Đẹp Người đẹp Nết Tiếng Anh Là Gì - Hỏi Đáp
Có thể bạn quan tâm
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "đẹp nết hơn đẹp người", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ đẹp nết hơn đẹp người, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ đẹp nết hơn đẹp người trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
Nội dung chính Show- 1. Từ vựng tiếng Anh về người phụ nữ trong gia đình
- 2. Từ vựng tiếng Anh miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ
- 3. Từ vựng tiếng Anh về người phụ nữ hiện đại
- 4. Từ vựng tiếng Anh về trang phục của phụ nữ
- 5. Ví dụ
- 6. Bí kíp làm cho phụ nữ vui bằng tiếng Anh
- Video liên quan
1. (Châm-ngôn 31:30) Thật vậy, đôi khi đẹp người lại xấu nết.
2. Người sau lại đẹp hơn người trước.
3. Tôi đẹp trai hơn, bờm tôi đẹp hơn, tôi thông minh hơn và... Tôi muốn mọi người phục tùng mình.
4. Nàng tên Rê-bê-ca, còn độc thân, nết na và xinh đẹp.
5. Con mặc đẹp hơn.
6. Muôn phần đẹp hơn . "
7. Của tớ đẹp hơn nhiều.
8. Xưa kia bà đẹp nhất trần , ngày nay Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn "
9. Những chuyện tốt đẹp hơn, nhiều hơn thế.
10. Sắp sửa đẹp hơn nữa đấy.
11. Cổ trẻ hơn và rất đẹp.
12. Một “ngày mai” tươi đẹp hơn
13. " Một Brougham ít tốt đẹp và một đôi người đẹp.
14. Tôi thà xem băng Người đẹp và con Quái vật hơn
15. Chẳng hạn hai câu sáu tám: Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh họa đồ Hay: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người Ca dao Việt Nam là những bài tình tứ, là khuôn thước cho lối thơ trữ tình của con người.
16. Mọi việc sẽ tốt đẹp hơn.
17. Ê, người đẹp!
18. Mời người đẹp.
19. Chào người đẹp.
20. Con mái màu sắc đẹp hơn và to hơn.
21. Cõi đời này sẽ tốt đẹp hơn.
22. Có gì đẹp hơn cái chết chứ?
23. Chúng tôi có thể làm bất cứ điều gì và tự tin bằng vẽ đẹp của nết na
24. Số người trông đợi tương lai tốt đẹp hơn: 82%, đáng kể.
25. Gương đáp: Xưa kia bà đẹp nhất trần, Ngày nay Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn.
Khi muốn nói vẻ đẹp nằm trong mắt kẻ si tình, người Anh sử dụng câu tục ngữ “beauty is in the eye of the beholder”.
Thành ngữ (idiom), tục ngữ (proverb) đóng vai trò quan trọng trong văn nói và viết tiếng Anh, giúp người nói diễn đạt tự nhiên. Dưới đây là những câu tục ngữ về tình yêu, mang ý nghĩa khuyên nhủ, hướng con người đến giá trị tốt đẹp.
1. The way to a man’s heart is through his stomach
Với nghĩa "con đường ngắn nhất đến trái tim người đàn ông là đi qua dạ dày", câu nói này chỉ rằng người đàn ông sẽ yêu người phụ nữ biết nấu ăn ngon. Vì vậy nếu một người phụ nữ muốn chinh phục đàn ông, hãy nấu cho anh ấy những món ăn hấp dẫn.
2. There is no difference between a wise man and a fool when they fall in love
Được dịch là "không có sự khác biệt giữa người thông minh và kẻ ngốc khi yêu", câu nói trên ám chỉ khi con người yêu, trái tim sẽ luôn thắng lý trí. Tình yêu có thể đẩy con người đến những hành động dại dột.
3. Absence makes the heart grow fonder
Tục ngữ trên diễn đạt sự thật rằng khi phải xa nhau, những người yêu nhau sẽ càng nhớ nhau hơn, từ đó khuyên nhủ mỗi người hãy dành thời gian ở bên và trân trọng những người thân yêu khi còn cơ hội.
