ĐI XIN TIỀN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

ĐI XIN TIỀN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch đi xin tiềnbeg for moneyđi xin tiềncầu xin tiền

Ví dụ về việc sử dụng Đi xin tiền trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trẻ em đi xin tiền trên đường.Kids beg for money in the streets.Nhưng chúng ta không thể đi xin tiền được.But we can't ask for money.Trẻ em đi xin tiền trên đường.I see children begging for money on the streets.Tại sao Wikipedia lại cứ đi xin tiền vậy?Why Does Wikipedia Disingenuously Beg for Money?Ngài vẫn đi xin tiền để tiếp tục sửa chữa nhà nguyện và các nhà thờ khác.He also begged for money to continue repairs to the chapel and other churches.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từxin visa xin phép vắc xinxin thị thực xin ngài xin giấy phép xin thứ lỗi xin tiền xin mẹ loại vắc xinHơnSử dụng với trạng từSử dụng với động từxin vui lòng xin cảm ơn xin chúc mừng xin vui lòng gửi xin cám ơn nói xin chào xin vui lòng xem xin vui lòng đọc xin liên hệ xin cầu nguyện HơnThực ra tôi không đi xin tiền cho giải thưởng.He actually didn't give me the award.Cộng đồng Việt 300.000 trẻem Ấn Độ bị ép đi xin tiền cho các băng đảng.Their are estimated to be300,000 child beggars in India forced to beg by mafia-style gangs.Ngay cả khi phải đi xin tiền trên đường phố, ta cũng sẽ đưa hai đứa đến trường cho đến khi học xong!”.Even if it means I have to beg for money on the streets, I will send you two to school until you have both finished your studies!'.Trẻ em Ấn Độ bị ép đi xin tiền cho các băng đảng.Their are estimated to be 300,000 child beggars in India forced to beg by mafia-style gangs.Những trẻ em và thanh thiếu niênthuộc cộng đồng Mbya Guarani bị người lớn lợi dụng và ép buộc chúng đi xin tiền trong thành phố.Youngsters from the Mbya Guaranicommunity are exploited by adults in their community and beg for money in the city.Sau khi xuất viện, Mariatu dành nhiều năm đi xin tiền để sống tại trại Aberdeen Amputee đông đúc.After being released from the hospital, Mariatu spent many years begging for money while living at the crowded Aberdeen Amputee Camp.Mẹ nói một phụ nữ lại có thể cho mướn con để dùng đi xin tiền trong trời nắng nóng sao?”.You mean a woman would loan out her baby to be used for begging in the hot sun?”.Bố thậm chí có thể đi xin tiền trên những con phố, bố cũng sẽ cho hai con đến trường cho đến khi học xong.”.Even if it means I have to beg for money on the streets, I will send you two to school until you have both finished your studies!'.Ông Abe cũng gởi lời phảnđối việc trường sử dụng tên của ông, khi Công ty Moritomo đi xin tiền để xây Trường tiểu học Tôn vinh Abe Shinzo.Shinzo Abe said he hadprotested against the use of his name when Moritomo was seeking donations for the Abe Shinzo memorial primary school.Khi tôi lên 10, tôithấy một cô gái trạc tuổi tôi phải đi xin tiền ở bên ngoài một nhà hàng, nhưng cũng dùng ánh đèn tại nhà hàng để hoàn thành bài tập về nhà.When I was 10,I saw a girl about my own age outside a restaurant begging for money but also using the light of the restaurant to finish her homework.Cứ mỗi khi lên tàu đi làm, cô Inderjit Khurana lạibắt gặp nhiều trẻ em đi xin tiền hành khách thay vì đi học.Whenever Inderjit Khurana took the train to work,she encountered several children begging train passengers for money instead of going to school.Nếu bạn ở Shinjuku, Asakusa, Akihabara, Ginza hay một vài quận nổi tiếng khác ở Tokyo, bạn có thể sẽ bắt gặp hình ảnh" nhà sư giả"( tiếng Nhật gọi là" nise- soryo"),là những kẻ đóng giả nhà sư và đi xin tiền du khách.While you are in Shinjuku, Asakusa, Akihabara, Ginza, or some other popular district in Tokyo, you are likely to come across what are known as"fake monks"("nise-soryo" in Japanese),impostors who pose as monks and ask for"donations" in order to solicit money from tourists.Người phụ nữ khóa xe đạp của mình và sau đó đi quanh nhà hàng xin tiền.The woman locked up her bike and then proceeded to go around the restaurant asking for money.Một trong những thử thách của chúng tôi là mua một bữa ăn,vì thế chúng tôi phải đi lắc ống lon xin tiền,” Bolen miêu tả.One of our challenges was to buy a meal,and therefore we had to do the panhandling to get the money,” Bolen described.Hay là cô định đi bán hàng lần nữa và đi ra ngoài xin tiền và bị la mắng nữa?Are you going to do sales again and go out to beg for money and get yelled at?Dứt khoát là họ không được đi xin đồ ăn hay tiền bạc.They were definitely not to beg for either food or money.Gia đình họ từ Romania tới đây bằng xe bus, sau khi xin tiền vé đi đường.The family came from Romania by bus, after begging for money to pay for their tickets.Gia đình họ từ Romania tới đây bằng xe bus, sau khi xin tiền vé đi đường.His family came from Romania and moved to Rome by bus, after begging money to pay for their tickets.Các e- mail, xuất hiện mộtcách hợp pháp, tuyên bố người đó đã bị cướp khi đi du lịch và xin tiền bạn bè, người thân để có thể về được nhà.The e-mails, which appear legitimate,claim that the person has been robbed while traveling and begs that money be wired so that the person can get home.Nhiều cư dân ở tỉnh Giang Tây cho biết cảnh sátyêu cầu họ cung cấp mẫu máu khi họ đi xin chứng nhận tiền án tiền sự( là giấy tờ cần thiết để nộp hồ sơ thi Đại học), xin cấp giấy chứng minh thư mới, hoặc muốn thay đổi đăng ký hộ khẩu.Several Jiangxi Province residents reported that the policedemanded them to give blood samples when they asked for certificates on previous convictions(needed to take college entrance exams), applied for new ID cards, or wanted to change their residence registration.Tôi không thích đi, xin cho tôi tiền".I don't like it, so please take mine.".Khoảng vài tháng mỗi năm anh lại tới thành phố Srinagar, bang Kashmir đi xin để kiếm đủ tiền gửi về nhà.He travels to Kashmir's capital city, Srinagar, every year for several months to make enough money to send home.Cho xin đi! kiếm tiền nhiều như nước.Please! Your family owns a restaurant You make tons of money.Trước khi đi, anh đến xin anh Tú tiền.So before you leave, ask for the money.Phải đi đến các ngân hàng xa nhà hay phải xin nghỉ việc để đi chuyển tiền.You had to take a leave of absence from work and travel quite a distance to send money at the bank.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 243, Thời gian: 0.0193

Từng chữ dịch

điđộng từgocometakegetđitrạng từawayxindanh từxinxinđộng từpleaseaskapplylettiềndanh từmoneycashcurrencyamounttiềnđộng từpay đi xem phim một mìnhđi xin

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh đi xin tiền English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Xin Tiền Bố Mẹ Tiếng Anh Là Gì