[ Published In 2017 ] - Bài Tập Trắc Nghiệm Lớp 10 (8 ...
Có thể bạn quan tâm
- Công Thức Nào Sau đây Là đúng Khi Mạch điện Có Hai điện Trở Mắc Song Song
- Công Thức Nào Sau đây Là đúng Khi Tính Thể Tích Của Chất Khí ở điều Kiện Tiêu Chuẩn
- Công Thức Nào Sau đây Là đúng (st1 St2 Các Biến Kiểu Xâu Và M N Các Biến Kiểu Số Nguyên)
- Công Thức Nào Sau đây Là đúng Và Chỉ Rõ Công Suất Sự Hao Phí điện Năng Trên Dây Dẫn
- Công Thức Nào Sau đây Là đúng Với Cấp Số Cộng Có Số Hạng đầu U1
Attention! Your ePaper is waiting for publication!
By publishing your document, the content will be optimally indexed by Google via AI and sorted into the right category for over 500 million ePaper readers on YUMPU.
This will ensure high visibility and many readers!
PUBLISH DOCUMENT No, I renounce more range. Your ePaper is now published and live on YUMPU!
You can find your publication here: viewShare your interactive ePaper on all platforms and on your website with our embed function
share: Design embed now ⬤ ⬤
18.04.2018 • Views Share Embed Report Dethithpt.com [ Published in 2017 ] - Bài tập trắc nghiệm lớp 10 (8 TOPICS) - FULLTEXT - Có lời giải (455 trang) https://app.box.com/s/8nxbmte1ys627tvenkwug1kqhuqx9y4f
https://app.box.com/s/8nxbmte1ys627tvenkwug1kqhuqx9y4f
SHOW MORE SHOW LESS ePAPER READ DOWNLOAD ePAPER- TAGS
- trong
- trung
- elip
- tham
- theo
- abcd
- cung
- nhau
- thay
- chia
- published
- fulltext
- www.daykemquynhon.ucoz.com
daykemquynhonofficial Transform your PDFs into Flipbooks and boost your revenue!
Leverage SEO-optimized Flipbooks, powerful backlinks, and multimedia content to professionally showcase your products and significantly increase your reach.
Start now- More Magazines
- Recommendations
- Info
1 MEÄNH ÑEÀ - TAÄP HÔÏP BAØI 1. MEÄNH ÑEÀ I – MỆNH ĐỀ Mỗi mệnh đề phải đúng hoặc sai. Mỗi mệnh đề không thể vừa đúng, vừa sai. II – PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ Kí hiệu mệnh phủ định của mệnh đề P là P ta có P đúng khi P sai. P sai khi P đúng. III – MỆNH ĐỀ KÉO THEO Mệnh đề '' Nếu P thì Q '' được gọi là mệnh đề kéo theo, và kí hiệu là P Q . Mệnh đề P Q còn được phát biểu là '' P kéo theo Q '' hoặc '' Từ P suy ra Q '' . Mệnh đề P Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. Như vậy, ta chỉ xét tính đúng sai của mệnh đề P P Q đúng, nếu Q sai thì P Q sai. Các định lí, toán học là những mệnh đề đúng và thường có dạng P Q . Q khi P đúng. Khi đó, nếu Q đúng thì Khi đó ta nói P là giả thiết, Q là kết luận của định lí, hoặc P là điều kiện đủ để có Q hoặc Q là điều kiện cần để có P . IV – MỆNH ĐỀ ĐẢO – HAI MỆNH ĐỀ TƢƠNG ĐƢƠNG Mệnh đề Q P được gọi là mệnh đề đảo của mệnh đề P Q . Mệnh đề đảo của một mệnh đề đúng không nhất thiết là đúng. Nếu cả hai mệnh đề P Q và Q P đều đúng ta nói P và Q là hai mệnh đề tƣơng đƣơng. Khi đó ta có kí hiệu P Q và đọc là P tương đương Q , hoặc P là điều kiện cần và đủ để có Q , hoặc P khi và chỉ khi Q . V – KÍ HIỆU VÀ Ví dụ: Câu '' Bình phương của mọi số thực đều lớn hơn hoặc bằng 0 '' là một mệnh đề. <strong>Có</strong> thể viết mệnh đề này như sau 2 x : x 0 hay 2 x x 0, . Kí hiệu đọc là '' với mọi '' . Ví dụ: Câu '' <strong>Có</strong> một số nguyên nhỏ hơn 0 '' là một mệnh đề. <strong>Có</strong> thể viết mệnh đề này như sau n : n 0. Kí hiệu đọc là '' có một '' (tồn tại một) hay '' có ít nhất một '' (tồn tại ít nhất một). 5