Câu nói nổi tiếng này xuất hiện lần đầu tiên trong bài thơ "Isles of Beauty" được nhà thơ Thomas Haynes sáng tác năm 1844. Trái ngược với tục ngữ trên là "out of sight, out of mind" (xa mặt cách lòng).
4. Two shorten the road
"Two shorten the road" bắt nguồn từ Ireland, có nghĩa khi hai người yêu nhau đi cùng nhau, con đường dù dài tới đâu cũng sẽ ngắn lại. Nó cũng gợi ý rằng cuộc sống sẽ thú vị hơn nếu mỗi người có bạn đồng hành đáng tin cậy, đặc biệt là những người yêu thương.
5. Opposites attract
Người bản ngữ thường sử dụng tục ngữ "opposites attract" khi muốn nói về hai người đang yêu nhưng có tính cách, sở thích hoặc hoàn cảnh trái ngược nhau. Nó có nghĩa là "nam châm trái dấu sẽ hút nhau".
6. Beauty is in the eye of the beholder
"Beauty is in the eye of the beholder" hay "vẻ đẹp nằm trong đôi mắt của kẻ si tình" là tục ngữ tình yêu nổi tiếng. Câu nói này thường được sử dụng khi một người không thể tìm ra lý do tại sao lại yêu một người khác. Trường hợp này, "vẻ đẹp" có thể là nhan sắc, trí tuệ, tính cách hoặc nét riêng của người được yêu.
7. The heart wants what it wants
Giống như "Beauty is in the eye of the beholder" (trái tim thèm khát điều nó hàng mong muốn) được dùng khi không thể giải thích lý do hai người yêu nhau.
Ảnh: Shutterstock. |
8. Love is blind
Với nghĩa "tình yêu là mù quáng", tục ngữ này cho rằng tình yêu luôn che mắt những người trong cuộc, khiến họ không nhìn thấy thiếu sót của đối phương. "Love is blind" thường được sử dụng bởi người ngoài cuộc, những người thấy rõ điểm xấu trong mối quan hệ tình cảm mà hai người đang yêu không nhận ra.
9. All you need is love
"All you need is love" vừa là lời nhạc vừa là tiêu đề một bài hát nổi tiếng sáng tác năm 1967 của ban nhạc The Beatles. Ngày nay, câu nói này được sử dụng khi nói về chủ đề tình yêu. "All you need is love" nhắn nhủ rằng trong cuộc sống, không điều gì quan trọng bằng việc cho đi và nhận lại tình yêu.
10. Love conquers all
"Tình yêu chiến thắng tất cả" là ý nghĩa của tục ngữ trên. Nó ám chỉ rằng tình yêu có thể vượt qua mọi khó khăn và giành chiến thắng trong mọi thử thách.
11. Love will find a way
"Tình yêu sẽ tìm ra cách" có nghĩa là những người yêu nhau sẽ tìm cách vượt qua mọi trở ngại để được ở bên nhau.
12. Love makes the world go round
"Love makes the world go round" có nghĩa tình yêu làm cho trái đất quay. Người bản ngữ sử dụng tục ngữ này để khuyên nhủ nhau cuộc sống sẽ trở nên tốt đẹp hơn nếu mọi người đối xử tử tế với nhau.
13. Love knows no bounds
"Love knows no bounds" có nghĩa là tình yêu không có giới hạn. Tục ngữ này ám chỉ tình yêu đích thực sẽ không thể bị gò bó hoặc phá vỡ bằng bất cứ giá nào.
Tú Anh (Theo FluentU)
Người phụ nữ trong xã hội ngày nay luôn được trân trọng và dành cho những điều tốt đẹp nhất. Để ngợi ca một người phụ nữ “Đẹp” – Hiện Đại và Thành Công”, hãy học ngay từ vựng về vẻ đẹp phụ nữ- những người tự tin, thông minh và thành công trong sự nghiệp và cuộc sống nhé.
