ĐẾN NƠI CHỐN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

ĐẾN NƠI CHỐN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đến nơiarriveto wherearrivalto the placeto somewherechốnplaceplaces

Ví dụ về việc sử dụng Đến nơi chốn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Để đến nơi chốn này?To get to this place?Sử dụng there khi đề cập đến nơi chốn.Use there when referring to a place.Which và that dùng khi liên quan đến nơi chốn, đồ vật, loài vật.Which and that are used when referring to places, objects, and animals.Sử dụng there khi đề cập đến nơi chốn.Use where only when referring to a place.Các thương hiệu và Agency lớn quan tâm đến nơi chốn xuất hiện quảng cáo của họ.It's large brands and agencies who care about where their ads are seen.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từvề nơi chốnSử dụng với danh từnơi chốnchốn linh thiêng Sử dụng there khi đề cập đến nơi chốn.We use there to refer to places.Cô gái của chúng ta đã đến nơi chốn thần tiên để tham gia vào cuộc thi ba lê.Our baby has reached the fairyland to participate in the ballet competition.Dùng“ there” khi đề cập đến nơi chốn.There” is used when referring to location.Ơn cứu độ vẫn còn chờ đợi con người cho đến ngày hôm nay, Lòng Thương Xót của Chúa trong NămThánh được mở rộng để dẫn đưa chúng con đến nơi chốn này.Salvation is still waiting for people up to this day; the Divine Mercy of God in the JubileeYear is wide open to lead us to this place.Dùng“ there” khi đề cập đến nơi chốn.Use“There” when you are referring to a place.Cảm xúc được gia tăng bởi những liên đới đến nơi chốn, và tình yêu được khích động vừa đối với những người là gương mẫu của chúng ta, và vừa đối với người mà chúng ta có thể noi gương họ.The emotion is increased by the associations of the place, and love is excited both towards those who are our examples, and towards Him by whose help we may follow such examples.Sử dụng there khi đề cập đến nơi chốn.Use this word when you are referring to location.Kingderman đã kiểm chứng lờikhai của Karl Engtrom liên quan đến nơi chốn anh ta đang có mặt lúc xảy ra cái chết của Dennings.Kinderman had checked Karl Engstrom's story regarding his whereabouts at the time of Denning's death.Chúng ta có thể đối mặt với chúng một mình hoặc chúng ta có thể đi theo Ðức Giêsu, vị Mục tử đích thật,Ðấng sẽ đem chúng ta an toàn qua mọi khó khăn đến nơi chốn bình an và an toàn với Thiên Chúa.We can face them alone or we can go after Jesus, the true shepherd,who will bring us safely through every complexity to the place of peace and safety with God.Im lặng đồng nghĩa với quyền năng, khi đạt đến sự im lặng trong tư tưởng,chúng ta sẽ được dẫn dắt đến nơi chốn của quyền năng,nơi mà tất cả hòa vào làm một, một quyền năng duy nhất, chính là Thượng Đế.Silence is Power, for when we reach the place of silence in the mind,we have reached the place of power- the place where all is one,the one power- God.Khi nhắc lại điều đó, tôi muốn đề cập đến nơi chốn mà tình yêu Chúa Kitô Đấng Cứu Thế đã đưa dẫn tôi, yêu cầu tôi đi khỏi quê hương tôi để sinh hoa kết quả ở nơi khác, nhờ Ân Sủng của Ngài, một hoa trái được tồn tại( xem Gio 15, 16).I say this from the place to which the love of Christ Our Savior has led me, asking of me that I should leave my native land so as to bring forth fruit elsewhere through his grace- fruit that will last(cf. John 15:16).Tĩnh từ thứ nhì là-“ thánh thiện”-- nhắc lại quan niệm về sự thánh thiện của Thánh Phaolô làquan niệm không liên quan đến nơi chốn hay đồ vật, nhưng với chính con người của Kitô hữu.The second--"holy"-- recalls the Pauline concept of asanctity that is not linked to places or objects, but to the very person of the Christian.Nó sẽ đưa các ngươi đến nơi đến chốn?Will it take you to your destination?Ông trời à, làm thì phải đến nơi đến chốn!Oh my god, I have got to go to that place!Họ cũng chẳng thể đến gần nơi chốn ấy.Can't even get near that place.Bởi vì một việc gì mìnhđã làm là mình phải làm đến nơi đến chốn.But only because what we did, we went somewhere.Nghĩ theo lối mòn thì tôi sẽ đến đúng nơi chốn cũ.You know what, I will go right to the usual place.Tôi sẽ phải nghĩ đến nơi đến chốn chuyện này.I will have to think about where to go from here.Năm nay, tôi quyết định làm đến nơi đến chốn”.This year I decided to stay closer to home.”.Họ học hành chẳng đến nơi đến chốn”.They learn over time not to come to the area.”.Và toàn dân đây sẽ đi đến nơi đến chốn bình yên”.And all these people will go to their place in peace.”.Và toàn dân đây sẽ đi đến nơi đến chốn bình yên”.All this people also will go to their place in peace.”.Mấy năm gần đây có chút cải tiến, nhưng chưa đến nơi đến chốn..There have been some improvements in recent years, but nowhere near enough.Nhưng thiết nghĩ đây cũng là cách để hành xác hắn đến nơi đến chốn.But, then I also think that it's her way of sticking it to the world.Tuy nhiên công tác thực hiện các chính sách đưa ra vẫn chưa được tiến hành đến nơi đến chốn..However, the implementation of the policies put in place has not yet fully come to fruition.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 491, Thời gian: 0.0174

Từng chữ dịch

đếnđộng từcomearrivedđếngiới từaboutuntilđếngo tonơitrạng từwheresomewherenơidanh từplacelocationplaceschốndanh từplaceplaces đến nơi bạn đangđến nơi chúng tôi

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đến nơi chốn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Học đến Nơi đến Chốn Tiếng Anh Là Gì