Dexamethasone 4mg/ml Vinphaco - Thuốc Chống Sốc Hiệu Quả

  • Thuốc tân dược
  • Thuốc kháng sinh, kháng nấm
  • Dexamethasone 4mg/ml Vinphaco - Thuốc chống sốc hiệu quả
Dexamethasone 4mg/ml Vinphaco - Thuốc chống sốc hiệu quả
Dexamethasone 4mg/ml Vinphaco - Thuốc chống sốc hiệu quả Thuốc kê đơn - cần tư vấn ( 0 reviews )

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Dược sĩ tư vấn author-avatar Được viết bởi Dược sĩ Nguyễn Văn Trường Cập nhật mới nhất: 2024-10-24 14:21:39

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM VĨNH PHÚC - VINPHACO Số đăng ký: VD-27152-17 Xuất xứ: Việt Nam Dạng bào chế: Dung dịch tiêm/truyền Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 ống x 1ml

Video

Nội dung sản phẩm

Dexamethasone 4mg/ml là thuốc gì?

  • Dexamethasone 4mg/ml Vinphaco được dùng cấp cứu trong trường hợp dị ứng nặng, sốc do phẫu thuật, phù não, suy thượng thận, dùng tiêm tại chỗ trong viêm khớp, viêm dây chằng, viêm bao hoạt dịch, viêm xoang, viêm phế quản do dị ứng và điều trị đau rễ thần kinh, đau thần kinh toạ đoạn thắt lưng.
  • Với tác dụng hiệu quả của thuốc sẽ giúp cho bệnh nhân chịu đựng được các cơn đau, các chấn thương nguy hiểm, giúp giữ được khả năng tự chủ của bản thân, từ đó giúp việc cấp cứu, điều trị bệnh trở nên hiệu quả hơn.

Thành phần của thuốc Dexamethasone 4mg/ml

Mỗi ống 1ml chứa:

  • Hoạt chất chính: Dexamethason phosphat 4mg/ml
  • Tá dược: Dinatri edetat, benzyl alcohol, glycerin, nước cất pha tiêm.

Dạng bào chế

  • Dung dịch tiêm truyền.

Công dụng – Chỉ định của thuốc Dexamethasone 4mg/ml

  • Liệu pháp không đặc hiệu bằng steroid, khi cần điều trị tích cực: trạng thái hen, bệnh dị ứng nặng, phản ứng sau truyền máu, viêm thanh quản rít.
  • Phối hợp với các cách điều trị khác trong phù não, trong sốc do nhiều nguyên nhân khác nhau.
  • Liệu pháp bổ trợ trong điều trị viêm màng não phế cầu.
  • Phòng ngừa trong phẫu thuật khi dự trữ glucocorticoid được coi là không đủ, trừ suy vỏ tuyến thượng thận tiên phát (bệnh Addison).
  • Liệu pháp bổ trợ bằng dexamethason trong điều trị viêm màng não phế cầu.
  • Điều trị tại chỗ: tiêm trong và quanh khớp ở người bệnh viêm khớp dạng thấp, thoái hóa xương khớp, viêm quanh khớp, viêm mỏm lồi cầu.

Chống chỉ định của thuốc Dexamethasone 4mg/ml

  • Quá mẫn với dexamethason hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Nhiễm nấm toàn thân.
  • Nhiễm virus tại chỗ hoặc nhiễm khuẩn lao, lậu chưa kiểm soát được bằng thuốc kháng khuẩn.
  • Khớp bị hủy hoại nặng.

Liều dùng – Cách dùng thuốc Dexamethasone 4mg/ml

  • Cách dùng:
    • Thuốc tiêm Dexamethasone 4mg/ml được sử dụng trong trường hợp bệnh nặng, cần làm giảm triệu chứng nhanh và mạnh, hoặc khi không thể dùng thuốc bằng đường uống.
    • Dùng đường tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp hoặc tiêm cục bộ. Thuốc có thể dùng bằng cách pha loãng vào trong dịch truyền hoặc bơm trực tiếp vào đường ống truyền dịch.
  • Liều dùng:
    • Điều trị toàn thân: Liều thông thường là 0,05 - 0,2mg/kg thể trọng.
    • Trường hợp cấp cứu (sốc phản vệ, cơn hen phế quản cấp, phù não): sử dụng liều cao. Liều khởi đầu cho người lớn là 10 - 20mg tiêm tĩnh mạch, sau đó tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 6mg cách mỗi 6 giờ cho đến khi đạt kết quả trị liệu mong muốn. Sau đó giảm liéu dần trước khi ngưng dùng thuốc hẳn.
    • Điều trị tại chỗ, thường dùng liều như sau:
      • Tiêm vào khớp lớn (ví dụ khớp gối): 2 - 4mg
      • Tiêm vào khớp nhỏ (ví dụ khớp gian đốt ngón): 0,8 - 1mg
      • Tiêm vào bao khớp: 2 - 4mg
      • Tiêm vào gàn: 0,4 - 1mg
      • Thời gian tiêm thuốc trong những trường hợp này có thể từ 3 - 5 ngày cho đến 2 - 3 tuần.
  • Nguyên tắc chung:
    • Liều dùng cần thay đổi tùy theo từng người bệnh, dựa trên bệnh tật và đáp ứng của người bệnh. Để giảm thiểu các tác dụng phụ, nên dùng liều nhỏ nhất có hiệu quả điều trị.
    • Chứng suy thượng thận thứ cấp vì thuốc, có thể do ngừng thuốc quá nhanh, và có thể được hạn chế bằng cách giảm liều từ từ sau nhiều tuần hoặc nhiều tháng tùy thuộc vào liều dùng, thời gian điều trị, nhưng vẫn có thể tồn tại nhiều tháng sau khi đã ngừng thuốc.

Tác dụng phụ của thuốc Dexamethasone 4mg/ml

  • Thường gặp:
    • Rối loạn điện giải: hạ kali huyết, giữ natri và nước gây tăng huyết áp và phù nề.
    • Nội tiết và chuyển hoá: hội chứng dạng Cushing, giảm bài tiết ACTH, teo tuyến thượng thận, giảm dung nạp glucid, rối loạn kinh nguyệt.
    • Cơ xương: teo cơ hồi phục, loãng xương, gãy xương bệnh lý, nứt đốt sống, hoại tử xương vô khuẩn.
    • Tiêu hóa: loét dạ dày tá tràng, loét chảy máu, loét thủng, viêm tụy cấp.
    • Da: teo da, ban đỏ, bầm máu, rậm lòng.
    • Thẩn kinh: mất ngủ, sảng khoái.
  • ít gặp: quá mẫn, đôi khi choáng phản vệ, tăng bạch cầu, huyết khối tắc mạch, tăng cân, ngon miệng, buồn nôn, khó ở, nấc, áp xe, vô khuẩn.
  • Lưu ý: Triệu chứng và các dấu hiệu ngừng thuốc: giảm quá nhanh liều thuốc sau khi điều trị kéo dài có thể dẫn tới suy thượng thận cấp, hạ huyết áp và chết. Ngừng thuốc đôi khi giống như tái phát bệnh.

Ghi chứ, thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Thận trọng/lưu ý khi sử dụng thuốc Dexamethasone 4mg/ml

  • Ở người bệnh nhiễm khuẩn hoặc nghi ngờ nhiễm khuẩn, cần điều trị bằng các thuốc kháng khuẩn đặc hiệu trước, do tác dụng ức chế miễn dịch của dexamethason có thể gây nên những cơn kịch phát và lan rộng nhiễm khuẩn.
  • Ở người loãng xương, hoặc mới phẫu thuật ruột, loạn tâm thần, loét dạ dày tá tràng, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim, suy thận, lao, thì cần phải theo dõi chặt chẽ và điều trị tích cực các bệnh đó nếu cần phải dùng dexamethason.
  • Thuốc chỉ sử dụng theo đơn và chỉ định của bác sĩ.
  • Không sử dụng thuốc nếu dung dịch thuốc bị biến màu, không trong suốt, ống thuốc bị nứt, vỡ.
  • Phải ngưng dùng thuốc ngay và thông báo cho bác sỹ khi gặp những triệu chứng dị ứng.
  • Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
  • Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên nhãn.

