Di Truyền - Giống Vật Nuôi

  • Lịch công tác
  • Email
  • English
  • VNUA
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Lịch sử phát triển
    • Cơ cấu tổ chức
    • Ban chủ nhiệm Khoa
    • Danh sách cán bộ
  • ĐƠN VỊ
    • Bộ môn
      • Chăn nuôi chuyên khoa
      • Dinh dưỡng thức ăn
      • Di truyền - Giống vật nuôi
      • Hóa sinh động vật
      • Sinh lý tập tính động vật
      • Sinh học động vật
    • Tổ công tác
      • Văn phòng Khoa
    • Trung tâm
      • Trung tâm NCLN & PTNT
      • Trung tâm Giống vật nuôi CLC
      • Bệnh viện thú y
      • Trung tâm ĐT và NC sinh sản trên chó
    • Phòng thí nghiệm trung tâm
      • Thông tin chung
      • Giới thiệu
      • Đội ngũ nhân sự
      • Cơ sở vật chất
      • Năng lực
      • Định hướng phát triển
      • Các hoạt động
  • ĐÀO TẠO
    • Sơ đồ đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Đào tạo đại học
        • Ngành Chăn nuôi
          • Chuẩn đầu ra
          • Nội dung chương trình đào tạo
        • Ngành Chăn nuôi thú y
          • Chuẩn đầu ra
          • Nội dung chương trình đào tạo
        • Danh mục CTĐT
        • Mô tả tóm tắt học phần
        • Poster giới thiệu CTĐT
        • Kế hoạch cải tiến CTĐT sau kiểm định
      • Đào tạo thạc sĩ
      • Đào tạo tiến sĩ
    • Sách/Giáo trình/Bài giảng
      • Sách/Giáo trình
      • Bài giảng
    • Thống kê việc làm sv tốt nghiệp
    • Mẫu văn bản đào tạo
      • Đại học
      • Sau đại học
      • Phiếu đánh giá
  • NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
    • Nhóm nghiên cứu
    • Đề tài nghiên cứu
      • Đề tài giai đoạn 2020 - đến nay
      • Đề tài giai đoạn 2015 - 2019
      • Đề tài giai đoạn 2010 - 2014
      • Đề tài giai đoạn 2005 - 2010
      • Đề tài giai đoạn 1994 - 2005
    • Bài báo công bố
      • Bài báo trong nước
      • Bài báo Quốc tế
    • Mẫu văn bản khoa học
      • Thuyết minh đề tài
      • Nghiệm thu đề tài
      • Nghiệm thu quy trình
    • Quy định về NCKH của GV, nhóm NCM
  • HỢP TÁC
    • Hợp tác Trong nước
    • Hợp tác Quốc tế
  • TUYỂN SINH
  • AUN-QA
  • VIDEO
  • FACEBOOK
  • LIÊN KẾT
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Lịch sử phát triển
    • Cơ cấu tổ chức
    • Ban chủ nhiệm Khoa
    • Danh sách cán bộ
  • ĐƠN VỊ
    • Bộ môn
      • Chăn nuôi chuyên khoa
      • Dinh dưỡng thức ăn
      • Di truyền - Giống vật nuôi
      • Hóa sinh động vật
      • Sinh lý tập tính động vật
      • Sinh học động vật
    • Tổ công tác
      • Văn phòng Khoa
    • Trung tâm
      • Trung tâm NCLN & PTNT
      • Trung tâm Giống vật nuôi CLC
      • Bệnh viện thú y
      • Trung tâm ĐT và NC sinh sản trên chó
    • Phòng thí nghiệm trung tâm
      • Thông tin chung
      • Giới thiệu
      • Đội ngũ nhân sự
      • Cơ sở vật chất
      • Năng lực
      • Định hướng phát triển
      • Các hoạt động
  • ĐÀO TẠO
    • Sơ đồ đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Đào tạo đại học
        • Ngành Chăn nuôi
          • Chuẩn đầu ra
          • Nội dung chương trình đào tạo
        • Ngành Chăn nuôi thú y
          • Chuẩn đầu ra
          • Nội dung chương trình đào tạo
        • Danh mục CTĐT
        • Mô tả tóm tắt học phần
        • Poster giới thiệu CTĐT
        • Kế hoạch cải tiến CTĐT sau kiểm định
      • Đào tạo thạc sĩ
      • Đào tạo tiến sĩ
    • Sách/Giáo trình/Bài giảng
      • Sách/Giáo trình
      • Bài giảng
    • Thống kê việc làm sv tốt nghiệp
    • Mẫu văn bản đào tạo
  • NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
    • Nhóm nghiên cứu
    • Đề tài nghiên cứu
      • Đề tài giai đoạn 2020 - đến nay
      • Đề tài giai đoạn 2015 - 2019
      • Đề tài giai đoạn 2010 - 2014
      • Đề tài giai đoạn 2005 - 2010
      • Đề tài giai đoạn 1994 - 2005
    • Bài báo công bố
      • Bài báo trong nước
      • Bài báo Quốc tế
    • Mẫu văn bản khoa học
      • Thuyết minh đề tài
      • Nghiệm thu đề tài
      • Nghiệm thu quy trình
    • Quy định về NCKH của GV, nhóm NCM
  • HỢP TÁC
    • Hợp tác Trong nước
    • Hợp tác Quốc tế
  • TUYỂN SINH
  • AUN-QA
  • VIDEO
  • FACEBOOK
  • LIÊN KẾT
Trang chủBỘ MÔNDi truyền - Giống vật nuôi
  • GMT +7

