Đèn Ngủ: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: đèn ngủ
Đèn ngủ là một thiết bị chiếu sáng nhỏ, thường có công suất thấp, cung cấp ánh sáng dịu nhẹ vào ban đêm. Nó chủ yếu được thiết kế để giúp mọi người, đặc biệt là trẻ em, định hướng trong bóng tối mà không có độ sáng có thể làm gián đoạn giấc ngủ. Đèn ngủ ...Đọc thêm
Nghĩa: night light
A night light is a small, typically low-wattage light fixture that provides a gentle illumination during nighttime hours. It is primarily designed to help people, especially children, navigate in darkness without the brightness that can disrupt sleep. Often, ... Đọc thêm
Nghe: đèn ngủ
đèn ngủNghe: night light
night lightCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- azTiếng Azerbaijan lampa
- euTiếng Basque lanpara
- ptTiếng Bồ Đào Nha lâmpada
- daTiếng Đan Mạch lampe
- guTiếng Gujarati દીવો
- kyTiếng Kyrgyz түнкү жарык берүүчү
- loTiếng Lao ໂຄມໄຟ
- msTiếng Mã Lai lampu
- mtTiếng Malta fanal
- stTiếng Sesotho lebone
- nlTiếng Hà Lan lamp
- thTiếng Thái โคมไฟ
Phân tích cụm từ: đèn ngủ
- đèn – arrive
- ngủ – imbecile, sleep, bedroom, sleeping, slept, sleeps, bedrooms
Từ đồng nghĩa: đèn ngủ
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt bia mộ- 1quark
- 2sunbird
- 3nouvelle
- 4gravestone
- 5cyclamates
Ví dụ sử dụng: đèn ngủ | |
---|---|
Edward Sapir cho rằng các ngôn ngữ Salishan có thể liên quan đến các ngôn ngữ Wakashan và Chimakuan trong một họ Mosan giả định. | Edward Sapir suggested that the Salishan languages might be related to the Wakashan and Chimakuan languages in a hypothetical Mosan family. |
Hệ thống bán Thue ban đầu của Axel Thue, có thể được sử dụng để viết lại các chuỗi, đã có ảnh hưởng đến ngữ pháp chính thức. | Axel Thue's early semi-Thue system, which can be used for rewriting strings, was influential on formal grammars. |
Khoa song ngữ có thể không chỉ liên quan đến giáo sĩ mà còn liên quan đến tôn giáo, cho phép họ trở thành thành viên của một viện của một Giáo hội tự trị không phải của họ. | Biritual faculties may concern not only clergy but also religious, enabling them to become members of an institute of an autonomous Church other than their own. |
Khi sự chú ý đến vai trò của vệ sinh giấc ngủ trong việc thúc đẩy sức khỏe cộng đồng ngày càng tăng, số lượng các nguồn tài liệu có sẵn trên báo in và trên internet ngày càng tăng. | As attention to the role of sleep hygiene in promoting public health has grown, there has been an increase in the number of resources available in print and on the internet. |
Bây giờ do dự để tin tưởng Kraven, Selene quay trở lại dinh thự của cô và đánh thức sớm một ma cà rồng lớn tuổi đang ngủ đông tên là Viktor, người đang chờ đến lượt mình để trở lại vị trí thủ lĩnh của cô. | Now hesitant to trust Kraven, Selene returns to her coven's mansion and prematurely awakens a hibernating elder vampire named Viktor, who is waiting for his turn to resume his place as the coven's leader. |
Phần 3 của IEC 61131 đề cập đến kiến trúc phần mềm cơ bản và các ngôn ngữ lập trình của chương trình điều khiển trong PLC. | Part 3 of IEC 61131 deals with basic software architecture and programming languages of the control program within PLC. |
Vào thế kỷ 16, du khách đến Ấn Độ đã nhận thức được sự tương đồng giữa ngôn ngữ Ấn Độ và châu Âu. | In the 16th century, visitors to India became aware of similarities between Indian and European languages. |
Các ứng dụng nhân khẩu học và chính trị của các thuật ngữ đã dẫn đến sự cám dỗ để cho rằng sự phân loại tùy tiện này là một sự phân chia văn hóa cơ bản và rõ ràng. | The demographic and political applications of the terms have led to a temptation to presume this arbitrary classification is a clear-cut and fundamental cultural division. |
Và vì vậy, chúng tôi đã ngủ, phép thuật của chúng tôi tích lũy theo thời gian cho đến khi chúng tôi thức dậy, chứa đầy sức mạnh to lớn và cho phép sống một năm của cuộc đời. | And so we slept, our magic accruing over time until we woke, filled with immense power and allowed to live a single year of life. |
Chủ nghĩa đơn ngữ giống như một căn bệnh, vì nó dẫn đến chủ nghĩa dân tộc và sự cô lập văn hóa. Nhưng bệnh này có thể chữa khỏi. | Monolingualism is like a disease, as it leads to ethnocentrism and culture isolation. But this disease can be cured. |
Từ khóa » Từ đèn Ngủ Trong Tiếng Anh Là Gì
-
• đèn Ngủ, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Night-lamp, Night-light
-
Đèn Ngủ Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ. - StudyTiengAnh
-
ĐÈN NGỦ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
đèn Ngủ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
ĐÈN NGỦ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
'đèn Ngủ' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - Dictionary ()
-
đèn Ngủ Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Đèn Ngủ Tiếng Anh Là Gì - Thả Rông
-
"đèn Ngủ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Đồ đạc Trong Phòng Ngủ - Leerit
-
Top 15 đèn Bàn Học Tiếng Anh Là Gì
-
đèn Ngủ Tiếng Đức Là Gì? - Từ điển Đức-Việt