Xem thêm:
1. Từ vựng tiếng Anh về người phụ nữ trong gia đình
Aunt/ˈʌŋ.kəl/: Cô, dì
Daughter/ˈdɑː.t̬ɚ/: Con gái
Grandmother/ˈɡræn.mʌð.ɚ/ : Bà
Granddaughter/ˈɡræn.dɑː.t̬ɚ/: Cháu gái
Mother / Mom /ˈmʌð.ɚ/ / /mɒm/: Mẹ
Niece/niːs/: Cháu gái
Sister/ˈsɪs.tɚ/: Chị gái, em gái
2. Từ vựng tiếng Anh miêu tả vẻ đẹp của người phụ nữ
Adorable (adj )/əˈdɔːr.ə.bəl/: yêu kiều, đáng yêu
Attractive (adj)/əˈtræk.tɪv/: lôi cuốn, hấp dẫn
Beautiful (adj)/ˈbjut̬ɪfəl/: đẹp
Benevolent (adj)/bəˈnevələnt/: nhân ái
Capable (adj)/ˈkeɪpəbl/: đảm đang
Compliant (adj)/kəmˈplaɪ.ənt/: mềm mỏng, yêu chiều, phục tùng
Faithful (adj)/ˈfeɪθfl/: thủy chung
Industrious (adj)/ɪnˈdʌstriəs/: cần cù
Lovely (adj)/ˈlʌv.li/: đáng yêu
Elegance (adj)/ˈel.ə.ɡənt/: yêu kiều, duyên dáng
Painstaking (adj)/ˈpeɪnzteɪkɪŋ/: chịu khó
Resilient (adj)/rɪˈzɪliənt/: kiên cường
Resourceful (adj)/rɪˈsɔːrsfl/: tháo vát
Sacrificial (adj)/ˌsækrɪˈfɪʃl/: hi sinh
Virtuous (adj)/ˈvɜːrtʃuəs/: đức hạnh
Thrifty (adj)/ˈθrɪfti/: tằn tiện, tiết kiệm
Tidy (adj)/ˈtaɪdi/: ngăn nắp, gọn gàng
Graceful (adj)/ˈɡreɪsfl/: duyên dáng, yêu kiều
Sensitive (adj)/ˈsen.sə.t̬ɪv/: nhạy cảm
Soothing (adj)/ˈsuːðɪŋ/: nhẹ nhàng, dịu dàng
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.
3. Từ vựng tiếng Anh về người phụ nữ hiện đại
Change /tʃeɪn(d)ʒ/: Thay đổi
Clean her house: Dọn dẹp nhà cửa
Female/ˈfiːmeɪl/: Giới tính nữ
Go shopping: Đi mua sắm
Go out with her friends: Hẹn hò cùng những người bạn
Play tennis: Chơi quần vợt
Prepare/prɪˈpɛː/: Chuẩn bị
Prepare meals for her family: Chuẩn bị những bữa ăn cho gia đình
Role/rəʊl/: Vai trò
Take care of her children: Chăm sóc những đứa con của cô ấy
Unequal/ʌnˈiːkw(ə)l/: Bất bình đẳng
Violence/ˈvʌɪəl(ə)ns/: Bạo lực
Visit her parents: Thăm bố mẹ
Work to get money: Đi làm kiếm tiền
4. Từ vựng tiếng Anh về trang phục của phụ nữ
Wedding dress: Váy cưới Tank top: Áo dây Dress: Váy liền thân Shorts: Quần soóc Jeans: Quần bò Uniform: Đồng phục Swimsuit: Bộ đồ bơi liền Long-sleeve top: Áo dài tay Sweater: Áo len dài tay Skirt: Chân váy Gym clothes: Bộ đồ tập thể hình Coat: Áo khoác Long coat: Áo măng-tô Hoodie: Áo nỉ có cổ (thường có mũ) T-Shirt: Áo phông Dress pants: Quần tất mặc kèm với chân váy Bra: Áo lót Thong: Quần lót nữ
Sheath dress: Váy liền bó sát
Xem thêm: Những câu chúc mừng 8/3 bằng Tiếng Anh ngọt ngào, ý nghĩa nhất!
