Dép Tông – Wikipedia Tiếng Việt

Một đôi dép tông
Vài loại dép khác nhau

Dép tông hay còn gọi là dép xỏ ngón, dép lào là một loại đồ đi chân khá thoáng mát, mỗi chiếc dép tông bao gồm một cái đế bằng và một cái quai hình chữ Y để người đi dép xỏ kẽ chân giữa ngón chân cái và ngón chân bên cạnh vào. Do đó dép tông ôm một cách lỏng lẻo vào chân nhưng vẫn khó có thể tuột ra.

Nguồn gốc tên gọi

[sửa | sửa mã nguồn]

Loại dép này được gọi là dép tông là từ gốc tiếng Pháp, tong. Trong miền Nam gọi là dép Lào hoặc dép Nhựt (Nhật), dép hai quai. Dép Nhật (theo cách gọi miền Nam) xuất hiện tại miền Nam khoảng từ năm 1975, trước đó người miền Nam mang guốc và guốc dành cho đàn ông được gọi là guốc dong.

Sử dụng và thời trang

[sửa | sửa mã nguồn]
Dép tông được gắn chặt vào bàn chân nhờ một cái quai bằng vải xuyên giữa 2 ngón chân.

Dép tông là một loại dép rất thông dụng, được cho là có sử dụng từ thời Ai Cập cổ đại.

Nó thường được dùng làm dép đi ngoài trời hoặc khi đi tắm biển, đặc biệt phổ biến ở Ấn Độ và Pakistan (ở các nước này, dép tông cực kì thông dụng và được gọi là Hawaii chappal- dép Hawaii), Australia, New Zealand, Nam Phi, Anh, Mỹ, Brazil, Panama, Israel, các đảo Thái Bình Dương, và Đông Nam Á.

Các tên gọi trên thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]

Ở Pakistan và Ấn Độ, người ta gọi dép tông là "Hawaii chappal" ("chappal" là dép trong tiếng Hindi/Urdu). Dọc bờ đông nước Mỹ nó đôi khi được gọi là zories hoặc "thongs". Người Úc cũng gọi nó là "thongs" trong khi người New Zealand gọi nó là jandals. Dép tông còn được gọi là Plakkiesslip-slops (hoặc chỉ là slops) ở Nam Phi, go-aheads ở Nam Thái Bình Dương, sandálias havaianas (dép Hawaii) ở Brazil, hoặc thông dụng hơn, chỉ đơn giản là havaianas. Ở Philippines tên của dép tông là tsinelas, slippers, và step-ins. Ở Barbados, Hawaii và nhiều nơi khác trên thế giới, người ta lại gọi là slippers (dép lê) hoặc sandals (xăng đan). Ở Hy Lạp nó được gọi là sayonares (σαγιονάρες), có thể bắt nguồn từ một từ trong tiếng Nhật sayōnara, có nghĩa là tạm biệt, do nó có nguồn gốc từ Nhật Bản. Ở Ba Lan nó thường được gọi là japonki cho thấy xuất xứ Nhật Bản của nó. Ở Nga và Ukraine chúng được gọi là vietnamki.[1][2]

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dép tông.
  • Dép
  • Xăng đan

