1001 câu xin lỗi tiếng Nhật hay nhất - áp dụng vào từng văn cảnh cụ ... riki.edu.vn › xin-loi-tieng-nhat
Xem chi tiết »
Bạn nên nói gì nếu đến muộn bằng tiếng Nhật · Khi bạn đã đến muộn có thể nói: すみません、おそくなりました。 ⇒ Tôi xin lỗi vì đã tới trễ. · Khi bạn sẽ đến muộn ...
Xem chi tiết »
Xin lỗi, tôi sẽ phải đến trễ khoảng 10 phút. すみません、じゅうたいしていてさんじゅっぷんぐらいおくれます。 Xin lỗi, tôi đang bị kẹt xe ...
Xem chi tiết »
29 thg 4, 2022 · 1. Nói xin lỗi khi đến muộn. Một trong những cách xin lỗi trong tiếng Nhật là Moushiwake gozaimasen (申し訳ございません) là cách nói lịch sự/ ...
Xem chi tiết »
Xin lỗi vì tôi chưa biết mình có thể đến kịp giờ hẹn hay không, tôi có thể sẽ tới muộn một chút. Bạn có dùng để nói khi đi làm muộn bằng tiếng Nhật. ちょうどに ...
Xem chi tiết »
9 thg 4, 2020 · Có ba thành phần cơ bản của e-mail liên lạc khi đi muộn: “lý do đến muộn=遅刻の理由”, “thời gian đến công ty=出社時間” và “xin lỗi=謝罪”. Các ví ...
Xem chi tiết »
8 thg 11, 2018 · Nghĩa tiếng Nhật của từ đến muộn. ... Trong tiếng Nhật đến muộn có nghĩa là : 遅刻 . ... Vào mùa này thì đi câu cá là thích hợp.
Xem chi tiết »
10 CÂU TIẾNG NHẬT NÊN NÓI KHI BẠN ĐI MUỘN . ... 1.すみません、おそくなりました。 Tôi xin lỗi vì đã tới trễ. 2おまたせしてすみませんでした。
Xem chi tiết »
14 thg 12, 2019 · Các mẫu tin nhắn xin lỗi khi trễ giờ làm việc bằng tiếng nhật các bạn ... Trên đây là 5 lý do chúng ta hay nói khi đi làm muộn ở Nhật . Cố ...
Xem chi tiết »
5 thg 4, 2017 · Thông tin cần thiết; Trong trường hợp đi trễ; Trong trường hợp xin nghỉ ... lại còn có thể luyện tập nói chuyện điện thoại bằng tiếng Nhật, ...
Xem chi tiết »
7 thg 7, 2019 · Xin lỗi, tôi đang bị kẹt xe nên sẽ đến muộn 30 phút. あとにじゅっぷんでつきます。 Tôi sẽ ở đó trong 20 phút nữa. すみません、ねぼうしました。
Xem chi tiết »
3 thg 11, 2019 · Để xin vào lớp muộn bằng tiếng Nhật các bạn có thể dùng mẫu câu sau : バイクが故障しましたから、ちょっと遅刻してもいいですか。 bakuga koshou ...
Xem chi tiết »
11 thg 4, 2017 · ứng xử khi nghỉ hoặc đi muộn khi làm thêm tại Nhật Bản ... Một số mẫu câu tiếng Nhật để dùng trong trường hợp này: ...
Xem chi tiết »
Dùng khi đi muộn vì bạn “Say quá” để thuyết phục: 1. 電車が遅れた (Densha ga okureta) Tớ bị chậm tàu, xe. 2.渋滞にあった (Juutai ni atta) Tớ bị tắc đường.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 14+ đi Trễ Trong Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề đi trễ trong tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu