ĐẾN TẬN CHÂN TRỜI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

ĐẾN TẬN CHÂN TRỜI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Sđến tận chân trờito the horizonđến đường chân trờiđến chân trờivề phía chân trời

Ví dụ về việc sử dụng Đến tận chân trời trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Như chạy đến tận chân Trời.Like running toward the horizon.Một con sông rộng chảy dài đến tận chân trời.A long river, stretching to the horizon.Như chạy đến tận chân Trời.It's like running to the horizon.Tuyết và băng bao phủ tít tắp đến tận chân trời.Snow and ice stretch intimidatingly to the horizon.Xanh ngắt đến tận chân trời.The blue sky stretched to the horizon.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từđiểm đếnđường đếnđến bệnh viện đến trường đến nơi đến hoa kỳ đến canada con đường đếnđến ấn độ đến nhật bản HơnSử dụng với trạng từmang đếnđến gần nhắc đếnsắp đếnđến sớm thường đếnđến cùng lại đếncũng đếnchưa đếnHơnSử dụng với động từchào mừng đếntiếp tục đếnđi đến kết luận dẫn đến giảm sử dụng đếnmuốn đến thăm nghe nói đếnđến làm việc dẫn đến mất đến tham quan HơnTầm nhìn của con người như được mở rộng đến tận chân trời.Like human sight, it extends only to the horizon.Kể từ năm 2000,Social Media đã nở rộ đến tận chân trời và vẫn không ngừng mở rộng.Since 2000, Social Media has blossomed to skyline is as yet extending limitlessly.Cả cuộc đời anh đã nhìn xa về tương lai, đến tận chân trời.All his life has he looked away to the future, the horizon.Kể từ năm 2000,Social Media đã nở rộ đến tận chân trời và vẫn không ngừng mở rộng.Since 2000, Social Media has bloomed to horizon and is still expanding limitlessly.Anh nhìn thấy những ánh sáng và niềm vui sâu thẳm vàrộng lớn đến tận chân trời.He saw deep and vast halls of glory andjoy spread to the horizon.Kể từ năm 2000,Social Media đã nở rộ đến tận chân trời và vẫn không ngừng mở rộng.Since 2000, Social Media has bloomed to horizon and remains increasing limitlessly.Mặt trời mọc đến tận chân trời và nó vẫn sáng ở Nam Cực trong sáu tháng.The sun rises to the horizon and it remains light at the South Pole for six months.Tôi có thể nhìn thấy cuộc đờikéo dài thẳng ra trước mặt tôi đến tận chân trời… đơn điệu vô tận..I can see it stretching straight out before me to the sky-line… endless monotony.Các doanh trại ở Birkenau dường như được kéo dài đến tận chân trời ở mọi hướng- một nhà máy rộng lớn của cái chết.The barracks at Birkenau seemed to stretch to the horizon in every direction- a vast factory of death.Tuy nhiên, bạn càng leo cao,tầm nhìn của bạn sẽ càng kéo dài đến tận chân trời.However, the farther you climb,the farther your line of sight will extend to the horizon.Chúng cũng có thể bay cao hơn,từ đó có tầm giám sát đến tận chân trời, tức xa hơn các radar lớn dàn dưới đất.They can also fly much higher,and therefore have far longer line-of-sight to the horizon, than even large mast-mounted ground-based radars.Đặc biệt là vào buổichiều, Hồ Tây trở nên huyền ảo trong màu vàng nhuộm đến tận chân trời.Especially when the afternoon,West Lake became fanciful in the yellow color dyed to the horizon.Làn nước xanh trong kéo dài đến tận chân trời, bãi cát trắng mềm mại và đội ngũ nhân viên thân thiện, nhiệt tình khiến cho chúng tôi say mê nơi này.”.The clear blue water that stretched into the horizon, the white soft sand and the warm, friendly staff made us fall in love with the place.”