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Key, A.J. “Jandals, Thongs, Flip Flops & G-strings”. biggie.co.nz. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2012. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  2. ^ Ribeiro, Patricia (ngày 6 tháng 8 năm 2011). “Havaianas - Brazilian Flip Flops”. About.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2012.
  • x
  • t
  • s
Giày dép * Đóng giầy
Dress shoes
  • Blucher
  • Brogues
  • Brothel creepers
  • Derby
  • Monks
  • Oxfords
  • Spectator shoes (Co-respondent shoes)
  • Winklepickers
  • Wholecuts
Slip-on shoes
  • Court shoes
  • Prince Albert slippers
  • Loafers
  • Venetian-style shoes
Women's
  • Giày búp bê
  • Giày cao gót
  • Mary Janes
  • Mojari
  • Mules
  • Peep-toe shoes
  • Saddle shoes
  • Slingbacks
  • Winklepickers
Other shoes
  • Driving moccasins
  • Dép tông
  • Galoshes
  • Giày bánh mì
  • Sandal
    • Dép lốp
    • Đôi dép Bác Hồ
  • Self-tying shoes
  • Slides
  • Slippers
  • Veldskoens
  • Zōri
Wooden footwear
  • Bakya
  • British clogs
  • Cantabrian albarcas
  • Clogs
  • Getas
  • Klompen
  • Namaksin
  • Padukas
  • Pattens
  • Sabot
  • Träskor
Boots
Military
  • Ammunition boots
  • Bunny boots
  • Combat boots
  • Jackboots
  • Jump boots
  • Jungle boots
  • Tanker boots
  • Trench boots
Work
  • Australian work boots
  • Cowboy boots
  • Engineer boots
  • Hip boots
  • Rigger boots
  • Steel-toe boots
  • Waders
Fashion
  • Chelsea boots (Beatle boots)
  • Chukka boots
  • Go-go boots
  • Knee-high boots
  • Over-the-knee boots
  • Platform boots
  • Thigh-high boots
  • Ugg boots
Other
  • Jodhpur boots
  • Wellington boots
  • Ballet boots
Sport-relatedfootwear
  • Athletic shoes
  • Ballet shoes
  • Boat shoes
  • Climbing shoes
  • Cross country running shoes
  • Cycling shoes
  • Football boots
  • Ghillies
  • Hiking boots
  • Ice skates
  • Inline skates
  • Jika-tabi
  • Kung fu shoe
  • Minimalist shoes
  • Motorcycle boots
  • Mountaineering boots
  • Plimsolls
  • Racing flats
  • Riding boots
  • Roller shoes
  • Roller skates
  • Safari boots
  • Skate shoes
  • Ski boots
  • Sneakers
  • Swimfins
  • Water shoes
  • Wrestling shoes
Folk footwear
  • Abacas
  • Abarkas
  • Alpargatas
  • Avarcas
  • Balghas
  • Bast shoes
  • Clogs
  • Espadrilles
  • Furlane
  • Galesh
  • Giveh
  • Haferlschuh
  • Hnyat-phanats
  • Huarache (shoe)
  • Hwas
  • Jorabs
  • Moccasins
  • Mojaris
  • Mukluks
  • Opanci
  • Peshawari chappals
  • Snowshoes
  • Valenkis
  • Waraji
  • Kolhapuri chappals
Historical footwear
  • Areni-1 shoes
  • Buskins
  • Caligae
  • Chopines
  • Crakow
  • Hessians
  • Pampooties
  • Pirate boots
  • Sabatons
Shoe construction
  • Bespoke shoes
  • Blake construction
  • Goodyear welt