Giới thiệu

BỘ MÔN DI TRUYỀN - GIỐNG VẬT NUÔI

1- Lịch sử phát triển: Bộ môn Di truyền - Giống vật nuôi được thành lập từ năm 1960 bao gồm nhiều cán bộ được đào tạo trong nước và nước ngoài: Liên Xô (cũ), Trung Quốc, CHLB Đức, Tiệp Khắc (cũ), Autralia, Bỉ...     Từ năm 1960 - 1964: Bộ môn Di truyền - Giống vật nuôi nằm trong bộ môn chung: Giống - Thức ăn - Chăn nuôi trong khoa Chăn nuôi - Thú y     Từ năm 1964 - 1966: Bộ môn Di truyền - Giống vật nuôi nằm trong bộ môn Giống - Sản khoa - Thụ tinh nhân tạo     Từ năm 1967: Bộ môn Di truyền - Giống vật nuôi trở thành một bộ môn độc lập

2- Danh sách cán bộ:

STT

Họ và tên

Chức vụ

Môn học đảm nhận

Điện thoại/Email

1

PGS.TS Đỗ Đức Lực

Trưởng bộ môn/Giảng viên cao cấp

- Thiết kế thí nghiệm

- Viết tài liệu khoa học

ddluc@vnua.edu.vn

2

ThS. Nguyễn Chí Thành

Giảng viên

- Di truyền động vật

- Di truyền số lượng

ncthanh@vnua.edu.vn

3

PGS.TS Phan Xuân Hảo

Phó trưởng ban đào tạo/Giảng viên cao cấp

- Chọn Lọc & nhân giống vật nuôi

pxhao@vnua.edu.vn

4

PGS.TS Nguyễn Hoàng Thịnh

Phó trưởng bộ môn/Giảng viên cao cấp

- Di truyền động vật

- Di truyền số lượng

nhthinh@vnua.edu.vn

5

PGS.TS Hà Xuân Bộ

Giảng viên cao cấp

- Thiết kế thí nghiệm

- Viết tài liệu khoa học

hxbo@vnua.edu.vn

6

TS. Chu Tuấn Thịnh

Giảng viên

- Di truyền động vật

- Di truyền số lượng

ctthinh@vnua.edu.vn

7

TS. Đỗ Thị Huế

Giảng viên

- Chọn Lọc & nhân giống vật nuôi

dthue@vnua.edu.vn

8

ThS. Nguyễn Thị Châu Giang

Kỹ thuật viên

 

ntcgiang@vnua.edu.vn

 9  Nguyễn Thái Anh  Nghiên cứu viên    ngtanh3111996@gmail.com

3- Môn học giảng dạy:

TT

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Cán bộ phụ trách

Bậc học (ĐH/CH/NCS/..)

