ がい · Đếm cốc/chén/bát,…: Số đếm + はい/ばい/ぱい · Đếm ...
Xem chi tiết »
18 thg 12, 2015 · Trong tiếng Nhật, khi đếm số người/vật/con vật v.v ngoài số lượng thì chúng ta cần phải dùng cả trợ từ đếm (助数詞: じょすうし).
Xem chi tiết »
7 thg 7, 2017 · Tất tần tật bảng số đếm trong tiếng Nhật và cách dùng · 1 : ichi いち · 2 : ni に · 3 : san さん · 4 : yon よん · 5 : go ご · 6 : roku ろく · 7 : nana ...
Xem chi tiết »
つ:Cái (đếm chung cho đồ vật) · 人(にん):Đếm người · 名(めい):Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, …) · 台(だい):Đếm máy móc, xe cộ · 枚(まい): ...
Xem chi tiết »
25 thg 9, 2017 · 半日 han-nichi :Nửa ngày · 半時間 han-jikan: Nửa giờ · 半月 han-tsuki: Nửa tháng (半月 han-getsu còn có nghĩa là “bán nguyệt”). · 半分 hanbun:Một ...
Xem chi tiết »
a,Cách đếm số tiếng nhật hàng đơn vị 1-10. so-dem-tieng-nhat Số đếm ...
Xem chi tiết »
1 cái: 一つ ( ひとつ ) · 2 cái: 二つ ( ふたつ ) · 3 cái: 三つ ( みっつ ) ...
Xem chi tiết »
số hàng trăm + hyaku. Ví dụ : 200 : ni hyaku, 500 : go hyaku. Lưu ý có 1 số biến âm : 300 : sam byaku, 600 : roppyaku, ...
Xem chi tiết »
24 thg 1, 2019 · Học ngữ pháp tiếng Nhật N5 >>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 - Bài 34: Cách ... thời gian: số đếm được đặt ở mọi vị trí trong câu (trừ cuối câu) ...
Xem chi tiết »
15 thg 6, 2019 · Trong tiếng Nhật xét về mặt nguồn gốc của ngôn ngữ, có 3 cách đếm gồm: 漢語 kango (tiếng Nhật nguồc gốc Trung Quốc), 和語 wago (tiếng Nhật ...
Xem chi tiết »
Cách đếm đồ vật trong tiếng Nhật ... Mình sẽ liệt kê dưới đây một số lượng từ hay dùng nhé: ... 回, kai, Đếm số lần, ví dụ: “ba lần = 三回 sankai”.
Xem chi tiết »
Nhưng khi bạn biết những logic phía sau, các con số trong tiếng Nhật hoàn toàn là những điều đơn giản. Vì vậy hôm nay, chúng ta hãy đi sâu vào tìm hiểu bảng số ...
Xem chi tiết »
Tất tần tật bảng số đếm trong tiếng Nhật và cách dùng - Du học; LƯỢNG TỪ TRONG ... Cách đếm mọi thứ bằng tiếng Nhật KARUTA; Ngữ pháp tiếng Nhật N5: Lượng từ ...
Xem chi tiết »
25 thg 9, 2017 · Đếm “nửa” 1/2 半han · 半日 han-nichi :Nửa ngày · 半時間 han-jikan: Nửa giờ · 半月 han-tsuki: Nửa tháng (半月 han-getsu còn có nghĩa là “bán ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (1) Thông thường, với các nhóm đồ vật khác nhau, để đếm số theo tiếng Nhật, bắt đầu sẽ là “số lượng + đuôi đi sau số đếm + tên đồ vật/….”. Dưới đây là bảng các nhóm ...
Xem chi tiết »
GnurtAI; 29 March 2021; ⭐(5). Cách đếm các đồ vật trong tiếng Nhật - Du học HAVICO. 1. 1 cái: 一つ ( ひとつ ) 2 cái: 二つ ( ふたつ ) 3 cái: 三つ ...
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2019 · Cách dùng số đếm trong tiếng Nhật. Trong tiếng Nhật, khi đếm số thứ tự, người, đồ vật, con vật…ngoài số lượng thì chúng ta cần phải dùng cả ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 18+ đếm Số Lượng Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề đếm số lượng trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu