ĐH Khoa Học Xã Hội & Nhân Văn (ĐHQG TPHCM) Sử Dụng 5 ...
Có thể bạn quan tâm
Mới đây, ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn (ĐH Quốc gia TPHCM) đã công bố phương án tuyển sinh năm 2022. Theo đó, trường tuyển sinh bằng 5 phương thức chính cho chương trình đào tạo chính quy. Đặc biệt, những thí sinh có thành tích cao trong lĩnh vực văn – thể – mỹ sẽ được ưu tiên xét tuyển.
TOPUNI 2025 - GIẢI PHÁP LUYỆN THI ĐẠI HỌC TOÀN DIỆN Đồng hành cùng 2K7 chắc vé Đại học TOP
- Bất chấp biến động thi cử, lộ trình toàn diện cho mọi kỳ thi
- Hệ thống trọn gói đầy đủ kiến thức theo sơ đồ tư duy, dễ dàng ôn luyện
- Đội ngũ giáo viên luyện thi nổi tiếng với 17+ năm kinh nghiệm
- Dịch vụ hỗ trợ học tập đồng hành xuyên suốt quá trình ôn luyện
Xem thêm: Điểm chuẩn các năm của ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn (ĐH Quốc gia TPHCM)
Trường tuyển sinh cho 42 ngành đào tạo trong nước và 4 chương trình liên kết quốc tế, với tổng chỉ tiêu tuyển sinh lên đến 3.649 chỉ tiêu.
Về phương thức tuyển sinh, trường sử dụng 5 phương thức, cụ thể như sau:
STT | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu | Thời gian ĐKXT |
1 | Xét tuyển thẳng, xét tuyển ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo | 1- 5% | Quy định Bộ GD&ĐT |
2 | Xét tuyển ưu tiên theo quy định của ĐH Quốc gia TP HCM | 15 – 20% | 25/5 – 15/6/2022 |
3 | Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 | 40 – 55% | Quy định Bộ GD&ĐT |
4 | Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL 2022 do ĐH Quốc gia TP HCM tổ chức | 35 – 50% | Đợt 1: 28/1 – 28/2/2022 Đợt 2: 6/4 – 25/4/2022 |
5 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; Ưu tiên xét tuyển thí sinh là thành viên đội tuyển học sinh giỏi quốc gia, thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; Xét tuyển thí sinh đạt thành tích cao trong các hoạt động thể thao, văn nghệ, hoạt động xã hội… | 1 – 5% | 25/5 – 15/6/2022 |
Riêng với 4 chương trình liên kết đào tạo quốc tế có thêm phương thức xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với điểm học bạ THPT.
Theo như phương thức xét tuyển, điểm mới trong đợt xét tuyển năm 2022 của ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn chính là: Nhà trường bổ sung thêm phương án ưu tiên xét tuyển những thí sinh có thành tích cao trong các hoạt động thể thao, văn nghệ, hoạt động xã hội…và đạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
Chi tiết các ngành tuyển sinh như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn |
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | D01, D14, C00 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D14, C00 |
3 | Nhật Bản học | 7310613 | D01, D06 |
4 | Nhật Bản học CLC | 7310613_CLC | D01, D06 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 |
6 | Ngôn ngữ Anh CLC | 7220201_CLC | D01 |
7 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D14, D15, D01 |
8 | Thông tin – thư viện | 7320201 | A01, D01, D14, C00 |
9 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01, D03, D05 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 |
11 | Quản lý thông tin | 7320205 | A01, D01, D14, C00 |
12 | Đông phương học | 7310608 | D01, D14, D04 |
13 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, D14, C00 |
14 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D05, D01 |
15 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01, D03, D05 |
16 | Hàn Quốc học | 7310614 | D01, D14, DD2, DH5 |
17 | Ngôn ngữ học | 7229020 | D01, D14, C00 |
18 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 |
19 | Giáo dục học | 7140101 | D01, C00, B00, C01 |
20 | Đô thị học | 7580112 | A01, D01, D14, C00 |
21 | Lưu trữ học | 7320303 | D01, D14, C00 |
22 | Địa lý học | 7310501 | A01, D01, D15, C00 |
23 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02 |
24 | Xã hội học | 7310301 | A00, D01, D14, C00 |
25 | Văn hoá học | 7229040 | D01, D14, C00 |
26 | Tâm lý học | 7310401 | C00, D14, D01, B00 |
27 | Triết học | 7229001 | A01, C00, D01, D14 |
28 | Văn học | 7229030 | D01, D14, C00 |
29 | Báo chí | 7320101 | D14, C00, D01 |
30 | Báo chí CLC | 7320101_CLC | D14, C00, D01 |
31 | Giáo dục học | 7140101 | C00, C01 |
32 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 7220204_CLC | D04, D01 |
34 | Tôn giáo học | 7229009 | D01, D14, C00 |
35 | Lịch sử | 7229010 | C00, D01, D14 |
36 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01, D14 |
37 | Quan hệ quốc tế | 7310206_CLC | D01, D14 |
38 | Nhân học | 7310302 | C00, D01 |
39 | Quản trị văn phòng | 7340406 | D01, D14, C00 |
40 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A01, D01, C00, D14 |
41 | Hàn Quốc học | 7310614 | DD2, DH5 |
42 | Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15, C00 |
43 | Nhân học | 7310302 | D14 |
44 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00, B08, D01, D04 |
Ngoài ra, còn 4 chương trình liên kết quốc tế Truyền thông, Ngôn ngữ Anh, Quan hệ quốc tế, Ngôn ngữ Trung Quốc trường tuyển sinh bằng nhiều phương thức với 180 chỉ tiêu.
(Theo Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn – ĐH Quốc gia TP HCM)
Từ khóa » đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Tphcm Xét Học Bạ
-
Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG-HCM Công Bố 5 Phương Thức Tuyển ...
-
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN - ĐHQG TP ...
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TP.HCM
-
Hướng Dẫn Nộp Hồ Sơ Và Lệ Phí Xét Tuyển đại Học Chính Quy Năm 2021
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP.HCM Công Bố điểm ...
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Nhân Văn TPHCM Công Bố điểm Chuẩn ...
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn TP HCM Tuyển Sinh Các ...
-
Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQG TP.HCM
-
Trường Đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn - ĐHQGHCM 2022
-
Phương Thức Xét Tuyển Và Chỉ Tiêu Tuyển Sinh đại Học Chính Quy Năm ...
-
ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – ĐHQGHN Bổ Sung 2 Phương ...
-
Top 15 đại Học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Tphcm Xét Học Bạ
-
Trường ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn Công Bố điểm Chuẩn
-
ĐH Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn (ĐHQG Hà Nội) Công Bố điểm Sàn ...