1

Di truyền động vật

CN02501

2

Nguyễn Chí Thành

Nguyễn Hoàng Thịnh

Chu Tuấn Thịnh

ĐH

2

Chọn và nhân giống vật nuôi

CN03101

3

Phan Xuân Hảo

Đỗ Thị Huế

ĐH

3

Thiết kế thí nghiệm chăn nuôi

CN02701

2

Đỗ Đức Lực

Hà Xuân Bộ

ĐH

4

Viết tài liệu khoa học

CN01302

2

Đỗ Đức Lực

Nguyễn Hoàng Thịnh

Hà Xuân Bộ

ĐH

5

Phương pháp nghiên cứu trong chăn nuôi

CN06004

2

Đỗ Đức Lực

Phan Xuân Hảo

Nguyễn Hoàng Thịnh

Hà Xuân Bộ

CH

6

Quản lý giống vật nuôi

CN07021

2

Phan Xuân Hảo

CH

7

Di truyền số lượng ứng dụng trong chăn nuôi

CN06008

2

Đỗ Đức Lực

Phan Xuân Hảo

Nguyễn Hoàng Thịnh

Hà Xuân Bộ

Nguyễn Chí Thành

CH

8

Thiết kế thí nghiệm

CN06011

2

Đỗ Đức Lực

Hà Xuân Bộ

CH

9

Sinh học phân tử ứng dụng trong chăn nuôi

CN06012

2

Nguyễn Hoàng Thịnh

Đặng Thái Hải

CH

10

Chọn lọc và nhân giống vật nuôi

CN07019

2

Đỗ Đức Lực

Phan Xuân Hảo

Hà Xuân Bộ

CH

11

Bảo tồn quỹ gen động vật

CN07020

2

Phan Xuân Hảo

CH

12

Di truyềnứng dụng trong chăn nuôi

CN07033

2

Nguyễn Hoàng Thịnh

Nguyễn Chí Thành

CH

13

Seminar về di truyền giống động vật

CN07061

1

Phan Xuân Hảo

Nguyễn Hoàng Thịnh

CH

14

Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi

CN

2

Nguyễn Xuân Trạch

Đỗ Đức Lực

NCS

4- Nghiên cứu khoa học:

Hướng hoạt động khoa học và công nghệ

·         Đánh giá và cải tiến tính năng sản xuất của vật nuôi

·         Cải tiến chất lượng sản phẩm vật nuôi

·         Chọn lọc và lai tạo các giống vật nuôi

·         Đa dạng sinh học và bảo tồn quỹ gen động vật

Một số đề tài chủ trì trong những năm gần đây

TT

Tên chương trình, đề tài

Thời gian

thực hiện

 

Các đề tài chủ trì

 

1

Đề tàiNghiên cứu tạo vật liệu giống lợn có khả năng chống stress nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi lợn

2001-2003

2

Đề tàiĐánh giá chất lượng cảm quan của thịt trâu bò

2008

3

Đề tàiTạo đàn lợn hạt nhân dòng Piétrain kháng stress (ReHal) nuôi tại miền Bắc Việt Nam

2009-2010

4

Đề tàiXây dựng mô hình bảo tồn và phát triển chăn nuôi gà bản địa tại Lục Ngạn và Yên Thế, Bắc Giang

(2009-2011)

5

Đề tàiNghiên cứu một số công thức lai giữa lợn rừng và lợn địa phương ở các tỉnh miền núi phía Bắc

(2012-2013)

6

Dự ánỨng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm lợn lại 3-4 máu ngoại tại huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

2014-2015

7

Đề tàiAssociation of FUT1 gene with growth performance and lean meat in Large White pig under intensive condition in northern Vietnam

2016-2017

8

Dự ánNghiên cứu chọn tạo dòng lợn nái Landrace và Yorkshire kháng vi khuẩn gây tiêu chảy bằng chỉ thị phân tử

2017-2019

9

Đề TàiChọn Tạo hai dòng gà Liên Minh có năng suất cao

(2019-2021)

10

Đề tàiNghiên cứu khả năng kháng tự nhiên đối với bệnh dịch tả lợn Châu Phi của một số cá thể lợn sống sót trong ổ dịch

2020-2022

11

Đề tàiNghiên cứu tạo vật liệu giống lợn có khả năng chống stress nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi lợn

2001-2003

 

Các Đề tài Tham gia

 

12

Đề tàiNhân giống thuần chủng và đánh giá khả năng phát triển của đàn lợn Pietrain kháng stress Bỉ nuôi tại Việt Nam

2008

13

Đề tàiĐánh giá năng suất và chất lượng thịt của một số tổ hợp lai có sự tham gia của đực lai giữa Pietrain và Duroc (PiDu)

2008-2009

14

Đề tàiĐánh giá khả năng sản xuất của lợn đực Pietrain x Duroc (PiDu) với tỷ lệ máu của Pietrain kháng stress khác nhau (25, 50 và 75%) trong chăn nuôi trang trại

2011-2012

15

Đề tàiChọn lọc nhằm bảo tồn bền vững giống gà Hồ

2012-2013

16

Đề tàiNghiên cứu một số công thức lai giữa lợn rừng và lợn địa phương ở các tỉnh miền núi phía Bắc

2012-2013

17

Đề tàiẢnh hưởng của kiểu gen halothane đến hiệu quả sử dụng thức ăn và khả năng sản xuất của lợn đực Piétrain kháng stress

2014

18

Đề tàiNghiên cứu áp dụng công nghệ chọn lọc bằng chỉ thị phân tử nhằm nâng cao năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire”

2015-2017

19

Đề tàiNghiên cứu chọn tạo dòng lợn nái tổng hợp và lợn đực cuối cùng từ nguồn gen nhập nội có năng suất, chất lượng cao phục vụ chăn nuôi tại các tỉnh phía Bắc

2017-2021

Các công trình khoa học được công bố trong những năm gần đây

Bài báo

Năm công bố

Multi-spurred chicken breed and livelihood of ethnic People in North Vietnam: characterisationand prospects

2015

Giá trị giống ước tính và chọn lọc đối với tính trạng tăng khối lượng trung bình của lợn đực Piétrain kháng stress

2015

Ảnh hưởng của kiểu gen halothane đến hiệu quả sử dụng thức ăn và khả năng sản xuất trên lợn đực Piétrain kháng stress

2015

Ho Chicken in Bac Ninh Province (Vietnam): From an Indigenous Chicken to Local Poultry Breed

2015

Ho chicken breed: morpho-biometric characteristics and economic efficiency of production

2015

Growth performance, carcass characteristics and meat quality of crossbred fattening pigs from stress negative Piétrain boars mated to Landrace x Large White sows

2015

Năng suất sinh sản của lợn Lũng Pù và lợn Bản Hòa Bình

2015

Khả năng sinh trưởng,năng suất ,chất lượng thịt lợn Lũng Pù và lợn Bản Hòa Bình

2015

Đa hình A3971G, T3737C gen Insuline của gà Đông Tảo, Hồ và Mía

2015

Năng suất sinh sản của lợn nái lai F1 giữa Landrace và Yorkshire phối với đực Piétrain kháng stress và PiDu nuôi tại Xí nghiệp Chăn nuôi Đồng Hiệp - Hải Phòng

2015

Phẩm chất tinh dịch của lợn Piétrain kháng stress.

2015

Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của lợn Piétrain kháng stress

2015

Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất của gà nhiều ngón nuôi tại rừng quốc gia Xuân Sơn, Huyện Tân Sơn, Tỉnh Phú Thọ

2016

Estimation of genetic parameters for semen traits of stress negative Piétrain pig in Northern Vietnam

2016

Reproductive performances of Wild and F1 (Wild x Meishan) sows in Ninh Binh Province

2016

Growth performance and semen trait of stress nagative Piétrain pigs and their hybrids with Duroc under closing farm condition.