- Page 2 and 3: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Vấn đ
- Page 4 and 5: C. Mọi số vô tỷ đều là s
- Page 6 and 7: 10 BAØI 2. TAÄP HÔÏP I - KHÁI
- Page 8 and 9: Câu 12. Hỏi tập hợp 2 A k 1
- Page 10 and 11: Vậy A B x| x A hoac x B x A B x x
- Page 12 and 13: Câu 19. Cho A, B, C là ba tập h
- Page 14 and 15: 18 Nửa khoảng a; b x | a x b a;
- Page 16 and 17: Câu 22. Cho hai tập hợp A 3;7
- Page 18 and 19: C. a 3,141592653. D. a 3,1415926535
- Page 20 and 21: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Vấn đ
- Page 22 and 23: C. Mọi số vô tỷ đều là s
- Page 24 and 25: 10 BAØI 2. TAÄP HÔÏP I - KHÁI
- Page 26 and 27: Câu 12. Hỏi tập hợp 2 A k 1
- Page 28 and 29: Vậy A B x| x A hoac x B x A B x x
- Page 30 and 31: Câu 19. Cho A, B, C là ba tập h
- Page 32 and 33: 18 Nửa khoảng a; b x | a x b a;
- Page 34 and 35: Câu 22. Cho hai tập hợp A 3;7
- Page 36 and 37: C. a 3,141592653. D. a 3,1415926535
- Page 38 and 39: Định lí Nếu thực hiện cá
- Page 40 and 41: C. x x 5 0. D. 7 6x 1 18. Câu 16.
- Page 42 and 43: 1. Phương trình bậc nhất Cá
- Page 44 and 45: A. m 1. B. m 2. C. m 3. D. m 6. Câ
- Page 46 and 47: 2 Câu 18. Nghiệm của phương
- Page 48 and 49: 2 Câu 42. Phương trình ax bx c
- Page 50 and 51: Câu 61. Nếu m 0 và n 0 là các
- Page 52 and 53:
Câu 80. Gọi x1, x2 x1 x 2 là ha
- Page 54 and 55:
Phương trình bậc nhất hai
- Page 56 and 57:
A. P 40. B. P 40. C. P 1200. D. P 1
- Page 58 and 59:
III - BẤT ĐẲNG THỨC CHỨA D
- Page 60 and 61:
Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nh
- Page 62 and 63:
Câu 41. Cho hai số thực x, y k
- Page 64 and 65:
III - MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔ
- Page 66 and 67:
A. x 2 0 và C. x 2 0 và 2 x x 2 0
- Page 68 and 69:
Câu 34. Gọi S là tập hợp t
- Page 70 and 71:
A. 2( x 1) 1 . x 1 B. 2( x 1) 1 . x
- Page 72 and 73:
Câu 73. Hệ bất phương trình
- Page 74 and 75:
1 ;3 . 2 92 Kết luận. Bất ph
- Page 76 and 77:
Câu 13. Cho biểu thức f x phư
- Page 78 and 79:
1 2 A. S ; ;1 . B. S 2 11 1 2 C. S
- Page 80 and 81:
Câu 50. Nghiệm của bất phư
- Page 82 and 83:
phẳng bờ d , d , d , 1 2 3 d 4
- Page 84 and 85:
x 3y 2 0 Câu 11. Cho hệ bất ph
- Page 86 and 87:
C. D. Câu 19. Phần không tô đ
- Page 88 and 89:
Câu 28. Một nhà khoa học đã
- Page 90 and 91:
hợp a 0 ). CAÂU HOÛI TRAÉC NGH
- Page 92 and 93:
C. ;1 4; . D. ;1 4; . Câu 21. Tậ
- Page 94 and 95:
Câu 37. Giá trị nguyên dương
- Page 96 and 97:
114 A. m 5. B. 10 3 m 1. C. m m 1 1
- Page 98 and 99:
A. m ; 2 2; 1 7; . B. C. m ; 2 2; 1
- Page 100 and 101:
