"Dị Ứng" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ vựng là một phần không thể nào học được hết hay có thể học trong ngày một ngày hai. Bởi vậy khi học chuyên đề về từ vựng ta cần phải học những từ được sử dụng nhiều nhất, sau đó đến những từ khó hơn. Mà mỗi người đều có một cách học từ vựng khác nhau, với cách học của từng người sẽ đem lại hiệu quả riêng. Vậy ở bài viết này, Studytienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm kiến thức về một từ mới: “ dị ứng” trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng theo dõi bài viết này để có thêm kiến thức về “ dị ứng” trong tiếng Anh và bên cạnh đó còn làm đầy thêm kho từ vựng của mình với những từ vựng liên quan đến “dị ứng” nữa đấy nhé!
1. “ Dị ứng” trong tiếng Anh có nghĩa là gì
Tiếng Việt: Dị ứng
Tiếng Anh: Allergy
“Dị ứng” được định nghĩa trong tiếng Anh là: allergy is a condition that makes a person become sick or develop skin or breathing problems because they have eaten certain foods or been near certain substances.
Nó được hiểu là : dị ứng là một tình trạng làm cho một người bị bệnh hoặc phát triển các vấn đề về da hoặc hô hấp vì họ đã ăn một số loại thực phẩm hoặc ở gần một số chất.

( Hình ảnh minh họa của “Allergy” trong tiếng Anh)
“Allergy” là một danh từ, nó được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là:
UK /ˈæl.ə.dʒi/ US /ˈæl.ɚ.dʒi/
Đây là cách phát âm của Anh ANh và Anh Mỹ, với phiên âm này các bạn có thể đọc mà không sợ sai phiên âm. Ngoài ra nhìn phiên âm này các bạn có thể thấy hầu như Anh Anh và Anh Mỹ không có nhiều sự khác nhau và nó chỉ khác nhau ở âm /ə/ và âm /ɚ/ do đó khi đọc hai bạn hãy chú ý đọc đúng hai âm này nhé! “Allergy” là từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất nên khi đọc các bạn hãy nhấn mạnh vào âm tiết thứ nhất và đọc nhẹ ở các âm sau nhé!
2. Thông tin chi tiết về “ dị ứng - Allergy”
Khi hệ thống miễn dịch của bạn nhầm một chất bình thường vô hại trở thành một mối xâm nhiễm nguy hiểm lúc đó cơ thể bạn sẽ xuất hiện dị ứng. Khi xuất hiện dị ứng hệ thống miễn dịch sẽ tạo ra các kháng thể chống lại các chất dị ứng đó và lưu lại trong máu. Khi bạn tiếp xúc với chất gây dị ứng một lần nữa, các kháng thể này giải phóng một số hóa chất của hệ thống miễn dịch, chẳng hạn như histamine, gây ra các triệu chứng dị ứng. Tác nhân gây nên dị ứng có thể do phấn hoa, vẩy da động vật, mạt bụi và nấm mốc, một số thực phẩm, côn trùng hoặc do một số thành phần của thuốc. Với mỗi cơ thể sẽ xuất hiện hiện tượng dị ứng khác nhau tùy vào mỗi cơ thể.