2016

ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP THỤ TINH ĐẾN NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA GÀ HỒ

2016

Genetic structure of candidate genes for litter sire in Landrace and Yorkshire sows

2016

Effects of the polymorphisms of FUT1 gene on body weights at birth and weaning of Yorkshire piglets

2016

ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SẢN XUẤT THỊT CỦA VỊT LAI BROILER F1(SÍN CHÉNG X SUPER M3)

2017

Năng suất sinh sản của lợn nái F1 giữa Landrace và Yorkshire phối với đực Piétrain kháng stress, PiDu nuôi tại Xí nghiệp Chăn nuôi Đồng Hiệp - Hải Phòng

2017

ASSOCIATION OF THE POLYMORPHISM IN THE RNF4, RBP4 AND IGF2 GENES WITH REPRODUCTIVE TRAITS IN LANDRACE AND YORKSHIRE SOWS

2017

Năng suất sinh sản của lợn nái Móng Cái và Rừng phối với đực Rừng tại Công ty CP Giống Thái Bình

2017

Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà Ri Ninh Hòa từ 4 đến 14 tuần tuổi được nuôi trong điều kiện bán chăn thả

2017

Sinh trưởng và tiêu tốn thức ăn theo chế độ ăn, khối lượng giết thịt, tính biệt của tổ hợp lợn lai Duroc x (Landrace x Yorkshire)

2017

Năng suất thân thịt theo chế độ ăn, khối lượng giết thịt và tính biệt của lợn lai Duroc x (Landrace x Yorkshire)

2017

Chất lượng tinh dịch và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tinh dịch gà Đông Tảo

2017

Chất lượng thịt, thành phần hoá học, tỷ lệ mỡ giắt của tổ hợp lợn lai giữa nái F1 (Landrace x Yorkshire) với đực Duroc theo chế độ ăn, khối lượng kết thúc và tính biệt

2017

Effect of a polymorphism in the RNF4 and RBP4 genes on growth performance and meat production of Landrace and Yorkshire pigs

2017

Thực trạng chăn nuôi lợn nông hộ ở Thanh Hóa

2017

Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của gà sáu ngón nuôi tại Lạng Sơn

2017

Tạo dòng tế bào lai tiết kháng thể đơn dòng kháng Progesterone

2017

Association of single nucleotide polymorphisms in the Insuline gene with growth traits of Mia chicken

2017

Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất của gà H'Mông nuôi tại Mai Châu - Hòa Bình

2017

Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà Quý Phi

2018

So sánh một vài công thức môi trường nuôi thành thục trứng lợn in vitro

2018

Đặc điểm ngoại hình và năng suất sinh sản của vịt trời (anas supercillosa)

2018

Optimization of the in vitro fertilization protocol for frozen epididymal sperm with low fertilization ability in Ban—A native Vietnamese pigs

2018

ĐA HÌNH 24-bp INSERTION-DELETETION VÀ C2402T CỦA GEN PROLACTIN Ở HAI GIỐNG GÀ BẢN ĐỊA VIỆT NAM: GÀ RI VÀ GÀ MÍA

2018

Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của thỏ New Zealand nuôi trong điều kiện gia trại tại huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

2018

Effects of water hyacinth (Eichhornia crassipes) as replacement for compound feed in the diet on feed utilization and growth performance of New Zealand rabbits

2018

Khả năng sản xuất thịt của Vịt trời (Anas supercillosa)

2018

Ảnh hưởng của cỏ voi (Pennisetum purpureum), xuyến chi (Bidens pilosa), ruzi (Brachiaria ruziziensis), keo dậu (Leucaeana leucocephala) trong khẩu phần đến thức ăn thu nhận, năng suất và chất lượng sữa dê Saanen

2018

Effect of dietary supplementation with green tea powder on performance characteristic, meat organoleptic quality and cholesterol content of broilers

2018

Đa hình Intron 1 Gen Growth Hormone và đa hình Exon 5 gen thụ thể prolactin ở hai quần thể gà đẻ trứng bản địa Việt Nam Ri và Mía

2019

Growth performance, carcass quality characteristics and colonic microbiota profiles in finishing pigs fed diets with different inclusion levels of rice distillers’ by‐product

2019

Ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại chứa sắt, đồng, kẽm và selen đến chỉ số sinh lý, sinh hóa máu gà LV thương phẩm