A. m . B. m ;0 2; . C. m ;0 2; . D.
- Page 102 and 103:
3 5 C. 0 m . D. 2 3 5 0 m . 2 Câu
- Page 104 and 105:
124 b) Quan hệ giữa độ và r
- Page 106 and 107:
Câu 11. Đổi số đo của góc
- Page 108 and 109:
C. 128 0 0 45 hoặc 315 . D. 0 0 4
- Page 110 and 111:
0 sin 0 cos 1 tan 0 cot Không xác
- Page 112 and 113:
sin cos tan 2 2 2 cos sin cot cot 2
- Page 114 and 115:
Câu 19. Tính giá trị của cos
- Page 116 and 117:
A. tan . B. cot . C. tan . D. cot .
- Page 118 and 119:
Câu 58. Cho góc thỏa mãn sin 3
- Page 120 and 121:
A. 5 sin . 13 Câu 80. Cho góc B.
- Page 122 and 123:
C. sin x tan x 1 sin x cot x. tan x
- Page 124 and 125:
Câu 10. Tính giá trị của bi
- Page 126 and 127:
Câu 29. Cho A, B, C là ba góc nh
- Page 128 and 129:
A. 1 P . B. 7 Câu 47. Cho góc A.
- Page 130 and 131:
A. 11 . 27 B. 11 . 27 C. 13 . 27 D.
- Page 132 and 133:
Câu 84. Rút gọn biểu thức A
- Page 134 and 135:
Định nghĩa. Hai vectơ được
- Page 136 and 137:
C. AB BC . D. Hai vectơ AB, AC cù
- Page 138 and 139:
A O B Chú ý 1) Phép toán tìm h
- Page 140 and 141:
C. HB HC 0. D. AB AC . Câu 19. Cho
- Page 142 and 143:
A. AC BD 3. a B. AC BD a 3. C. AC B
- Page 144 and 145:
định nào sau đây đúng ? A.
- Page 146 and 147:
BC C. MB MC . D. AM . 2 Câu 19. Ch
- Page 148 and 149:
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. BAØ
- Page 150 and 151:
C HIỆM Khi đó: u v u1 u2; v1 v
- Page 152 and 153:
điểm cạnh BC là M 2;0 . Tổn
- Page 154 and 155:
BAØI 1. 7 TÍCH VOÂ HÖÔÙNG CU
- Page 156 and 157:
a B b a A b) Chú ý. Từ định
- Page 158 and 159:
C. tan 45 tan 60 . D. cos30 sin 60
- Page 160 and 161:
Câu 44. Cho hình vuông ABCD . T
- Page 162 and 163:
Câu 3. Cho hai vectơ a và b th
- Page 164 and 165:
5 7 C. cos AB, BC . D. 16 5 7 cos A
- Page 166 and 167:
Câu 38. Trong mặt phẳng tọa
- Page 168 and 169:
A. AC CB . B. Tam giác ABC đều.
- Page 170 and 171:
Câu 76. Trong mặt phẳng tọa
- Page 172 and 173:
A. BC 5. B. 6 2 BC . C. 2 6 2 BC .
- Page 174 and 175:
Câu 19. Trên nóc một tòa nhà
- Page 176 and 177:
A. R 5 . B. R 10 . C. 10 R . D. R 1
- Page 178 and 179:
Câu 55. Tam giác ABC có AB 5, AC
- Page 180 and 181:
Đường thẳng đi qua điểm M
- Page 182 and 183:
Câu 9. Vectơ nào dưới đây l
- Page 184 and 185:
qua hai điểm O 0;0 và M 1; 3 ?
