đẹp Mắt Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
đẹp mắt tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đẹp mắt trong tiếng Trung và cách phát âm đẹp mắt tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đẹp mắt tiếng Trung nghĩa là gì.
đẹp mắt (phát âm có thể chưa chuẩn) 优雅 《优美雅致。》好看; 悦目 《看着 (phát âm có thể chưa chuẩn)优雅 《优美雅致。》好看; 悦目 《看着愉快; 好看。》mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt. 天空几抹晚霞, 鲜明悦目。 动目; 精采; 令人注目。Nếu muốn tra hình ảnh của từ đẹp mắt hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- rơi vào tình trạng nguy hiểm tiếng Trung là gì?
- địa tô hiện vật tiếng Trung là gì?
- luật nước tiếng Trung là gì?
- mì xào tiếng Trung là gì?
- lắc mạnh tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của đẹp mắt trong tiếng Trung
优雅 《优美雅致。》好看; 悦目 《看着愉快; 好看。》mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt. 天空几抹晚霞, 鲜明悦目。 动目; 精采; 令人注目。
Đây là cách dùng đẹp mắt tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đẹp mắt tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 优雅 《优美雅致。》好看; 悦目 《看着愉快; 好看。》mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt. 天空几抹晚霞, 鲜明悦目。 动目; 精采; 令人注目。Từ khóa » Np Trong Tiếng Trung Là Gì
-
Np Trong Tiếng Trung Là Gì - Học Tốt
-
Np Nghĩa Là Gì - Học Tốt
-
HÌNH DUNG TỪ TRONG TIẾNG... - NP Books - Sách Học Tiếng Trung
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết - SHZ
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung: Cấu Trúc - Cách Sử Dụng Từ Loại
-
Cách Nói Soái Ca Tiếng Trung | Khen đẹp Trai Siêu CUTE
-
Tính Từ Trong Tiếng Trung | Đặc Điểm & Cách Dùng Chính Xác
-
Cảm Thán | Thán Từ Trong Tiếng Trung: Cách Dùng Và Phân Loại
-
Ý Nghĩa Của NP Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Soái Ca Tiếng Trung Là Gì? | Khen đẹp Trai Bằng Tiếng Trung
-
Học Tiếng Hoa :: Bài Học 115 Từ Trái Nghĩa - LingoHut
-
Tứ đại Mỹ Nhân Trung Hoa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Câu Thả Thính Tiếng Trung ý Nghĩa Và độc đáo Nhất