  • Shoe buckle
  • Shoelaces
Cao gót
  • Clear heels
  • Kitten heels
  • Spool heels
  • Stiletto heels
  • Wedges
Socks
  • Anklets
  • Bobby socks
  • Dress socks
  • Footwraps
  • Knee highs
  • Toe socks
  • Tabi
Danh sách List of shoe styles Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Trang phục
Áo
  • Áo thun
  • Áo thun cổ bẻ
  • Blouse
  • Cardigan
  • Cache-cœur
  • Cổ lọ
  • Crop top
  • Sơ mi
  • Guayabera
  • Guernsey
  • Halterneck
  • Áo Henley
  • Hoodie
  • Jersey
  • Áo cộc tay
  • Sweater
  • Sweater vest
  • Tube top
  • Twinset
Quần
  • Quần bóng
  • Bell-bottoms
  • Quần short Bermuda
  • Bondage pants
  • Capri pants
  • Cargo pants
  • Chaps
  • Quần đùi xe đạp
  • Quần com lê
  • High water pants
  • Lowrise pants
  • Jeans
  • Overall
  • Palazzo trousers
  • Parachute pants
  • Pedal pushers
  • Phat pants
  • Quần đùi
  • Quần jeans skinny
  • Sweatpants
  • Windpants
  • Yoga pants
Váy
  • A-line skirt
  • Ballerina skirt
  • Denim skirt
  • Job skirt
  • Leather skirt
  • Men's skirts
  • Microskirt
  • Miniskirt
  • Váy bút chì
  • Prairie skirt
  • Rah-rah skirt
  • Sarong
  • Skort
  • Tutu
  • Wrap
Đồng phục
  • Áo dài
  • Com lê
  • Võ phục
  • Cà-sa
  • Tuxedo
  • Ball gown
  • Bouffant gown
  • Coatdress
  • Cocktail dress
  • Débutante dress
  • Formal wear
  • Evening gown
  • Gown
  • House dress
  • Jumper
  • Little black dress
  • Princess dress
  • Sheath dress
  • Shirtdress
  • Slip dress
  • Strapless dress
  • Sundress
  • Áo cưới
  • Wrap dress
  • Academic dress
  • Ball dress
  • Black tie
  • Cleanroom suit
  • Clerical clothing
  • Court dress
  • Court uniform and dress
  • Full dress
  • Gymslip
  • Jumpsuit
  • Kasaya
  • Lab coat
  • Morning dress
  • Pantsuit
  • Red Sea rig
  • Romper suit
  • Scrubs
  • Stroller
  • White tie
Áo khoác
  • Apron
  • Blazer
  • British warm
  • Bành tô
  • Cagoule
  • Chapan
  • Chesterfield
  • Coat
  • Covert coat
  • Duffle coat
  • Flight jacket
  • Gilê
  • Goggle jacket
  • Guards coat
  • Harrington jacket
  • Hoodie
  • Jacket
  • Leather jacket
  • Mess jacket
  • Áo mưa
  • Măng tô
  • Opera coat
  • Pea coat
  • Poncho
  • Robe
  • Safari jacket
  • Shawl
  • Shrug
  • Ski suit
  • Sleeved blanket
  • Ximôckinh
  • Sport coat
  • Trench coat
  • Ulster coat
  • Vest
  • Veston
  • Windbreaker
Đồ lót và đồ ngủ
phần trên
  • Áo ngực
    • Thả rông ngực
  • Yếm
phần dưới
  • Quần lót
  • Quần sịp
    • Quần boxer
  • Xà cạp
Bộ
  • Pyjama
  • Bikini
  • Tankini
  • Monokini
  • Microkini
Mũ (Nón)
  • Mũ bảo hiểm
  • Mũ lưỡi trai
  • Nón lá
Giày
  • Dép tông
  • Dép lốp
  • Giày bánh mì
  • Giày búp bê
  • Ủng
  • Sandal
  • Bít tất
Phụ kiện
  • Cà vạt
  • Dây thắt lưng
  • Khuy măng sét
  • Kính râm
  • Nơ bướm