- Page 186 and 187:
A. x 15 0 . B. x 15 0 . C. 6x 15y 0
- Page 188 and 189:
A. 2x 3y 4 0 . B. 3 x- 2y 6 0 . C.
- Page 190 and 191:
A. Trùng nhau. B. Song song. C. Vu
- Page 192 and 193:
Câu 105. Tìm tất cả các giá
- Page 194 and 195:
C. 6x 12y 10 0 . D. x 2y 10 0 . Câ
- Page 196 and 197:
A. 2 7 a hoặc a 14. B. a hoặc a
- Page 198 and 199:
C. 3x 11y 3 0. D. 11x 3y 11 0. Vấ
- Page 200 and 201:
Câu 175. Trong mặt phẳng với
- Page 202 and 203:
C. 3x 4y 8 0 hoặc 3x 4y 12 0 . D.
- Page 204 and 205:
C. I 5;0 , R 6. D. I 5;0 , R 6. Câ
- Page 206 and 207:
Câu 26. Tìm tọa độ tâm I c
- Page 208 and 209:
C. 2 2 x 5 y 8 10. D. 2 2 x 5 y 2 4
- Page 210 and 211:
M 2;1 là: A. d: y 1 0. B. d : 4x 3
- Page 212 and 213:
● F1F 2 2c là tiêu cự của E
- Page 214 and 215:
A. Elip có tiêu cự bằng 3. B.
- Page 216 and 217:
Câu 35. Elip đi qua các điểm
- Page 218 and 219:
Câu 52. Cho elip 2 2 x y E : 1. Kh
- Page 220 and 221:
A là mệnh đề sai: Ví dụ: 1
- Page 222 and 223:
Với n 4 n n 11 6 4 4 11 6 66 11 .
- Page 224 and 225:
Do đó, C x x x x 2 3 2 3 4 1 0 1
- Page 226 and 227:
Do đó B2 B4 B 4 . Chọn B. Câu
- Page 228 and 229:
BAØI 4. Câu 1. Chọn D. Câu 2.
- Page 230 and 231:
Suy ra để A B thì 7 m 3. Chọn
- Page 232 and 233:
246 B là mệnh đề sai: Ví d
- Page 234 and 235:
Câu 6. Ta có 2x Câu 7. Ta có 2
- Page 236 and 237:
Câu 27. Các tập X thỏa mãn l
- Page 238 and 239:
Toán Giỏi Toán + Lý Lý 2 1 1
- Page 240 and 241:
Câu 17. Xét các đáp án: •
- Page 242 and 243:
2 23.15 23.0,01 15.0,01 0,01 345 0,
- Page 244 and 245:
• Đáp án A. Ta có x 2 x 2 0 2
- Page 246 and 247:
Ta có x 0 2x 0 1 33 x 2 2x 2 1 33
- Page 248 and 249:
290 Do đó, tập nghiệm của p
- Page 250 and 251:
Phương trình vô nghiệm khi m
- Page 252 and 253:
• Với m 1 0 m 1 . Ta có 2 m m
- Page 254 and 255:
Câu 33. Phương trình có nghi
- Page 256 and 257:
298 S P 2 0 m 4 0 0 m 0 0 1 0 m m m
- Page 258 and 259:
Để phương trình có hai nghi
- Page 260 and 261:
Khi đó, ta có hệ x mx 2 0 x mx
- Page 262 and 263:
x 4 0 x 4 Câu 79. Phương trình
- Page 264 and 265:
Thử lại, thay m 1 vào phương
- Page 266 and 267:
Câu 98. Đặt x f f 3 2 0 m 3 4m
- Page 268 and 269:
2x y z 1 x y z x y z 2 . 2 Chọn C
- Page 270 and 271:
BAØI 1. 4 BAÁT ÑAÚNG THÖÙC BA
- Page 272 and 273:
Câu 13. Ta có f x Theo bất đ
- Page 274 and 275:
f x x 1 . 4x 4 Dấu " " xảy ra x
- Page 276 and 277:
