Đi Bộ Trong Tiếng Nhật Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Đi bộ trong tiếng Nhật là một hình thức di chuyển cơ bản của con người, được áp dụng trong cuộc sống như đi bộ làm việc( nội trợ, kiểm tra, văn phòng).
Đi bộ trong tiếng nhật là một phương tiện có vài vô cùng to lớn gớp phần vào cuộc sống ở nhật đẻ giảm đi ùng tắc giao thông.
Một số kiểu đị bộ trong tiếng nhật:
早歩き(hayaaruki): Đi bộ nhanh
のんびり散歩(nonbirisanpo): Đi bộ thong thả
じゆうに歩く(juu ni aruki ):Đi bộ tự do
後ろ向きうしろむきに歩く(ushiro muki ni aruki): Đi bộ ngược hay còn gọi là đi giật lùi
かかとで歩く(kakato de aruki): Đi bộ bằng gót chân
つまさきで歩く(umasaki de aruki): Đi bộ bằng ngón chân
バランスウォーキング(baransuu okingu): Đi bộ cân bằng
ぶんめい化かかされた散歩(bunmei kakasareta aruki): đi bộ vặn mình
Một số mẫu câu liên quan đến tiếng Nhật về đi bộ:
ウォーキングは健康けんこうに良りょおい.
U ookingu wa kenkou ni yori ryoi
(Đi bộ tốt cho sức khỏe của bạn.)
ウォーキングは体からだに多くおおくの利点りてんがあります.
U ookingu wa karada ni ooku no ritenriten ga arimasu
(Đi bộ có nhiều lợi ích cho cơ thể của bạn.)
ウォーキングは高齢こうれい者しゃに適てきしています.
U ookingu wa koureisha ni tekishiteimasu
(Đi bộ rất thích hợp cho người cao tuổi.)
歩くことは病気にならないのを助けます.
Aruki koto wa byouki ni naranai no tasukemasu
(Đi bộ giúp bạn không bị ốm.)
Bài viết đi bộ trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm Nhật ngữ SGV.
Từ khóa » đi Bộ Trong Tiếng Nhật
-
Đi Bộ Tiếng Nhật Là Gì - SGV
-
đi Bộ Tiếng Nhật Là Gì?
-
đi Bộ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Gần, Nhà Ga, đi Bộ Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Tiền ăn, Người đi Bộ, Ghi Nhớ Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Từ Vựng Và Ngữ Pháp Bài 5 ( Cuối... - Tiếng Nhật Minhsensei
-
"đi Bộ" Tiếng Nhật Là Gì? - EnglishTestStore
-
Phố đi Bộ Tiếng Nhật Là Gì - Sức Khỏe Làm đẹp
-
Học Tiếng Nhật Với động Từ Di Chuyển (bài 5)
-
Lớp Tiếng Nhật - Kobe International Community Center
-
Từ Vựng N5 - Bài 25
-
歩道 | ほどう | Hodou Nghĩa Là Gì?-Từ điển Tiếng Nhật, Nhật Việt Mazii