Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Denzel Dumfries
Dumfries thi đấu trong màu áo Inter Milan vào năm 2023
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ
Denzel Justus Morris Dumfries
Ngày sinh
18 tháng 4, 1996 (28 tuổi)
Nơi sinh
Rotterdam, Hà Lan
Chiều cao
1,88 m (6 ft 2 in)
Vị trí
Hậu vệ phải
Thông tin đội
Đội hiện nay
Inter Milan
Số áo
2
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm
Đội
Spartaan '20
2002–2013
Smitshoek
2013–2014
BVV Barendrecht
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm
Đội
ST
(BT)
2014–2017
Sparta Rotterdam
65
(2)
2017–2018
Heerenveen
33
(3)
2018–2021
PSV
89
(13)
2021–
Inter Milan
102
(11)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡
Năm
Đội
ST
(BT)
2014
Aruba
2
(1)
2016
U-20 Hà Lan
4
(0)
2016–2018
U-21 Hà Lan
5
(0)
2018–
Hà Lan
60
(7)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho Hà Lan
UEFA Nations League
Á quân
Bồ Đào Nha 2019
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 9 năm 2024‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 9 năm 2024
Denzel Justus Morris Dumfries (sinh ngày 18 tháng 4 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Hà Lan hiện đang thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ Serie A Inter Milan và đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan.
Dumfries bắt đầu sự nghiệp cao cấp của mình vào năm 2014 tại Sparta Rotterdam, giúp họ thăng hạng Eredivisie vào năm 2016 với tư cách là Tài năng của năm. Năm 2017, anh gia nhập Heerenveen, trước khi chuyển đến PSV vào năm sau, cuối cùng trở thành đội trưởng câu lạc bộ. Năm 2021, Dumfries gia nhập đội bóng Serie A Inter Milan.
Sinh ra ở Hà Lan với cha là người Aruba, Dumfries ban đầu đại diện quốc tế cho Aruba vào năm 2014, trước khi chuyển sang khoác áo cho đội tuyển Hà Lan. Anh đã có trận ra mắt đội tuyển cấp chuyên nghiệp của mình vào năm 2018, từ đó anh đại diện cho Hà Lan tham dự tại UEFA Euro 2020, FIFA World Cup 2022 và UEFA Euro 2024.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến ngày 27 tháng 4 năm 2022[1]
Số lần ra sân và bàn thắng theo câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ
Mùa giải
Giải vô địch
Cúp quốc gia
Châu lục
Khác
Tổng cộng
Hạng đấu
Trận
Bàn
Trận
Bàn
Trận
Bàn
Trận
Bàn
Apps
Bàn
Sparta Rotterdam
2014–15
Eerste Divisie
3
0
0
0
—
—
3
0
2015–16
Eerste Divisie
31
1
2
0
—
—
33
1
2016–17
Eredivisie
31
1
5
0
—
—
36
1
Total
65
2
7
0
0
0
0
0
72
2
Heerenveen
2017–18
Eredivisie
33
3
2
0
—
2[a]
1
37
4
PSV Eindhoven
2018–19
34
4
0
0
8
0
1[b]
0
43
4
2019–20
25
7
2
0
12
1
1[b]
0
40
8
2020–21
30
2
3
1
8
1
—
41
4
Total
89
13
5
1
28
2
2
0
124
16
Inter Milan
2021–22
Serie A
33
5
4
0
7[c]
0
1[d]
0
45
5
2022–23
Serie A
34
1
5
0
12[c]
1
0
0
51
2
2023–24
Serie A
30
4
0
0
5[c]
0
0
0
35
4
Total
97
10
9
0
24
1
1
0
131
11
Tổng cộng sự nghiệp
284
28
23
1
52
3
5
1
364
33
^ Appearances in Eredivisie European play-offs
^ abAppearance in Johan Cruyff Shield
^ abcLỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên UCL
^ Appearance in Supercoppa Italiana
Quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024[2]
Số lần ra sân và bàn thắng của đội tuyển quốc gia và năm
Đội tuyển quốc gia
Năm
Trận
Bàn
Aruba
2014
2
1
Tổng cộng
2
1
Hà Lan
2018
3
0
2019
6
0
2020
5
0
2021
16
3
2022
12
3
2023
8
0
2024
2
0
Tổng cộng
52
6
Tỷ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Aruba để trước, cột bàn thắng cho biết tỷ số sau mỗi bàn thắng của Dumfries.[2]
Danh sách các bàn thắng quốc tế của Aruba được ghi bởi Denzel Dumfries
#
Ngày
Địa điểm
Đối thủ
Bàn thắng
Kết quả
Giải đấu
1
30 tháng 3 năm 2014
Trinidad Stadium, Oranjestad, Aruba
Guam
1–0
2–0
Giao hữu
Tỷ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Hà Lan để trước, cột bàn thắng cho biết tỷ số sau mỗi bàn thắng của Dumfries.[2]
Danh sách các bàn thắng quốc tế của Hà Lan được ghi bởi Denzel Dumfries
#
Ngày
Địa điểm
Đối thủ
Bàn thắng
Kết quả
Giải đấu
1
13 tháng 6 năm 2021
Johan Cruyff Arena, Amsterdam, Hà Lan
Ukraina
3–2
3–2
UEFA Euro 2020
2
17 tháng 6 năm 2021
Áo
2–0
2–0
3
11 tháng 10 năm 2021
De Kuip, Rotterdam, Hà Lan
Gibraltar
4–0
6–0
Vòng loại FIFA World Cup 2022
4
3 tháng 6 năm 2022
Sân vận động Nhà vua Baudouin, Brussels, Bỉ
Gibraltar
4–0
4–1
UEFA Nations League 2022–23
5
11 tháng 6 năm 2022
De Kuip, Rotterdam, Hà Lan
Ba Lan
2–2
2–2
6
3 tháng 12 năm 2022
Sân vận động Quốc tế Khalifa, Al Rayyan, Qatar
Hoa Kỳ
3–1
3–1
FIFA World Cup 2022
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]
Sparta Rotterdam
[sửa | sửa mã nguồn]
Eerste Divisie: 2015–16
Inter Milan
[sửa | sửa mã nguồn]
Serie A: 2023–24[3]
Coppa Italia: 2021–22, 2022–23
Supercoppa Italiana: 2021, 2022, 2023
Individual
[sửa | sửa mã nguồn]
Eredivisie Team of the Year: 2018–19[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
^ Denzel Dumfries tại Soccerway
^ abc“Dumfries, Denzel”. National Football Teams. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2017.