Câu 33. Ta có 1 4 1 4 1 4 4 x y 1
- Page 278 and 279:
Suy ra x y 9 x y 1 x y 7. 2 ● L
- Page 280 and 281:
Tương tự nếu ta nhân hoặc
- Page 282 and 283:
324 Nếu a 0 thì ax b 0 Nếu a
- Page 284 and 285:
Vậy giá trị cần tìm là 9 m
- Page 286 and 287:
Kết hợp các trường hợp ta
- Page 288 and 289:
Câu 60. Bất phương trình 1 2x
- Page 290 and 291:
3 2m 3 2m 1 4m 4 Thử lại Vậy
- Page 292 and 293:
x 2 0 3 x 0 f x 0 0 0 Dựa vào b
- Page 294 and 295:
Bảng xét dấu x 4 1 x 4 0 x 1 0
- Page 296 and 297:
x 4 0 x 4 0 x 5 0 x 4 x 5 0 0 x 4 x
- Page 298 and 299:
340 Phương trình 2x 0 x 0; 4 x 0
- Page 300 and 301:
f x 0 Dựa vào bảng xét dấu,
- Page 302 and 303:
Đặt f x Bảng xét dấu x x x
- Page 304 and 305:
Câu 45. Ta có 2 2 2 2 x 3 2x 4 x
- Page 306 and 307:
TH1. Với x 2, khi đó x 2 1 x 2
- Page 308 and 309:
Câu 5. Ta có x 2 2 y 2 2 1 x x 2y
- Page 310 and 311:
F 0;2 2 Ta có F 2;3 1 F min 1 . Ch
- Page 312 and 313:
Lợi nhuận tạo thành: L 40x 3
- Page 314 and 315:
Dựa vào bảng xét dấu Chọn
- Page 316 and 317:
Bảng xét dấu Dựa vào bảng
- Page 318 and 319:
x 0 2 2 x 0 x 2 0 f x 0 0 Dựa và
- Page 320 and 321:
362 2 2x 7x 7 2 2x 7x 7 2 x 4x 3 2
- Page 322 and 323:
364 Dựa vào bảng xét dấu ta
- Page 324 and 325:
Vậy phương trình đã cho luô
- Page 326 and 327:
368 Suy ra với m 1 thì phương
- Page 328 and 329:
Để phương trình đã cho có
- Page 330 and 331:
a 0 m 4 0 m 4 2 0 m 4 m 4 m 5 0 m 4
- Page 332 and 333:
Câu 88. Đặt có nghiệm. 374 a
- Page 334 and 335:
Vậy tập nghiệm của hệ là
- Page 336 and 337:
2 Với m1 0 m 1 thì bất phươ
- Page 338 and 339:
3. a a Trong trường hợp này l
- Page 340 and 341:
Ta có l R l R 8 R 5 R 8 5 . Chọn
- Page 342 and 343:
Đẳng thức sin sin sin 0 điể
- Page 344 and 345:
Câu 25. Áp dụng công thức ta
- Page 346 and 347:
Ta có 0 0 sin A B 2C sin 180 C 2C
- Page 348 and 349:
Câu 64. Ta có 5 7 2 2 6 3 3 11 3
- Page 350 and 351:
Câu 79. Ta có 2 3cos 2sin 2 3cos
- Page 352 and 353:
1 cos sin cos cos 2 2 2 2 2 tan . C
- Page 354 and 355:
M M M 16 sin 10 cos10 cos 20 cos 40
- Page 356 and 357:
A B A B C C P sin A sin B sin C 2si
- Page 358 and 359:
Suy ra Câu 41. Vì 3 4 Ta có 2 49
- Page 360 and 361:
Do sin 0 2 Câu 52. Ta có Khi đó
- Page 362 and 363:
Câu 61. Ta có 3 1 . 1 cot x.cot y
- Page 364 and 365:
Câu 73. cos 2 Câu 74. Ta có 1 co
- Page 366 and 367:
M 5 2 3 P 5 T 2M m 1. m 3 Chọn A.