2019

Đa hình gen FUT1, MUC4 trong quần thể lợn nái, đực Landrace, Yorkshire

2019

Đa hình gen MC4R và PIT1 ở quần thể lợn Duroc

2019

Additive Genetic Effects of RNF4, RBP4, and IGF2 Polymorphisms on Litter Size in Landrace and Yorkshire Sows

2019

Effect of FUT1 gene on carcass performance and meat quality of Large White Pig

2019

Sản xuất kháng thể đơn dòng trong xoang phúc mạc của chuột BALB/c đặc hiệu cho Progesterone

2019

5- Giáo trình - Bài giảng

A. Giáo trình

1. Vũ Kiến Hiện,  Nguyễn Hải Quân (1964). Giáo trình chọn giống và nhân giống gia súc intypo (bản dịch từ tiếng Trung Quốc)

2. Nguyễn Ân (1972). Di truyền động vật

3. Trần Đình Miên, Nguyễn Hải Quân, Vũ Kính Trực (1975). Chọn giống và nhân giống gia súc. NXB Nông thôn

4. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình Chọn lọc và nhân giống vật nuôi - dùng cho ngành Sư phạm kỹ thuật. NXB Nông nghiệp

5. Đặng Vũ Bình (2001). Chăn nuôi 1: Thức ăn - Giống vật nuôi - dùng cho Cao đẳng sư phạm. NXB Giáo dục

6. Đặng Vũ Bình (2002). Giáo trình Di truyền số lượng và Chọn giống vật nuôi - Giáo trình Cao học. NXB Nông nghiệp

7. Đặng Vũ Bình (2005). Giáo trình Giống vật nuôi - dùng cho Cao đẳng sư phạm. NXB Đại học Sư phạm

8. Nguyễn Đình Hiền, Đỗ Đức Lực (2007). Giáo trình Thiết kế thí nghiệm. NXB Nông nghiệp

9. Đỗ Thị Mơ, Đặng Vũ Bình, Nguyễn Tiến Dũng, Đỗ Đức Lực, Võ Văn Sự (2009). Giáo trình Tin học chuyên ngành . NXB Nông nghiệp

10. Nguyễn Xuân Trạch, Đỗ Đức Lực (2016). Giáo trình Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp

11. Đỗ Đức Lực, Nguyễn Hoàng Thịnh, Hà Xuân Bộ, Đoàn Văn Soạn, Đặng Vũ Bình (2017). Giáo trình Viết tài liệu khoa học. NXB Đại học Nông nghiệp

12. Đỗ Đức Lực, Nguyễn Đình Hiền, Hà Xuân Bộ (2017). Giáo trình Thiết kế thí nghiệm. NXB Đại học Nông nghiệp

B. Sách tham khảo

1. Nguyễn Ân (1967). Thực tập di truyền intypo.

2. Nguyễn Hải Quân, Nguyễn Văn Thiện (1977). Thực hành giống gia súc. NXB Nông thôn

3. Đặng Vũ Bình (2010). Bài tập di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi: Dùng cho hệ đại học và sau đại học.  NXB Nông nghiệp

6- Hướng hoạt động khoa học và công nghệ      Đánh giá và cải tiến tính năng sản xuất của vật nuôi     Cải tiến chất lượng sản phẩm vật nuôi     Lai tạo và chọn giống vật nuôi     Đa dạng sinh học và bảo tồn quỹ gen động vật 7- Cơ sở vật chất      Phòng thí nghiệm di truyền phân tử     Có hệ thống thiết bị điện tử tự động phân tích chất lượng trứng     Các thiết bị điện tử phân tích chất lượng thịt     Trung tâm tin học và thống kê sinh học gồm 31 máy tính đã được nối mạng và các chương trình xử lý thống kê mới và hiện đại (SAS, Minitab, CBE, MTDFREML...) 
  • BỘ MÔN
    • Chăn nuôi chuyên khoa
    • Dinh dưỡng thức ăn
    • Di truyền - Giống vật nuôi
    • Hóa sinh động vật
    • Sinh lý tập tính động vật
    • Sinh học động vật

Từ khóa » Các Bệnh Di Truyền ở Vật Nuôi