Dì Tiếng Trung Là Gì? - SGV
Có thể bạn quan tâm
Dì dịch sang tiếng Trung là 姨 [yí]. Khi gặp người lạ lớn tuổi hơn mình có thể gọi là 阿姨 [ā yí].
Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thường dùng về chủ đề xưng hô trong gia đình.
姨母/儿 [yí mǔ/ér]: Dì (chị/em gái của mẹ).
姨表 [yí biǎo]: Quan hệ bạn dì.
姨父/夫/丈 [yífù/fu/zhàng]: Dượng.
姨姥姥 [yí lǎo lao]: Bà dì (chị/em gái của bà ngoại).
姨奶奶 [yí nǎi nai]: Bà cô (chị/em gái của bà nội).
姨妈 [yímā]: Dì (chỉ người đã có chồng).
姨娘 [yí niáng]: Dì (con gái gọi vợ bé của cha).
姨太太 [yí tài tai]: Vợ bé, vợ lẻ.
姨侄/姨侄女 [Yí zhí/Yí zhínǚ]: Cháu trai/cháu gái (gọi bạn là dì).
Một số mẫu câu về chủ đề xưng hô trong gia đình:
这是我的姨母 Zhè shì wǒ de yímǔ: Đây là dì của tôi.
最爱我的人是姨奶奶 Zuì ài wǒ de rén shì yínǎinai: Người thương tôi nhất là bà cô.
张姨父是我三姨的老公 Zhāng yífu shì wǒ sān yí de lǎogōng: Dượng Trương là chồng của dì 3 tôi.
姨太太在太太当面, 是不敢发言的 Yítàitài zài tàitài dāngmiàn, shì bù gǎn fāyán de: Trước mặt vợ cả, vợ bé chẳng dám phát ngôn.
阿姨, 买给我一斤肉 Āyí, mǎi gěi wǒ yī jīn ròu: Dì ơi, bán cho con 1 cân thịt.
今天下午我跟姨姥姥去公园散步 Jīntiān xiàwǔ wǒ gēn yí lǎo lǎo qù gōngyuán sànbù: Chiều hôm nay tôi cùng với bà dì đi dạo mát ở công viên.
Bài viết dìtiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Từ khóa » Dĩ An Tiếng Trung Là Gì
-
Dĩ An Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
T... - Hoa Ngữ Thành Nhân - Tiếng Trung Chất Lượng Bình Dương
-
Tên Tiếng Trung Các Tỉnh Thành Và Quận Huyện Việt Nam - HSKCampus
-
Từ Vựng Tên Quận Huyện Của Việt Nam Dịch Sang Tiếng Trung
-
Top 15 Dĩ An Tiếng Trung Là Gì
-
Top 15 Dĩ An Bình Dương Tiếng Trung Là Gì
-
TÊN TIẾNG TRUNG CÁC QUẬN, HUYỆN, TỈNH THÀNH VIỆT NAM
-
Từ đi Trong Tiếng Trung Là Gì? - SGV
-
Từ Vựng Tiếng Trung Xưng Hô Trong Gia đình
-
Phường Tiếng Trung Là Gì | Tên Huyện Xã Tỉnh Việt Nam & TQ
-
Phần 12.Tiếng Trung Du Lịch: Đi ăn Nhà Hàng
-
Tiếng Trung Bồi Bài 53: Mời Bạn đi ăn
-
2020 ~ TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG
-
TIẾNG HOA BÌNH DƯƠNG - Hoa Ngữ Thành Nhân