- Page 368 and 369:
Câu 9. Chọn C. Vì có thể x
- Page 370 and 371:
• AB và CD ngược hướng.
- Page 372 and 373:
AH AB BH • Đáp án B. Ta có .
- Page 374 and 375:
G Chọn C. Câu 31. Gọi H là tr
- Page 376 and 377:
Gọi C là điểm đối xứng c
- Page 378 and 379:
Chọn A. Câu 11. Ta có Câu 12.
- Page 380 and 381:
Do đó MA MB MC MD 2 ME 2 MF ME MF
- Page 382 and 383:
Để c 2a 3b k. a 2 k; k Câu 10.
- Page 384 and 385:
Câu 26. Ta có AB CD 0;5 0; 5 Tọ
- Page 386 and 387:
Câu 34. Điểm M Ox M m ;0 . Ta c
- Page 388 and 389:
Trong tam giác ABC , có A B C 180
- Page 390 and 391:
Ta có P 2 2 2 sin cos tan cot tan
- Page 392 and 393:
Vậy AB, DC AD, CB CO, DC Chọn C
- Page 394 and 395:
1 2 2 2 1 3 2 5 2 2 2 15. CBCA CB C
- Page 396 and 397:
1 1 2 2 1 BA. AB BA. AD AD. AB AD.
- Page 398 and 399:
Suy ra Câu 47. Ta có 1 1 u 25 101
- Page 400 and 401:
Tam giác ABC vuông tại A nên A
- Page 402 and 403:
Giải hệ x 3y 13 x 1 3x y 1 y 4
- Page 404 and 405:
Câu 2. Theo định lí hàm cosin
- Page 406 and 407:
Tam giác OAB vuông tại Chọn B
- Page 408 and 409:
2 AC AB BC 8 6 10 m a 2 4 2 4 m 5.
- Page 410 and 411:
Ta có: BN 2 AM Trong tam giác cos
- Page 412 and 413:
Câu 42. Ta có 0 ABC 180 BAC ACB 7
- Page 414 and 415:
S 2S Lại có S p. r r 3 . Chọn
- Page 416 and 417:
Câu 10. OA a; b đường thẳng
- Page 418 and 419:
Câu 38. d : x 2y 2017 0 n d 1; 2 .
- Page 420 and 421:
Câu 60. A n d 1;2 2; 1 d A 1;2 d x
- Page 422 and 423:
Câu 80. Câu 81. x y 1 1 d1: 1 n1
- Page 424 and 425:
2x 3y c 0 c 1 . Do đó kiểm tra
- Page 426 and 427:
Câu 108. d : 2x 3y 10 0 n 2; 3 1 1
- Page 428 and 429:
3 x d1 : 3 x - 2y 5 0 8 3 31 Câu 1
- Page 430 and 431:
d1: x 3y 0 n1 1; 3 d1; d2 Câu 135.