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Phụ nữ mang thai:
    • Glucocortịpoid có khả năng gây quái thai ở động vật. Tuy nhiên, điều đó không hoàn toàn đúng với người. Thuốc có thể làm giảm trọng lượng nhau thai và trọng lượng thai nhi. Thuốc có thể sẽ gây ức chế tuyến thượng thận ở trẻ sơ sinh nếu người mẹ dùng thuốc kéo dài.
    • Dùng glucocorticoid trước khi đẻ non đã chứng minh có khả năng bảo vệ chống nguy cơ hội chứng suy hô hấp sơ sinh và bệnh loạn sản phổi - phế quản do đẻ non.
  • Phụ nữ nuôi con bú: Dexamethason vào sữa mẹ và có nguy cơ đối với trẻ bú mẹ.

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có tải liệu.

Tương tác thuốc

  • Barbiturat, phenytoin, rifampicin, rifabutin, carbamazepin, ephedrin, aminoglutethimid có thể làm tăng thanh thải corticosteroid nên làm giảm tác dụng điều trị.
  • Corticoid đối kháng tác dụng của các tác nhân gây hạ đường huyết (kể cả insulin), thuốc hạ huyết áp và thuốc lợi tiểu. Corticosteroid làm tăng tác dụng hạ kali huyết của acetazolamid, các thiazid lợi tiểu quai, carbenoxolon.
  • Hiệu lực của các dẫn chất coumarin chống đông máu có thể tăng khi dùng đồng thời với corticoid, nên cần kiểm tra chặt chẽ thời gian prothrombin để tránh chảy máu tự phát.
  • Sự thanh thải salicylat tăng khi dùng đổng thời với corticoid, vì vậy khi ngừng corticoid dễ bị ngộ độc salicylat.
  • Các thuốc lợi tiểu làm giảm kali huyết (ví dụ thiazid, furosemid) và amphotericin B có thể làm tăng tác dụng giảm kali huyết của glucocorticoid.

Xử trí khi quên liều

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

Xử trí khi quá liều

  • Quá liều glucocorticoid gây ngộ độc cấp hoặc gây chết rất hiếm. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Không có chỉ định cho việc điều trị ngộ độc mạn, trừ trường hợp người bệnh quá nhạy cảm với corticosteroid, gây bệnh lý; lúc đó cần điều trị các triệu chứng. Choáng phản vệ hoặc phản ứng quá mẫn có thể được điều trị bằng epinephrin, hô hấp nhàn tạo và aminophylin. Người bệnh nên được giữ ấm và yên tĩnh.

Bảo quản

  • Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
  • Để xa tầm tay trẻ em.

Quy cách đóng gói

  • Hộp 10 ống 1ml.

Hạn sử dụng

  • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Nhà sản xuất

  • Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc - Vinphaco.

Sản phẩm tương tự

  • Dexamethasone injection
  • Dexamethason 0.5mg - Đồng Nai
  • Dexamethasone 0.5mg - Thành Nam
  • Alphamethason-DHT
Xem thêm

Câu hỏi thường gặp

Mua Dexamethasone 4mg/ml Vinphaco - Thuốc chống sốc hiệu quả ở đâu?

Các bạn có thể dễ dàng mua Dexamethasone 4mg/ml Vinphaco - Thuốc chống sốc hiệu quả tại Trường Anh Pharm bằng cách:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:9h-11h30, chiều: 2h-4h
  • Mua hàng trên website: https://quaythuoc.org
  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: 0971.899.466
  • Zalo: 090.179.6388 để được gặp dược sĩ đại học tư vấn cụ thể và nhanh nhất.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan

Aticosta 6 mg - Deflazacort 6mg An Thiên
Aticosta 6 mg - Deflazacort 6mg An Thiên Liên hệ
Francefdi 125 - Cefdinir 125mg Eloge
Francefdi 125 - Cefdinir 125mg Eloge Liên hệ
Metroral - Metronidazol 200mg/5ml CPC1HN
Metroral - Metronidazol 200mg/5ml CPC1HN Liên hệ
Cledomox 1000 Medopharm
Cledomox 1000 Medopharm Liên hệ
Yenlip 100 - Clindamycin 100mg Lavipharm
Yenlip 100 - Clindamycin 100mg Lavipharm 520,000 đ
Valgahet - Valganciclovir 450mg Heet
Valgahet - Valganciclovir 450mg Heet Liên hệ
Cefpovera 40 Trust Farma
Cefpovera 40 Trust Farma Liên hệ
Tenamyd - Cefotaxime 500 Tenamyd
Tenamyd - Cefotaxime 500 Tenamyd Liên hệ

Sản phẩm cùng hãng

Vinsinat 5mg Vinphaco
Vinsinat 5mg Vinphaco Liên hệ
Vinsalmol 5 - Salbutamol 5mg/2,5ml Vinphaco
Vinsalmol 5 - Salbutamol 5mg/2,5ml Vinphaco Liên hệ
Vinpamol 250mg/5ml Vinphaco
Vinpamol 250mg/5ml Vinphaco Liên hệ
Vinfoxin Vinphaco
Vinfoxin Vinphaco Liên hệ
Levocin 10ml Vinphaco
Levocin 10ml Vinphaco Liên hệ
Vingrelor Vinphaco - Thuốc phòng ngừa đột quỵ, nhồi máu cơ tim
Vingrelor Vinphaco - Thuốc phòng ngừa đột quỵ, nhồi máu cơ tim Liên hệ
Vinterlin 5mg Vinphaco - Thuốc điều trị hen phế quản hiệu quả
Vinterlin 5mg Vinphaco - Thuốc điều trị hen phế quản hiệu quả Liên hệ
Vinterlin 1mg Vinphaco - Thuốc điều trị hen phế quản hiệu quả
Vinterlin 1mg Vinphaco - Thuốc điều trị hen phế quản hiệu quả Liên hệ

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đăng bình luận

Đánh giá

0 Điểm đánh giá (0 lượt đánh giá) 0 % 4.00 0 % 3.00 0 % 2.00 0 % 4.00 0 % Đánh giá ngay Đánh giá của bạn * 1 2 3 4 5 Perfect Good Average Not that bad Very poor Gửi đánh giá ic_messenger Chat DS ic_zalo Zalo Hotline Giỏ hàng Tìm kiếm Thêm giỏ hàng Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ
  • Thuốc tân dược
    • Thuốc cường dương
    • Thuốc phụ khoa cho nữ
    • Thuốc tránh thai
    • Thuốc tránh thai hàng ngày
    • Thuốc tránh thai khẩn cấp
    • Thuốc trị ung thư
    • Thuốc trị viêm gan
    • Thuốc thần kinh
    • Thuốc Tim mạch - Huyết Áp
    • Thuốc kháng Histamin
    • Thuốc kháng sinh, kháng nấm
    • Thuốc Giảm đau, chống viêm, hạ sốt
    • Thuốc nhỏ mắt
    • Thuốc tiêu hóa
    • Thuốc da liễu
    • Thuốc hô hấp
    • Thuốc nội tiết - Hocmon
    • Thuốc cơ xương khớp
    • Thuốc chống đông máu
    • Thuốc cấp cứu và giải độc
  • Thực phẩm hỗ trợ sức khỏe
    • Thực phẩm Hỗ trợ Tiêu Hóa, Dạ Dày
    • An cung ngưu
    • Thuốc trị trĩ
    • Vitamin - Thuốc bổ
    • Hỗ trợ ăn ngủ ngon, thần kinh
    • Thực phẩm hỗ trợ tim mạch, huyết áp
    • Thực phẩm hỗ trợ nội tiết
    • Thực phẩm hỗ trợ cơ xương khớp
    • Thực phẩm hỗ trợ tóc, da liễu
    • Thực phẩm hỗ trợ giảm cân, giữ dáng
    • Thực phẩm bảo vệ gan hiệu quả
    • Thực phẩm bổ thận nam
    • Thực phẩm bổ mắt
    • Thực phẩm hỗ trợ hô hấp
  • Sản phẩm khác
    • Mỹ phẩm
    • Vật tư y tế

Từ khóa » Dexamethasone 4mg Là Thuốc Gì