ĐH Đà Nẵng Theo Xét Học Bạ THPT Và Thi ĐGNL - Thông Tin Tuyển Sinh

  • Trang chủ
  • Bản tin
  • ĐẠI HỌC
  • Cao đẳng
  • Trung cấp
  • THẠC SĨ
  • VLVH
  • Liên thông - Bằng 2
  • LỚP 10
  • ĐIỂM CHUẨN
  • Đề thi - Đáp án
  • Thi cử - Tuyển sinh
  • Đào tạo - Dạy nghề
  • Hướng nghiệp - Chọn nghề
  • Điểm nhận hồ sơ xét tuyển
  • Điểm chuẩn trúng tuyển
  • Xét tuyển NV bổ sung
  • Hỏi - Trả lời
  • Kinh nghiệm học & ôn thi
  • TP.Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Quân đội - Công an
  • TP. Hà Nội
  • TP.HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Đào tạo Sư phạm
  • TP. Hà Nội
  • TP. HCM
  • Miền Bắc
  • Miền Trung
  • Miền Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP.HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Khu vực Hà Nội
  • Khu vực TP. HCM
  • Khu vực phía Bắc
  • Khu vực phía Nam
  • Đại học từ xa
  • LT - Khu vực Hà Nội
  • LT - Khu vực TP. HCM
  • LT - Khu vực phía Bắc
  • LT - Khu vực phía Nam
  • VB2 - Các trường phía Bắc
  • VB2 - Các trường phía Nam
  • Thành phố Hà Nội
  • Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điểm chuẩn ĐH
  • Điểm chuẩn lớp 10 THPT
  • ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ ĐKXT
  • XÉT TUYỂN NV BỔ SUNG
  • Thủ tục - Hồ sơ tuyển sinh
  • Quy chế đào tạo-tuyển sinh
  • Chương trình đào tạo
  • Những điều cần biết
  • Hướng dẫn hồ sơ
  • Đại học
  • Cao đẳng & Trung cấp
  • Sơ cấp

Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Bách khoa - ĐH Đà Nẵng theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL - 1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT
STT Mã Ngành Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển
1 7420201 Công nghệ sinh học 26,92
2 7480106 Kỹ thuật máy tính 28,04
3 7510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 20,61
4 7510202 Công nghệ chế tạo máy 25,74
5 7510601 Quản lý công nghiệp 26,25
6 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 25,09
7 7520103A Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 26,89
8 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 26,48
9 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 23,92
10 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 27,37
11 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 25,08
12 7520115 Kỹ thuật nhiệt 24,18
13 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 18,10
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 17,27
15 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 17,53
16 7520201 Kỹ thuật điện 26,85
17 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 23,63
18 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 27,15
19 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 24,37
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 28,40
21 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 26,76
22 7520301 Kỹ thuật hóa học 25,43
23 7520320 Kỹ thuật môi trường 21,16
24 7540101 Công nghệ thực phẩm 27,25
25 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 24,21
26 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 26,38
27 7580201A Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 23,63
28 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) 18,94
29 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 17,80
30 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 22,48
31 7580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 19,65
32 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17,40
33 7580301 Kinh tế xây dựng 26,10
34 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 20,15
35 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 23,24
36 7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 21,05
37 7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 21,05
38 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 19,48
2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức
STT Mã Ngành Tên ngành, chuyên ngành Điểm trúng tuyển
1 7420201 Công nghệ sinh học 631
2 7480106 Kỹ thuật máy tính 904
3 7480201 Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 954
4 7480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - tiếng Nhật) 856
5 7480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp) 886
6 7480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo 896
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy 714
8 7510601 Quản lý công nghiệp 696
9 7510701 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu 716
10 7520103A Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực 714
11 7520103B Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí hàng không 714
12 7520103CLC Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) 726
13 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 819
14 7520114CLC Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 715
15 7520115 Kỹ thuật nhiệt 740
16 7520115CLC Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 813
17 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 838
18 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 631
19 7520201 Kỹ thuật điện 765
20 7520201CLC Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 654
21 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 787
22 7520207CLC Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 667
23 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 883
24 7520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 815
25 7520301 Kỹ thuật hóa học 655
26 7540101 Công nghệ thực phẩm 666
27 7540101CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 638
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 618
29 7580201A Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) 618
30 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) 849
31 7580301 Kinh tế xây dựng 630
32 7580301CLC Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 696
33 7850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 679
34 7905206 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông 702
35 7905216 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 667
36 PFIEV Chương trình Kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 714
Ghi chú: (1) Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. (2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

Tin cùng chuyên mục

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM công bố điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét tuyển 2 Điểm trúng tuyển 2021 của ĐH Duy Tân theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL Trường ĐH KHXH&NV TPHCM công bố điểm chuẩn 2021 theo các phương thức xét tuyển riêng. ĐH Bách khoa TPHCM công bố điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức ưu tiên xét tuyển Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL của Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TPHCM ĐH Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT Điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT của ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội ĐH Mỏ - Địa chất công bố điểm trúng tuyển 2021 theo xét học bạ THPT ĐH Tôn Đức Thắng công bố điểm đạt sơ tuyển 2021 theo xét học bạ THPT Trường ĐH Kinh tế- Kỹ thuật Bình Dương công bố điểm chuẩn học bạ 2021 - đợt 1 Trường ĐH Mở TPHCM công bố điểm trúng tuyển năm 2021 theo xét học bạ THPT ĐH Ngân hàng TPHCM công bố điểm chuẩn 2021 theo xét học bạ THPT và kết quả thi ĐGNL ĐH Kinh tế TPHCM công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển riêng năm 2021 Trường ĐH Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển học bạ đợt 1 năm 2021 Điểm chuẩn 2021 (Xét học bạ) của trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM
  • Tuyển sinh theo ngành học
  • Tìm hiểu ngành nghề
  • Danh mục ngành nghề
  • Chương trình Quốc tế
  • TRA ĐIỂM THI THPT 2024

Bản quyền 2008 - 2024 @ Thongtintuyensinh.vnHosting @ MinhTuan Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang

Từ khóa » Những Trường đại Học Xét Học Bạ ở đà Nẵng 2021