DI TÍCH LỊCH SỬ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

DI TÍCH LỊCH SỬ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từdi tích lịch sửhistoriclịch sửmang tính lịch sửdi tích lịch sửhistoric sitesdi tích lịch sửđịa điểm lịch sửtrang web lịch sửhistorical monumentsdi tích lịch sửlịch sử đài tưởng niệmtượng đài lịch sửhistorical sitesdi tích lịch sửđịa điểm lịch sửtrang web lịch sửhistorical relicsdi tích lịch sửhistorical ruinshistorical vestigesmonument historiquedi tích lịch sửmonuments of historya relic of historydi tích lịch sử

Ví dụ về việc sử dụng Di tích lịch sử trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Di tích lịch sử.Historic heritage sites.UNESCO tuyên bố đó là di tích lịch sử vào năm 1982.UNESCO declared it a Historical site in 1982.Di tích lịch sử Seoul.Historical Heritage of Seoul.Hà Nội có gần 6.000 di tích lịch sử, văn hóa.There are about 6000 monuments in history and culture.Di tích lịch sử ở Sakura.Historical Heritage in Sakura.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từkhả năng sử dụng lịch sử nhân loại công ty sử dụng khách hàng sử dụng thời gian sử dụng trường hợp sử dụng cơ thể sử dụng mục đích sử dụng cách bạn sử dụng quá trình sử dụng HơnSử dụng với danh từlịch sửtiểu sửnhà sử học sử thi thời tiền sửnăm lịch sửbiên niên sửngày lịch sửtiền sử bệnh lịch sử nga HơnNó tự hào không chỉ nhiều di tích lịch sử như Ham….It boasts not only many historical vestiges like Ham….Nó cũng có một số di tích lịch sử quan trọng nhất của quốc gia.It also has some of the nation's most important historic monuments.Amsterdam là rất phổ biến vì các bảo tàng và di tích lịch sử.Amsterdam is very popular because of its museums and historic monuments.Di tích lịch sử này nằm ở Utheemu, đó là một hòn đảo có người ở phía bắc của Maldives.This historical site is located in Utheemu, which is an inhabited island in the north of Maldives.Khu vực có khí hậu ôn đới vàtươi quanh năm với nhiều điểm đẹp và di tích lịch sử.The area has a temperate andfresh climate all year round with many beautiful spots and historical relics.Di tích lịch sử như Pháo đài Jesus và Phố Cổ là các tuyến điểm tham quan mà hiển thị lịch sử ở Mombasa.Historical ruins like Fort Jesus and the Old Town are attractions that display the history in Mombasa.Khỉ được tìm thấy trong thành phố,đặc biệt là xung quanh một số trong những ngôi đền và di tích lịch sử.Monkeys are found in the city, especially around some of the temples and historical ruins.Đây không chỉ là một di tích lịch sử mà còn là một bước ngoặt kiến trúc tuyệt vời của các nhóm sắc tộc địa phương.This is not only a historical relic but also a fabulous architectural landmark of local ethnic groups.Hiện nay, Bảo tàng nằm trong khuôn viên Di tích lịch sử Nhà tù Sơn La, nơi lưu giữ….At present,the Museum is located in the campus of the Son La Prison historical relic, where preserves thousands of artifacts which are rich….Tại đây có hơn 600 di tích lịch sử và văn hóa, 43 trong số đó có tầm quan trọng tầm cỡ liên bang.There are over 600 monuments of history and culture in the city, 43 of them are of federal importance.Được quy hoạch và xây dựng bởi Qutb Shahis,những ngôi mộ này được cho là di tích lịch sử lâu đời nhất ở Hyderabad.Planned and built by the Qutb Shahis themselves,these tombs are said to be the oldest historical monuments in Hyderabad.Ở Huế, cố đô của Việt Nam, có một di tích lịch sử không kém phần quan trọng so với các đền thờ của các vị vua cũ.In Hue, the old capital of Vietnam, there is a historical monument that is no less important than shrines of the old Kings.Khu vực này là thú vị nhất cho du lịch lịch sử,với nhiều thị trấn xinh đẹp và di tích lịch sử mở cửa cho công chúng.This area is the most interesting for historical tourism,with many beautiful towns and historical monuments open to the public.