  • Ô
  • Trang sức
  • x
  • t
  • s
Lịch sử trang phục
Thời kỳ
Cổ đại
  • Ai Cập
  • Biblical
  • Hy Lạp
  • La Mã
  • Trung Hoa
  • Ấn Độ
Trung Cổ
  • Anglo-Saxon
  • Byzantine
  • Anh
  • Châu Âu
    • 400s–1000s
    • 1100s
    • 1200s
    • 1300s
    • 1400s
Năm 1500–1820
  • 1500–1550
  • 1550–1600
  • 1600–1650
  • 1650–1700
  • 1700–1750
  • 1750–1775
  • 1775–1795
  • 1795–1820
  • 1820s
Năm 1830–1910
  • Victorian
    • 1830s
    • 1840s
    • 1850s
    • 1860s
    • 1870s
    • 1880s
    • 1890s
  • 1900s
  • 1910s
Năm 1920–nay
  • 1920s
  • 1930–1945
  • 1945–1959
  • 1960s
  • 1970s
  • 1980s
  • 1990s
  • 2000s
  • 2010s
Com lê
  • Abolla
  • Banyan
  • Brunswick
  • Hán phục
  • Chiton
  • Frock
  • Frock coat
  • Justacorps
  • Paenula
  • Peplos
  • Stola
  • Toga
  • Tunic
Top
  • Basque
  • Bedgown
  • Bodice
  • Đồng phục và trang phục của triều đình Đế quốc Nhật Bản
  • Doublet
  • Peascod belly
  • Poet shirt
  • Sabai
  • Suea pat
Quần
  • Braccae
  • Breeches
  • Culottes
  • Jodhpurs
  • Harem pants
  • Knickerbockers
  • Pedal pushers
Váy
  • Váy Ballerina
  • Váy Harem
  • Váy Hobble
  • Váy Poodle
  • Train
Dress
  • Bliaut
  • Close-bodied gown
  • Débutante dress
  • Gown
  • Kirtle
  • Mantua
  • Polonaise
  • Sack-back gown
  • Sailor dress
  • Tea gown
Outerwear
  • Car coat
  • Caraco
  • Chlamys
  • Cloak
  • Dolman
  • Doublet
  • Duster
  • Exomis
  • Greatcoat
  • Himation
  • Houppelande
  • Inverness cape
  • Jerkin
  • Kandys
  • Norfolk jacket
  • Overfrock
  • Palla
  • Pallium
  • Pelisse
  • Poncho
  • Shadbelly
  • Shawl
    • Kullu
  • Smock-frock
  • Spencer
  • Surcoat
  • Surtout
  • Ulster coat
  • Visite
  • Witzchoura
Quần lót
  • Basque
  • Bustle
  • Chausses
  • Chemise
  • Codpiece
  • Corselet
  • Corset
    • Áo nịt bụng
  • Dickey
  • Garter
  • Hoop skirt
    • Crinoline
    • Farthingale
    • Pannier
  • Hose
  • Liberty bodice
  • Khố
  • Open drawers
  • Pantalettes
  • Peignoir
  • Petticoat
  • Pettipants
  • Union suit
  • Yếm
Mũ nón
  • Mũ Albani
  • Mũ Anthony Eden
  • Apex
  • Arakhchin
  • Attifet
  • Aviator
  • Bergère
  • Blessed hat
  • Bonnet
  • Capotain
  • Cavalier
  • Coif
  • Coonskin
  • Cornette
  • Vương miện
  • Dunce
  • Đinh Tự
  • Fillet
  • French hood
  • Fontange
  • Gable hood
  • Hennin
  • Jeongjagwan
  • Do Thái
  • Kausia
  • Kokoshnik
  • Llawt'u
  • Matron's badge
  • Miner's
  • Mũ cánh chuồn
  • Mob
  • Modius
  • Monmouth
  • Mooskappe
  • Motoring hood
  • Mounteere
  • Nemes
  • Nightcap
  • Nón quai thao
  • Ochipok
  • Pahlavi
  • Petasos
  • Phốc Đầu
  • Phrygian
  • Pileus
  • Printer's
  • Pudding
  • Qing
  • Snood
  • Smoking cap
  • Tainia
  • Taranga
  • Welsh Wig
  • Wimple
Giày
  • Buskin
  • Caligae
  • Chopine