^ “Internazionale seal historic 20th Serie A title with derby victory over Milan”. The Guardian. 22 tháng 4 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2024.
^ “Frenkie de Jong Eredivisie Player of the Season 2018/2019”. Eredivisie. 16 tháng 5 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Voetbal International profile Lưu trữ 2021-08-31 tại Wayback Machine (bằng tiếng Dutch)
Netherlands profile at Ons Oranje
x
t
s
Inter Milan – đội hình hiện tại
1 Sommer
2 Dumfries
5 Sensi
6 De Vrij
7 Cuadrado
8 Arnautović
9 Thuram
10 Martínez
12 Di Gennaro
14 Klaassen
15 Acerbi
16 Frattesi
17 Buchanan
20 Çalhanoğlu
21 Asllani
22 Mkhitaryan
23 Barella
28 Pavard
30 Carlos Augusto
31 Bisseck
32 Dimarco
36 Darmian
40 Calligaris
41 Akinsanmiro
43 Motta
44 Stabile
47 Kamate
49 Sarr
50 Stanković
70 Sánchez
77 Audero
95 Bastoni
Huấn luyện viên: Inzaghi
Đội hình Hà Lan
x
t
s
Đội hình Hà Lan – Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020
1 Stekelenburg
2 Veltman
3 De Ligt
4 Aké
5 Wijndal
6 De Vrij
7 Berghuis
8 Wijnaldum (c)
9 L. de Jong
10 Depay
11 Promes
12 Van Aanholt
13 Krul
14 Klaassen
15 De Roon
16 Gravenberch
17 Blind
18 Malen
19 Weghorst
21 F. de Jong
22 Dumfries
23 Bizot
24 Koopmeiners
25 Timber
26 Gakpo
Huấn luyện viên: De Boer
x
t
s
Đội hình Hà Lan – Giải vô địch bóng đá thế giới 2022
1 Pasveer
2 Timber
3 De Ligt
4 Van Dijk
5 Aké
6 De Vrij
7 Bergwijn
8 Gakpo
9 L. de Jong
10 Depay
11 Berghuis
12 Lang
13 Bijlow
14 Klaassen
15 De Roon
16 Malacia
17 Blind
18 Janssen
19 Weghorst
20 Koopmeiners
21 F. de Jong
22 Dumfries
23 Noppert
24 Taylor
25 Simons
26 Frimpong
Huấn luyện viên: van Gaal
x
t
s
Đội hình Hà Lan – Bán kết Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
1 Verbruggen
2 Geertruida
3 De Ligt
4 Van Dijk (c)
5 Aké
6 De Vrij
7 Simons
8 Wijnaldum
9 Weghorst
10 Depay
11 Gakpo
12 Frimpong
13 Bijlow
14 Reijnders
15 Van de Ven
16 Veerman
17 Blind
18 Malen
19 Brobbey
20 Maatsen
22 Dumfries
23 Flekken
24 Schouten
25 Bergwijn
26 Gravenberch
Huấn luyện viên: Koeman
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Denzel_Dumfries&oldid=71975088” Thể loại:
Bài viết có nguồn tham khảo tiếng Dutch (nl)
Sinh năm 1996
Nhân vật còn sống
Người Hà Lan gốc Suriname
Cầu thủ bóng đá nam Aruba
Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Aruba
Cầu thủ bóng đá nam Hà Lan
Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Hà Lan
Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Hà Lan
Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Hà Lan
Cầu thủ bóng đá SC Heerenveen
Cầu thủ bóng đá PSV Eindhoven
Cầu thủ bóng đá Inter Milan
Cầu thủ bóng đá Eredivisie
Cầu thủ bóng đá Eerste Divisie
Cầu thủ bóng đá Serie A
Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020
Cầu thủ Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024
Cầu thủ bóng đá nam Hà Lan ở nước ngoài
Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Ý
Hậu vệ bóng đá nam
Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022
Người Hà Lan thế kỷ 21
Thể loại ẩn:
Trang có lỗi kịch bản
Trang có lỗi chú thích
Các bài viết sử dụng bản mẫu:Huy chương với á quân
Hộp thông tin bản mẫu huy chương cần sửa chữa
Trang sử dụng infobox3cols có các tham số không có tài liệu