Đây là một di tích lịch sử của cố triều đại Khmer từ thế kỷ thứ 9 đến thế kỷ 15, được bao bọc quanh một khu rừng rậm.This is a historical monument of the late Khmer dynasty from the 9th to the 15th century, surrounded by a dense forest.Bảo tàng là một lịch sử vật chất, ở đó, với di tích lịch sử được trưng bày, chúng ta có cuộc đối thoại với lịch sử..A museum is a materialised history; there, with the historical relics on display, we have dialogues with history.Mục đích của nó là để bảo tồn và bảo vệ các di sản thế giới,tác phẩm nghệ thuật, di tích lịch sử và khoa học.Its purpose was to provide for the"conservation and protection of the world's inheritance of books,works of art and monuments of history and science".Tháp Montaigne là thápphía nam của lâu đài Château de Montaigne, một di tích lịch sử nằm ở tỉnh Dordogne của Pháp.Montaigne's Tower is thesouthern tower of the Château de Montaigne, a historical monument located in the French département of Dordogne.Pháo đài được liệt kê như là một di tích lịch sử theo Đạo luật về cổ vật, năm 1975 và những sửa đổi tiếp theo của nó, và được bảo vệ.The fort is listed as a historical site under the Antiquities Act, 1975 and its subsequent amendments, and is provided protection.Nhà máy được chính phủ Nhật Bản công nhận là một di tích lịch sử quốc gia và tất cả các tòa nhà của nó được bảo quản trong tình trạng rất tốt.The factory is designated by the government as a historical site and all its buildings are preserved in very good condition.Ngoài các đồ cổ và di tích lịch sử, họ cũng đã tích hợp thành công công nghệ đa phương tiện hiện đại để giúp đưa các cuộc triển lãm vào cuộc sống.Apart from the antiques and historical relics, they have successfully integrated state-of-the-art multimedia technology to help bring the exhibitions to life.Vào năm 1996,Martin Bryant nã súng vào du khách tại Di tích Lịch sử Cảng Arthur ở Tasmania, giết chết 35 người và làm bị thương 23 người khác.In 1996,Martin Bryant opened fire on visitors at Port Arthur Historic Site in Tasmania, killing 35 people and injuring 23.Dấu mốc quan trọng này diễn ra tại di tích lịch sử Cây Thông Một hiện tọa lạc tại khối Tân Thanh, phường Tân An, thành phố Hội An.This important milestone takes place at the historical site of Cay Thong Mot now located in Tan Thanh block, Tan An ward, Hoi An city.Salzburg, vì phong cảnh đẹp, nhiều di tích lịch sử và lễ hội, là một trong những thành phố đẹp và thú vị nhất trên thế giới.Salzburg, because of its beautiful scenery, many historical sites and the Festival, is one of the most beautiful and interesting cities in the world.Tòa thị chính Victoria được công nhận là Di tích lịch sử quốc gia năm 1977 và được chỉ định là di sản của thành phố Victoria vào năm 1979.Victoria City Hall was recognized as a National Historic Site in 1977, and was designated as a municipal heritage site in 1979.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0276

Xem thêm

di tích lịch sử quốc gianational historickhu di tích lịch sửhistoric districthistoric sitehistoric areahistorical sitehistoric neighborhooddi tích lịch sử và văn hóahistorical and cultural monumentshistoric and culturalmột số di tích lịch sửsome historical sites

Từng chữ dịch

ditính từdimobileportabledidanh từcellmovetíchdanh từareaanalysisvolumetíchtính từpositivetíchđộng từbuilt-inlịchdanh từcalendarschedulehistorytravellịchtính từhistoricalsửdanh từusehistory S

Từ đồng nghĩa của Di tích lịch sử

địa điểm lịch sử mang tính lịch sử historic di tích la mãdi tích lịch sử quốc gia

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh di tích lịch sử English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Di Tích Lịch Sử Dịch Sang Tiếng Anh