( Hình ảnh minh họa của “Allergy” trong tiếng Anh)
Nguyên nhân chủ yếu gây nên dị ứng có thể do :di truyền, giới tính, chủng tộc, và độ tuổi, trong đó nguyên nhân chủ yếu được cho là gây nên dị ứng là yếu tố di truyền .Tuy nhiên, thời gian gần đây tỷ lệ mắc dị ứng mà không thể được giải thích bằng yếu tố di truyền đang có chiều hướng gia tăng do thay đổi chính trong môi trường sống hiện nay đó là: tiếp xúc với các bệnh truyền nhiễm trong thời thơ ấu, ô nhiễm môi trường, các loại chất gây dị ứng, và chế độ ăn uống thay đổi.
Khi bị dị ứng, cơ thể các bạn có thể bị nổi mề đay, nước mũi chảy, ngứa khắp người , mẩn đỏ… Khi đó các bạn hãy đến gặp ngay bác sĩ để có thể có cách điều trị hợp lý, không nên tự mua thuốc về uống tránh tình trạng bạn sẽ bị dị ứng với thành phần thuốc và gây nên dị ứng nguy hiểm hơn nhé!
3. Ví dụ Anh- Việt về “ Allergy”
- Last week I went to the doctor, she did some tests and told me I have allergies. It gets worse in the spring
- Tuần trước tôi đi bác sĩ, bà ấy làm một số thử nghiệm và nói rằng tôi bị dị ứng. Vào mùa xuân bệnh nặng hơn.
- Allergy symptoms, which depend on the substance involved, can affect your airways, sinuses and nasal passages, skin, and digestive system.
- Các triệu chứng dị ứng, phụ thuộc vào chất liên quan, có thể ảnh hưởng đến đường thở, xoang và đường mũi, da và hệ tiêu hóa của bạn.
- Allergic reactions can range from mild to severe. In some severe cases, allergies can trigger a life-threatening reaction known as anaphylaxis.
- Các phản ứng dị ứng có thể từ nhẹ đến nặng. Trong một số trường hợp nghiêm trọng, dị ứng có thể gây ra phản ứng đe dọa tính mạng được gọi là sốc phản vệ.
- Many things can trigger allergies. The most common are pollen, dust mites, mold, animal dander, insect stings, latex, and certain food and medications.
- Nhiều thứ có thể gây dị ứng. Phổ biến nhất là phấn hoa, mạt bụi, nấm mốc, lông động vật, côn trùng đốt, nhựa mủ, và một số loại thực phẩm và thuốc.
4. Một số loại dị ứng trong tiếng Anh

( Hình ảnh minh họa về các loại dị ứng khác trong tiếng Anh)
- Allergic rhinitis: Viêm mũi dị ứng
- Asthma: Hen suyễn
- Atopic eczema: Chàm dị ứng
- Anaphylaxis : Sốc phản vệ
- Insect venom : Dị ứng nọc côn trùng
- Drug allergies: Dị ứng thuốc
- Food allergies: Dị ứng thức ăn
- Multiple allergies : Nhiều dị ứng bị cùng nhau
Trên đây là những kiến thức liên quan đến “ dị ứng” trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Cảm ơn các bạn đã quan tâm đến bài viết của Studytienganh.vn về “ dị ứng” có nghĩa là gì? Hãy cùng chờ đón những bài viết sắp tới của chúng mình nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- "Sai Số" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "CONSIDER": Định Nghĩa, Cấu Trúc và Cách Dùng trong Tiếng Anh
- "Đạo Hàm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Journal Article là gì và cấu trúc cụm từ Journal Article trong câu Tiếng Anh
- “Tết trung thu” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Giáng Sinh (Noel)
- "Hoạt Động Ngoại Khóa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Địa Lí
Từ khóa » Dị ứng Mũi Tiếng Anh Là Gì
-
Viêm Mũi Dị ứng: Nguyên Nhân, Triệu Chứng, Chẩn đoán Và điều Trị
-
VIÊM MŨI DỊ ỨNG (Allergic Rhinitis) - Health Việt Nam
-
Viêm Mũi Dị ứng«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
VIÊM MŨI DỊ ỨNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Viêm Mũi Dị ứng Là Gì? Nguyên Nhân Dấu Hiệu Nhận Biết Và Cách ...
-
Bệnh Dị ứng - Dấu Hiệu, Triệu Chứng, Nguyên Nhân Và Cách Chữa Trị
-
Dị ứng Trong Tiếng Anh Là Gì? - Go Global Class
-
Từ Vựng Tiếng Anh Y Khoa : Allergy - Go Global Class
-
Viêm Mũi Dị ứng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bản Dịch Của Allergy – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Viêm Mũi Dị ứng - Cẩm Nang MSD - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Viêm Da Tiếp Xúc - Cẩm Nang MSD - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Hướng Dẫn Xử Lý Các Bệnh Thông Thường Tại Nhà Thuốc: Viêm Mũi Dị ...