22 thg 2, 2021 · Từ đi trong tiếng Nhật là iku (行く), là động từ mô tả hành động di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân hoặc di chuyển đến ...
Xem chi tiết »
đi trong Tiếng Nhật là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng đi (có phát âm) trong tiếng Nhật chuyên ngành.
Xem chi tiết »
18 thg 4, 2019 · Nghĩa tiếng Nhật của từ đi, đến: Trong tiếng Nhật đi, đến có nghĩa là : 参る . Cách đọc : まいる. Romaji : mairu. Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :.
Xem chi tiết »
26 thg 10, 2021 · →Trong tiếng Việt có nghĩa là 【Địa điểm】+ trợ từ へ 【Danh từ/ ... [【Địa điểm】+ trợ từ へ 【Danh từ/ Động từ】 + Đi ] tiếng Nhật là gì? Chi tiết về ý nghĩa và cách sử... · [Địa điểm] + [ Động từ] + に行い...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ đi qua, từ trước đến nay, phổ cập tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi にほんご とは 意味 từ điển ...
Xem chi tiết »
29 thg 10, 2015 · Nghĩa tiếng Nhật của từ tới mức đó, việc đi, đi làm tiếng Nhật là gì ? y nghia tieng nhat la gi nghia la gi にほんご とは 意味 từ điển việt ...
Xem chi tiết »
Thầy là sensei (thầy)/ boku (thầy giáo thân thiết)/ watashi, với học sinh sẽ là tên/tên + kun/ tên + chan/ kimi/ omae. 3.4 Cách xưng hô giữa những người yêu ...
Xem chi tiết »
Ví dụ: OKIMASU là “dậy”, trở thành OKIRO, “Dậy đi!” ... Đây là động từ mà chúng ta học trong đoạn hội thoại của bài này. Khi sang thể mệnh lệnh sẽ thành ...
Xem chi tiết »
19 thg 11, 2018 · 消えろ! Kiero!Biến đi! Hay mạnh hơn là:永遠に消えろよ! Eien ni kiero yo!Hãy biến mất ...
Xem chi tiết »
1 thg 4, 2020 · V た + ところだ/ ところです: Việc gì đó vừa mới kết thúc. ... Ví dụ: 1) 部長はたった今出かけたところです。 → Trưởng phòng vừa đi ra ngoài xong. 2 ...
Xem chi tiết »
Từ đi công tác trong tiếng Nhật là 出張 cách đọc しゅっちょう phiên âm romaji là shucchou. Có thể dùng 出張する hoặc 出張中, cả 2 từ đều mang nghĩa là đi ...
Xem chi tiết »
Số lượng người Nhật sử dụng tiếng Anh ở Nhật là không nhiều, vậy nên biết một chút tiếng ... 日帰り旅行, ひがえりりょこう, higaeri ryokou, Đi trong ngày.
Xem chi tiết »
– しばらく行ったところですよ (shibaraku itta tokoro desuyo) : Phải đi khá xa mới tới. – …を通り過ぎて (…wo tourisugite) : đi vượt quá …
Xem chi tiết »
27 thg 10, 2018 · 8.どう行くのが一番早いですか? [do:ikunoga ichiban hayaideska] Có thể sử dụng khi muốn biết cách đi nhanh nhất trong số các ...
Xem chi tiết »
5 thg 9, 2018 · Đó là một cụm từ "làm cho Nhật Bản đi tắt", theo Shihoko Goto, ... điểm còn khá mơ hồ) trong tiếng Nhật: đó là 'yoroshiku onegaishimasu'.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ đi Trong Tiếng Nhật Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề đi trong tiếng nhật là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu