đến Nơi đến Chốn - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Cụm từ
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗen˧˥ nəːj˧˧ ɗen˧˥ ʨon˧˥ɗḛn˩˧ nəːj˧˥ ɗḛn˩˧ ʨo̰ŋ˩˧ɗəːŋ˧˥ nəːj˧˧ ɗəːŋ˧˥ ʨoŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗen˩˩ nəːj˧˥ ɗen˩˩ ʨon˩˩ɗḛn˩˧ nəːj˧˥˧ ɗḛn˩˧ ʨo̰n˩˧

Cụm từ

[sửa]

đến nơi đến chốn

  1. Làm việc gì đó rất cẩn thận, đầy đủ, chu đáo. Dặn dò đến nơi đến chốn. Được học hành đến nơi đến chốn.

Tham khảo

“Đến nơi đến chốn”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=đến_nơi_đến_chốn&oldid=2046580” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  • Thành ngữ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục đến nơi đến chốn 1 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đến Nơi đến Chốn Là Gì