5. Ví dụ
- Rosé has a graceful elegant beauty in a very natural way – Rosé có vẻ đẹp thanh lịch yêu kiều một cách rất tự nhiên
- She is described as a virtuous and hardworking person – Cô ấy được miêu tả là một người đức hạnh và chăm chỉ
- Flowers are the loveliest thing God brings to the world, after women – Các loài hoa là điều đáng yêu nhất mà Chúa mang lại cho thế giới, sau phụ nữ
- My mother is a virtuous woman, she is very strict but very kind – Mẹ tôi là một phụ nữ đức hạnh, bà rất nghiêm khắc nhưng cũng rất nhân hậu
- Gentle women are always very attractive – Những người phụ nữ nhẹ nhàng luôn rất hấp dẫn
6. Bí kíp làm cho phụ nữ vui bằng tiếng Anh
- Compliment something abstract about her: Khen cô ấy.
- Ask about her family: Hỏi về gia đình cô ấy.
- Show her you’re listening intently: Thể hiện sự chăm chú lắng nghe.
- Talk about your feelings for her: Chia sẻ cảm xúc của bạn về cô ấy.
- Go with whatever she wants to do: Làm bất kỳ điều gì cô ấy muốn.
- Suggest seeing a movie you know she wants to see: Đề xuất xem một một phim mà cô ấy muốn xem.
- Pay attention to the little things: Chú ý những điều nhỏ nhặt.
- Focus on her body language: Tập trung vào ngôn ngữ cơ thể của cô ấy.
- Do some chores for her without being asked: Làm việc nhà ngay cả khi cô ấy không yêu cầu.
- Kiss her hand as you walk together: Hôn lên tay cô ấy khi 2 bạn đi bộ.
Một trong những định nghĩa về vẻ đẹp là “một người xinh đẹp, đặc biệt là một người phụ nữ ”. Mỗi khi chúng ta nghĩ về vẻ đẹp của một con người thì thường nghĩ về người phụ nữ, hay chúng ta thường gọi là phái đẹp. Chúc những người phụ nữ xinh đẹp của TOPICA Native một ngày 8/3 vui vẻ, hạnh phúc!
Để test trình độ và cải thiện kỹ năng Tiếng Anh bài bản để đáp ứng nhu cầu công việc như viết Email, thuyết trình,…Bạn có thể tham khảo khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm tại TOPICA Native để được trao đổi trực tiếp cùng giảng viên bản xứ.
Từ khóa » đẹp Người đẹp Nết Nghĩa Là Gì
-
'đẹp Nết Hơn đẹp Người' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Đẹp Người đẹp Nết - Chùa Hoằng Pháp
-
Đẹp Người đẹp Nết - Chùa Hoằng Pháp
-
Đẹp Nết Hơn đẹp Người Nghĩa Là Gì
-
Xấu Người đẹp Nết Còn Hơn đẹp Người - Từ điển Thành Ngữ Việt Nam
-
Đẹp Người đẹp Nết Có Nghĩa Là Gì
-
Xấu Người đẹp Nết Còn Hơn đẹp Người Là Gì? - Từ điển Số
-
Xấu Người đẹp Nết Còn Hơn đẹp Người Nghĩa Là Gì ... - MarvelVietnam
-
Top 15 đẹp Người đẹp Nết Có Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ đẹp Nết Hơn đẹp Người Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Xấu Người đẹp Nết Còn Hơn đẹp Người Nghĩa Là Gì
-
Nghị Luận Về Câu Nói: Tốt Gỗ Hơn Tốt Nước Sơn. Xấu Người đẹp Nết ...
-
Đẹp Người đẹp Nết Muốn Nói điều Gì Câu Hỏi 3804592
-
Từ điển Thành Ngữ, Tục Ngữ Việt Nam - Từ Xấu Người đẹp Nết Còn ...
-
Bình Luận Về Câu Nói Cái Nết đánh Chết Cái đẹp
-
Cái Nết đánh Chết Cái đẹp được Hiểu Với ý Nghĩa Là Gì?
-
Tìm Người Vợ đẹp Người đẹp Nết - VnExpress