.Chúng tôi đứng yên lặng trong một không gian thoáng đãng,bao quanh là những cánh đồng lúa trải dài đến tận chân trời.We stood for a while in silence under a wideopen sky, surrounded by fields of grain stretching to the horizon.Hành khách có thể nhấm nháp ly cocktail trongkhi tận hưởng tầm nhìn đến tận chân trời và hạ cánh tại các địa điểm đáng kinh ngạc, xa xôi và không bị che khuất”, một phát ngôn viên của Cty cho biết.Passengers can sip cocktails while enjoying horizon to horizon views and live in comfort in double en-suite cabins while overflying and landing at incredible, remote, and unvisited locations," a company spokeswoman said.Uống tại các quán bar yên tĩnh với ghế xoay thay vì ghế đẩu hoặc đi bộ dọc theo bờcát hoang vắng kéo dài đến tận chân trời.Drink at quiet bars with swing seats instead of stools orwalk along deserted sand banks stretching to the horizon.Hồ bơi vô tận( infinity pool) là một nơi tạo ra hiệu ứnghình ảnh nước kéo dài đến tận chân trời, biến mất hay mở rộng đến vô cực.An infinity edge pool is a swimming orreflecting pool which produces a visual effect of water extending to the horizon, vanishing, or extending to“infinity”.Nhưng tôi không thể quên rằng tất cả bắt đầu ở một nơi như Bao Đầu, nơi có một hồ nước độcd khủng khiếp trải dài đến tận chân trời.But I cannot forget that it all begins in a place like Bautou,and a terrible toxic lake that stretches to the horizon.Đó là Skybar khoáng đạt được đặt trên tầngmái với tầm nhìn vút mắt đến tận chân trời; chuỗi S- Café sang trọng;It is the mineralized Skybar thatis located on the roof with eye-catching views to the horizon; luxury S-Café chain;Các tay đua thường đạp chậm lại ở điểm xa nhất trên đường đua, nơihọ có thể nhìn thấy cây cầu và những hòn đảo trải dài gần như đến tận chân trời.Riders often slow down at the farthest point on the circuit,where they can see the bridge and islands stretching out almost to the horizon.Điều cần làm là sử dụng cuộc đi dài hơi này để lớn lên,để vươn xa ra đến tận chân trời, để chạm được bầu trời..What it needs to do is to use this long walk in order to grow,to reach out as far as the horizon, to touch the sky.Phân tích đồ họa trên H4 và D1 cũng chỉ ra rằng sau một hoặc hai lần thử không thành công, cặp này sẽ quay lại và đi lên: đầu tiên là mức kháng cự 1.1090,và thậm chí cao hơn, đến tận chân trời 1.1175.Graphical analysis H4 and D1 also indicates that after one or two failed attempts to do this, a pair of unfold and go up- 1.1090 first resistance, and then even higher-up to 1.1175 horizon.Thông thường, tầng đối lưu sẽ phản xạ ánh sáng và loại bỏ âm thanh- trong những trường hợp này, một phần ánh sáng phát ra từ những cơn dông xa( có những đám mây ởxa có thể rất thấp đến tận chân trời vì không thể nhìn thấy được) và do đó hiển thị cho các nhà quan sát từ xa.Usually, the troposphere will reflect the light, and leave out the sound- in these cases some fraction of the light emanating from distant thunderstorms(whose distantclouds may be so low to the horizon as to be essentially invisible) is scattered by the upper atmosphere and thus visible to remote observers.Rom 15: 24, 28 xuất hiện một đề nghị của ngài là đi đến cả Tây Ban Nha, đến Phương Tây, để loan báo Tin Mừng khắp nơi,ngay cả đến tận chân trời mà người ta biết đến[ vào thời đó].From a passage of the Letter to the Romans(cf 15: 24, 28) appears his proposal to push on even to Spain, to the Far West, to announcethe Gospel everywhere, even to the then known ends of the earth.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0146

Từng chữ dịch

đếnđộng từcomearrivedđếngiới từaboutuntilđếngo totậnđộng từtakemakeenjoytậndanh từendleveragechândanh từfoottruthvacuumpawchântính từtruetrờidanh từheavengodskysungoodness S

Từ đồng nghĩa của Đến tận chân trời

đến đường chân trời đến tayđến tấn công

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đến tận chân trời English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Gần Ngay Trước Mắt Mà Xa Tận Chân Trời Tiếng Anh