DẸP CÁI ĐÓ ĐI In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " DẸP CÁI ĐÓ ĐI " in English? dẹpputcleanclearcleaningscleaningcái đóthisthat onethat thingthat somethingand thatđigocometravelawaywalk

Examples of using Dẹp cái đó đi in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Dẹp cái đó đi!Put that away!Seymour, dẹp cái đó đi.Seymour, put that away.Dẹp cái đó đi, George.Cut it out, George.Mày dẹp cái đó đi được không?Why don't you put that thing away?Dẹp cái đó đi, Fendall.Put that thing away, Fendall.Combinations with other parts of speechUsage with nounsđi bộ chuyến điđi xe đạp lối đihướng điđi thuyền đi đầu cô điem đicon đường để điMoreUsage with adverbsmất điđi cùng quên điđi trước giảm điđi thẳng đừng điđi rồi đi ngang đi nhanh MoreUsage with verbsđi du lịch đi ra khỏi đi lang thang tiếp tục điđi mua sắm quyết định điđi một mình đi vệ sinh đi ngược lại đi nhà thờ MoreCha anh có thể dẹp cái nhà tồi tàn đó đi được không Tom?”.Couldn't your father have that hovel cleared away, Tom?".Dĩ nhiên, tôi không định tự tay mình dẹp cái núi này đi chỗ khác.Of course, I had no intention of having to personally clear this mountain away.Và mặc dù các bạn đã chuẩn bị cho tôi suốt mười tám năm, khi tôi nói tất cả điều này là không cần thiết,khi tôi nói rằng các bạn phải dẹp đi tất cả chúng và nhìn vào chính các bạn cho sự khai sáng, cho sự vinh quang, cho sự tinh khiết, và cho sự vô nhiễm của cái tôi, không một người nào trong các bạn sẵn lòng làm nó.And although you have been preparing for me eighteen years, when I say these things are unnecessary,when I say that you must put them all away and look within yourselves for the enlightenment, for the glory, for the purification, and for the incorruptibility of the self, not one of you is willing to do it.Dẹp cái xe đi! Đồ ngốc!Put that bike away, idiot!Dẹp cái điện thoại đi.Put the phone away.Bây giờ dẹp mấy cái túi ngủ đó đi và lên ngựa để coi các cháu còn chưa biết những gì.Now get rid of those bedrolls and get mounted and we will see how much you don't know.Bây giờ biến đi và dẹp hết mấy cái chốt chặn.Get lost now and lift all the roadblocks.Ông ta phải biết nó, nhưng sau khi biết nó rồi, ông ta phải dẹp nó đi để khám phá một cái gì mới mẻ.He had to know it, but after knowing it, he had to put it away in order to discover something new.Danh dự và tôn trọng là cái bẫy của Ma, thế nên hãy dẹp nó đi như các tảng đá trên bờ sông!Profit and respect are nooses of the maras, so brush them aside like stones on the path.Khả năng to lớn của cái trí là để sáng chế, để tưởng tượng, để phỏng đoán, để suy nghĩ-cái khả năng này không bị dẹp đi để cho cái trí rất rõ ràng và rất đơn giản hay sao?The enormous capacity of the mind to invent, to imagine, to speculate, to think-must not this capacity be put aside so that the mind is very clear and very simple?Những bước chân đến và đi trên cái sân thượng trống vắng- những người phục vụ đang nhìn ra bên ngoài cánh cửa ở đầu những bậc thang, sau đó lại xuất hiện cùng với những cái khay, những khăn ăn và những chai rượu dẹp..Steps were coming and going on the deserted terrace- waiters looking out of the doorway at the head of the stairs, then reappearing with rays and napkins and flasks of wine.Bạn phải dẹp bỏ cái Tôi của mình qua một bên và tập trung vào việc điều khiển chú ngựa làm những gì bạn muốn nó làm, đi theo hướng bạn muốn nó đi”.You have to put your ego aside and concentrate on making the horse do the things you want it to do, and move in the way you want it to move.".Dẹp cái thứ đó đi..Forget that thing.Dẹp ngay cái ước mơ đó đi.(I have since let go of that dream.).Dẹp cái súng nước đó đi..Put that bloody water cannon out.Dẹp cái chuồng gà đi!.The hell with the chicken house!Sao con không dọn dẹp cái này đi?Why don't you clean this up?Dẹp cái thánh giá đó đi, nó chiếu sáng như một tấm gương.Get rid of that cross, it shines like a mirror.Trung Quốc nên dẹp cái trò vớ vẩn này đi.China needs to sorts this nonsense out.Giờ nghe này, tôi muốn anh dẹp cái từ" sếp" đi..Now, listen, I want you to drop this"sir" nonsense.Nhưng nếu mục tiêu là xây dựng một doanh nghiệp thành công,bạn cần phải để niềm tự hào của mình ở lại và dẹp cái tôi đi.But if the goal is to build a successful business,you need to leave pride and ego out of the equation.Đối với tôi, thật dễ dàng để tôi có thể ngồi cùngluật sư của người đàn ông này và dẹp chuyện đó đi, nhưng có những lúc trong cuộc đời, bạn phải đứng lên để bảo vệ danh dự của mình, chống lại cái ác trên thế giới.We look forward to the facts and evidence relating to Mr. It wouldbe easy for me to get in a back room with this man's lawyer and make this go away, but there are some moments in life when you have to stand up and defend your honor against the evil in this world.Dẹp con chó cái này đi nào.Knock this bitch out the way.Mấy người bạn Ý khuyên tôi dẹp quách cái thùng sách ra khỏi đầu đi..My Italian friends tell me to put the box out of my mind completely.Display more examples Results: 67, Time: 0.0224

Word-for-word translation

dẹpverbputcleanquellsdẹpadjectivecleardẹpnouncleaningscáipronounonecáideterminerthisthatcáiadjectivefemalecáinounpcsđódeterminerthatwhichthisđópronounittheređiverbgocome dépdép đi trong nhà

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English dẹp cái đó đi Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Dẹp Mẹ đi Tiếng Anh