  • Crakow
  • Episcopal sandals
  • Hessian
  • Pampootie
  • Sabaton
Phụ kiện
  • Ascot tie
  • Belt hook
  • Cointoise
  • Cravat
  • Hairpin
  • Hatpin
  • Jabot (neckwear)
  • Pussy bow
  • Muff
  • Partlet
  • Ruff
  • Shoe buckle
Xem thêm
  • Thời gian biểu của trang phục
  • Thuật ngữ quần áo
  • Trang phục
  • Dress code
  • Thời trang
    • Haute couture
    • Quần áo may sẵn
  • Formal wear
  • Sumptuary law
  • x
  • t
  • s
Trang phục truyền thống
Châu Phi
  • Balgha
  • Dashiki
  • Jellabiya
  • Kente cloth
  • Balgha
  • Boubou
  • Dashiki
  • Djellaba
  • Khăn quấn đầu (Châu Phi)
  • Jellabiya
  • Vải kente
  • Kufi
  • Tagelmust
  • Wrapper
Châu Á
Trung Á
  • Chapan
  • Deel
  • Paranja
Đông Á
  • Trung Hoa
    • Xường xám (Trường sam)
    • Hán phục
    • Trung Sơn trang (áo Tôn Trung Sơn)
    • Đường trang
    • Mã quái
  • Nhật Bản
    • Hachimaki
    • Kimono
  • Hàn Quốc
    • Cheopji
    • Daenggi
    • Gache
    • Hanbok
    • Hwagwan
    • Jokduri
    • Manggeon
Đông Nam Á
  • Myanmar
    • Longyi
    • Gaung baung
  • Indonesia
    • Batik
    • Blangkon
    • Ikat
    • Kebaya
    • Kupiah
    • Songket
    • Peci
    • Ulos
  • Campuchia
    • Krama
    • Sampot
  • Lào
    • Xout lao
    • Suea pat
    • Sinh
  • Malaysia
    • Baju Kurung
    • Baju Melayu
  • Philippines
    • Áo choàng Maria Clara
    • Malong
    • Baro't saya
    • Barong Tagalog
  • Thái Lan
    • Sbai
    • Chang kben
    • Sinh
    • Raj pattern
  • Hijab
  • Việt Nam
    • Áo giao lĩnh
    • Áo bà ba
    • Áo dài
    • Áo tứ thân
Nam Á và Trung Á
  • Bhutan
    • Gho
    • Kira
  • Dhoti
  • Dupatta
  • Ấn Độ
  • Lungi
  • Nepal
  • Pakistan
  • Pathin
  • Perak
  • Peshawari pagri
  • Sari
  • Shalwar kameez
  • Sherwani
Tây Á
  • Chador
Châu Âu
  • Pháp
    • Áo ngực
  • Bán đảo Balkan
    • Albani
    • Croatia
    • Fustanella
    • Macedonia
    • Romania
    • Serbia
  • Quần đảo Anh
    • Ireland
    • Scotland
      • Kilt
      • Aboyne
    • Xứ Wales
  • Trung Âu
    • Dirndl
    • Lederhosen
    • Ba Lan
  • Đông Âu
    • Armenia
    • Azerbaijan
    • Sarafan
    • Ushanka
  • Bắc Âu
    • Bunad
    • Gákti
    • Iceland
    • Thụy Điển
Trung Đông
  • Abaya
  • Assyria
  • Djellaba
  • Izaar
  • Jilbāb
  • Keffiyeh
  • Kurd
  • Palestine
  • Thawb
  • Turban
Bắc Mỹ
  • Trang phục Âu châu
    • Bolo tie
    • Chaps
Khu vực Mỹ Latinh
  • Aguayo
  • Chile
    • Chamanto
    • Mũ chùm đầu Chilote
    • Mũ poncho Chilote
    • Chupalla
  • Chullo
  • Guayabera
  • Huipil
  • México
    • Huarache
    • Giày nhọn Mexico
    • Rebozo
    • Serape
    • Sombrero
    • Quechquemitl
  • Liqui liqui
  • Lliklla
  • Mũ Panama
  • Pollera
  • Poncho
    • Ruana
Vùng Polynesia
  • Váy cỏ Hula

Từ khóa » Hình Chiếc Dép Lào