- Page 432 and 433:
x y y x 1 2 y 0 d M ; d M ; Ox . 2
- Page 434 and 435:
Câu 171. Câu 172. I O 0;0 m 2 2 C
- Page 436 and 437:
Câu 187. C BA d : y 2 C c; 2 C 1;
- Page 438 and 439:
Câu 23. I 2; 3 2 2 C : C : x 2 y 3
- Page 440 and 441:
Câu 39. I d I 12 5 a; a R d I; Ox
- Page 442 and 443:
Câu 53. Ta có: Câu 54. 2 m 1 5m
- Page 444 and 445:
Câu 70. Đường tròn (C) có t
- Page 446 and 447:
Câu 15. Xét E 2 2 2 2 x y a 16 b
- Page 448 and 449:
Ta có b 2 c 2 1 2 a b 16 2 2 2 a 1
- Page 450 and 451:
Elip đi qua điểm A 0;1 suy ra E
- Page 452 and 453:
Kết hợp với điều kiện V
- Page 454 and 455:
c a 2 2 1 c 1 . 2 a 2 Vậy Câu 56
Share
or- Link
- Short-link
- Embed
Extended embed settings
Inappropriate
Loading...
Report as Inappropriate CancelInappropriate
You have already flagged this document.Thank you, for helping us keep this platform clean.The editors will have a look at it as soon as possible.
Embed
Loading...
CancelDelete template?
Are you sure you want to delete your template?
Cancel DeleteDOWNLOAD ePAPER
This ePaper is currently not available for download.You can find similar magazines on this topic below under ‘Recommendations’.
CancelSave as template ?
Title Description no error Cancel Overwrite Saveproducts
- FREE
- adFREE
- WEBKiosk
- APPKiosk
- PROKiosk
Resources
- Blog
- API
- FAQ
- Help & Support
- Status
- tuxbrain.com
- ooomacros.org
- nubuntu.org
- Direct Marketing
Company
- Contact us
- Careers
- Terms of service
- Privacy policy
- Cookie settings
- Accessibility Statement
- Imprint
Choose your language
Main languages
Further languages
- English
- Deutsch
- Français
- Italiano
- Español
- العربية
- български
- český
- Dansk
- Nederlands
- Suomi
- Magyar
- Bahasa Indonesia
- Latina
- Latvian
- Lithuanian
- Norsk
- Português
- Român
- русский
- Svenska
- Türkçe
- Unknown
Done
Performing this action will revert the following features to their default settings:
Revert CancelHooray! Your file is uploaded and ready to be published.
Saved successfully!
Ooh no, something went wrong!
Từ khóa » Công Thức Nào Sau đây Là đúng Khi Chuyển đổi Các Giá Trị M N M Là
-
Công Thức Nào Sau đây Là Công Thức Chuyển đổi đúng đơn Vị Nhiệt
-
Công Thức Chuyển đổi Giữa Khối Lượng, Thể Tích Và Số Mol
-
M,n,M Trong Hóa Học Là Kí Hiệu Của Gì? - Nguyễn Thị An - Hoc247
-
Công Thức Chuyển đổi Giữa Khối Lượng Và Lượng Chất Nào Sau đây Là ...
-
Tai Chinh Doanh Nghiep 2 Flashcards | Quizlet
-
[PDF] LÝ THUYẾT M&M VỀ CẤU VỐN CỦA CÔNG TY
-
[PDF] CHƯƠNG 6 :NHIỄU XẠ CỦA SÓNG ÁNH SÁNG - Nguyen Vu Quang
-
Hóa Học Lớp 8 - Chuyển đổi Giữa Khối Lượng, Thể Tích Và Lượng Chất
-
[PDF] Môn: LÝ THUYẾT TIN HỌC VĂN PHÒNG (MNM) Thời Gian Làm Bài ...
-
[PDF] CHƯƠNG 1: HÀM BIẾN PHỨC
-
Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Vi Mô, Vĩ Mô - THPT Sóc Trăng
-
(PDF) Trac Nghiem Toan | Lê Thụy Yên Như Lê
-
Toán Cao-cấp-1 - SlideShare
-
[PDF] Bài 6: ĐẶC TÍNH ĐỘNG CỦA CỦA HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN - Zing